Từ Vựng Tiếng Trung Về Phòng Cháy Chữa Cháy

từ vựng về phòng cháy chữa cháy

>>> Từ vựng HSK 1

>>> Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Trung về nhiều chủ đề khác nhau sẽ giúp bạn có vốn từ vựng phong phú và chủ động trong việc giao tiếp tiếng Trung trong các trường hợp khác nhau của đời sống. Hãy cùng SOFL khám phá từ vựng tiếng Trung về phòng cháy chữa cháy qua bài viết dưới đây?

Phòng cháy chữa cháy tiếng trung là gì?

Phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC) tiếng trung được gọi là 救火和防火 /Jiùhuǒ hé fánghuǒ/ là tổng hợp tất cả các biện pháp bao gồm việc ngăn chặn, phòng chống để không xảy ra các trường hợp cháy mất khống chế, mất kiểm soát của con người và những hoạt động, biện pháp nhằm khống chế, dập tắt đám cháy, cứu người, cứu nạn, khắc phục những thiệt hại khi có cháy xảy ra.

Những thuật ngữ liên quan đến phòng cháy chữa cháy trong tiếng trung

  • Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng trung là gì

Thiết bị phòng cháy chữa cháy: 消防设备 /xiāofángshèbèi/

  • Cục Phòng cháy chữa cháy trong tiếng Trung là gì?

Cục phòng cháy chữa cháy (PCCC): 消防局 /xiāo fáng jú/

  • Phương tiện chữa cháy tiếng Trung là gì?

Phương tiện chữa cháy: 消防手段 /xiāofáng shǒuduàn/

  • Hỏa hoạn tiếng Trung là gì?

Hỏa hoạn: 回禄 /huí lù/

  • Bình chữa cháy/ Bình cứu hỏa tiếng trung là gì?

Bình chữa cháy/ bình cứu hỏa: 灭火器 /mièhuǒqì/

  • Lối thoát hiểm trong tiếng Trung là gì?

Lối thoát hiểm/ Cửa thoát hiểm: 紧急出口 /jǐnjí chūkǒu/

  • Cứu hộ tiếng Trung là gì?

Cứu hộ: 救护 /jiùhù/

  • Vòi chữa cháy trong tiếng trung là gì?

Vòi chữa cháy: 消火栓 /xiāohuǒshuān/

  • Tiêu lệnh chữa cháy tiếng trung là gì?

Tiêu lệnh chữa cháy: 灭火令 /mièhuǒ lìng/

tiếng trung về phòng chữa cháy

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chủ đề phòng cháy chữa cháy

Chữ Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

火警

/huǒ jǐng/

Báo cháy

火灾保险

/huǒ zāi bǎo xiǎn/

Bảo hiểm hỏa hoạn

着火

/zháohuǒ/

Bén lửa

灭火器

/mièhuǒqì/

Bình chữa cháy, bình cứu hỏa

手压式灭火器

/shǒu yā shì mièhuǒqì/

Bình chữa cháy cầm tay

轮式灭火器

/lún shì mièhuǒqì/

Bình chữa cháy có xe đẩy

消防水泵

/xiāofáng shuǐbèng/

Bơm nước chữa cháy, Bơm nước cứu hỏa

灭火水泵

/miè huǒ shuǐ bèng/

Bơm nước dập lửa

消防泡沫

/xiāofáng pàomò/

Bọt dập lửa, bọt chữa cháy

消防艇

/xiāo fáng tǐng/

Ca nô cứu hỏa

消防起重车

/xiāo fáng qǐ zhòng chē/

Cần cẩu cứu hỏa

灭火沙

/mièhuǒ shā/

Cát dập lửa

灭火备用沙

/miè huǒ bèi yòng shā/

Cát dự phòng để dập lửa

火挡

/huǒ dǎng/

Cái chắn lửa

森林火灾

/sēn lín huǒ zāi/

Cháy rừng

消防栓

/xiāo fáng shuān/

Chốt cứu hỏa

火警警钟

/huǒ jǐng jǐng zhōng/

Chuông báo cháy

滑杆

/huá gān/

Cột trượt

消防局

/xiāo fáng jú/

Cục phòng cháy chữa cháy

消防局长

/xiāo fáng jú zhǎng/

Cục trưởng cục PCCC

消防

/Xiāo fáng/

Cứu hỏa

火警瞭望塔

/huǒ jǐng liào wàng tǎ/

Đài quan sát báo cháy từ xa

灭火

/miè huǒ/

Dập lửa

挂钩皮带

/guàgōu pídài/

Dây đai có móc

救生绳

/jiùshēng shéng/

Dây thừng cứu hộ, Dây thừng cứu sinh

消防提灯

/xiāo fáng tí dēng/

Đèn cứu hỏa cầm tay

探照灯

/tànzhàodēng/

Đèn pha

消防演习

/xiāofáng yǎnxí/

Diễn tập PCCC

消防队长

/xiāo fáng duì zhǎng/

Đội trưởng cứu hỏa

消防员

/xiāofáng yuán/

Đội viên PCCC

火星

/huǒ xīng/

Đốm lửa

开门器

/kāi mén qì/

Dụng cụ cạy cửa

消防水龙车

/xiāofáng shuǐlóng chē/

Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

防火障

/fáng huǒ zhàng/

Hàng rào ngăn lửa

火灾现场

/huǒ zāi xiàn chǎng/

Hiện trường hỏa hoạn

火灾

/huǒ zāi/

Hỏa hoạn

意外火灾

/yì wài huǒ zāi/

Hỏa hoạn bất ngờ

大火灾

/dà huǒzāi/

Hỏa hoạn lớn

消防训练

/xiāofáng xùnliàn/

Huấn luyện PCCC

纵火者

/zònghuǒ zhě/

Kẻ gây ra vụ cháy

火灾控制

/huǒzāi kòngzhì/

Khống chế hỏa hoạn

火势蔓延

/huǒshì mànyán/

Lửa cháy lan rộng

消防面罩

/xiāofáng miànzhào/

Mặt nạ phòng cháy chữa cháy

步话机

/bù huàjī/

Máy bộ đàm

消防帽

/xiāofáng mào/

Mũ cứu hỏa

火灾受害人

/huǒzāi shòuhài rén/

Nạn nhân vụ hỏa hoạn

火苗’

/huǒmiáo’/

Ngọn lửa

火势的蔓延

/huǒ shì de màn yán/

Ngọn lửa lan rộng

火灾警戒员

/huǒ zāi jǐng jiè yuán/

Người cảnh giới hỏa hoạn

消防车库

/xiāo fáng chēkù/

Nhà để xe cứu hỏa

消防官员

/xiāo fáng guān yuán/

Nhân viên phòng cháy chữa cháy

灭火备用水

/miè huǒ bèi yòng shuǐ/

Nước dự phòng để dập lửa

消防水带

/xiāo fáng shuǐ dài/

Ống cao su dẫn nước cứu hỏa

防火

/fánghuǒ/

Phòng cháy

消防

/xiāofáng/

Phòng cháy chữa cháy

火灾预防

/huǒ zāi yù fáng/

Phòng chống hỏa hoạn

消防处

/xiāo fáng chù/

Phòng cứu hỏa (PCCC)

纵火

/zònghuǒ/

Phóng hỏa

消防服

/xiāofáng fú/

Quần áo cứu hỏa

防火工作服

/fánghuǒ gōngzuòfú/

Quần áo phòng cháy

石棉衣

/shí miányī/

Quần áo bảo hộ bằng sợi amiăng

金属防护服

/jīnshǔ fánghù fú/

Quần áo bảo hộ bằng sợi kim loại

消防斧

/xiāo fáng fǔ/

Rìu cứu hỏa

救火长杆,

/jiùhuǒ cháng gān, pāi huǒqì/

Sào chữa cháy, sào cứu hỏa

泡沫灭火枪

/pàomò mièhuǒ qiāng/

Súng phun bọt dập lửa

救生布单

/jiù shēng bù dān/

Tấm vải cứu hộ

消防船

/xiāo fáng chuán/

Tàu thủy cứu hỏa

消防梯

/xiāo fáng tī/

Thang cứu hỏa

架空消防梯

/jiàkōng xiāofáng tī/

Thang cứu hỏa có bàn xoay

自动伸缩梯

/zì dòng shēn suō tī/

Thang đưa ra kéo vào tự động

消防钩梯

/xiāo fáng gōu tī/

Thang móc cứu hỏa

火警瞭望塔

/huǒjǐng liàowàng tǎ/

Tháp chữa cháy

消防训练塔

/xiāo fáng xùn liàn tǎ/

Tháp huấn luyện cứu hỏa

挂钩皮带

/guà gōu pídài/

Thắt lưng da móc

火警报警器

/huǒ jǐng bào jǐng qì/

Thiết bị báo cháy

灭火器

/miè huǒ qì/

Thiết bị dập lửa

轮式灭火器

/lún shì miè huǒ qì/

Thiết bị dập lửa kiểu tay quay

消防设备

/xiāo fáng shè bèi/

Thiết bị PCCC

防火装置

/fánghuǒ zhuāngzhì/

Thiết bị phòng cháy

警报接收器

/jǐng bào jiē shōu qì/

Thiết bị tiếp nhận báo cháy

消防水桶

/xiāo fáng shuǐ tǒng/

Thùng nước cứu hỏa

火警铃声

/Huǒ jǐng líng shēng/

Tiếng chuông báo cháy

消防站

/xiāo fáng zhàn/

Trạm cứu hỏa

消防栓

/xiāofáng shuān/

Trụ nước chữa cháy

消防处大楼

/xiāofáng chù dàlóu/

Trụ sở sở cứu hỏa

防火中心

/fáng huǒ zhōng xīn/

Trung tâm phòng cháy

消防处长

/xiāo fáng chù zhǎng/

Trưởng phòng PCCC

防火墙

/fáng huǒ qiáng/

Tường chắn lửa, hàng rào lửa

防火线

/fáng huǒ xiàn/

Tuyến phòng lửa

消防靴

/xiāo fáng xuē/

Ủng cứu hỏa

灭火器的扳阀

/mièhuǒqì de bān fá/

Van bình chữa cháy

防火材料

/fánghuǒ cáiliào/

Vật liệu phòng cháy

火的熄灭

/huǒ de xímiè/

Việc dập tắt lửa

消防水带

/xiāofáng shuǐ dài/

Vòi mềm chữa cháy

救生网

/jiùs hēng wǎng/

Võng cứu sinh, lưới cứu hộ

续发性火灾

/xù fā xìng huǒzāi/

Vụ cháy tái bùng phát

撬棒

/qiào bàng/

Xà beng

泵车

/bèng chē/

Xe bơm

消防车

/xiāo fáng chē/

Xe cứu hỏa

云梯消防车,

/yúntī xiāofáng chē, yúntī chē/

Xe cứu hỏa có thang; xe thang

救护车

/jiù hù chē/

Xe cứu thương

消防水龙车

/xiāo fáng shuǐ lóng chē/

Xe vòi rồng cứu hỏa

Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả, đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo từ trung tâm tiếng Trung SOFL để khám phá nhiều kiến thức thú vị nhé!

Từ khóa » đèn Thoát Hiểm Tiếng Trung Là Gì