Từ Vựng Tiếng Trung Về Quân đội ( P1 )

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
5215 lượt xem Tháng Tư 3, 2024
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ

Mùa huấn luyện quân sự của thời sinh viên sắp tới rồi. Các bạn đang rất háo hức, mong chờ lắm đúng không? Tuy nhiên dân ngoại ngữ đã biết hết tiếng Trung về chủ đề này chưa nhỉ? Nếu chưa hãy cùng tự học tiếng Trung ở nhà học bộ từ vựng về quân đội tiếng Trung này nhé!

  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Tên các loại cá trong tiếng Trung
  • Tên tiếng Trung các diễn viên nổi tiếng

Từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề quân đội

STT

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm

1

Quân y 军医 jūnyī

2

Bệnh viện lục quân 陆军医院 lùjūn yīyuàn

3

Bệnh viện hải quân 海军医院 hǎijūn yīyuàn

4

Bệnh viện hành quân 随军医院 suíjūn yīyuàn

5

Bệnh viện nơi đóng quân 驻地医院 zhùdì yīyuàn

6

Bệnh viện không quân 空军医院 kōngjūn yīyuàn

7

Bệnh viện chung 总医院 zǒng yīyuàn

8

Bệnh viện dã chiến 野战医院 yězhàn yīyuàn

9

Bệnh viện hậu phương 后方医院 hòufāng yīyuàn

10

Vệ tinh trinh sát 侦察卫星 zhēnchá wèixīng

11

Tư lệnh tập đoàn quân 集团军司令 jítuánjūn sīlìng

12

Chính ủy 政委 zhèngwěi

13

Tư lệnh hạm đội 舰队司令 jiànduì sīlìng

14

Hạm trưởng 舰长 jiàn zhǎng

15

Đại đội không quân 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng

16

Quân đoàn trưởng 军长 jūn zhǎng

17

Sư đoàn trưởng 师长 shīzhǎng

18

Lữ đoàn trưởng 旅长 lǚ zhǎng

19

Trung đoàn trưởng 团长 tuán zhǎng

20

Tiểu đoàn trưởng 营长 yíng zhǎng

21

Đại đội trưởng 连长 lián zhǎng

22

Trung đội trưởng 排长 pái zhǎng

23

Tiểu đội trưởng 班长 bānzhǎng

24

Hạm đội 舰队 jiànduì

25

Hạm đội tác chiến 作战舰队 zuòzhàn jiànduì

26

Hạm đội liên hợp 联合舰队 liánhé jiànduì

27

Hạm đội hộ tống 护卫舰队 hùwèijiànduì

28

Hạm đội chủ lực 主力舰队 zhǔlì jiànduì

29

Hạm đội hỗn hợp đặc biệt 特混舰队 tè hǔn jiànduì

30

Hạm đội đặc phái 特遷舰队 tè qiān jiànduì

31

Hạm đội huấn luyện 训练舰队 xùnliàn jiàn duì

32

Sĩ quan chỉ huy 指挥官 zhǐhuī guān

33

Tham mưu trưởng 参谋长 cānmóu zhǎng

34

Tham mưu 参谋 cānmóu

35

Phó quan 副官 fùguān

36

Lục quân 陆军 lùjūn

37

Hải quân 海军 hǎijūn

38

Không quân 空军 kōngjūn

39

Sĩ quan 军官 jūnguān

40

Sĩ quan lục quân 陆军军官 lùjūn jūnguān

41

Sĩ quan hải quân 海军军官 hǎijūn jūnguān

42

Sĩ quan không quân 空军军官 kōngjūn jūnguān

43

Binh lính 士兵 shìbīng

44

Lính thủy 水兵 shuǐbīng

45

Phi công 飞行员 fēixíngyuán

46

Quân sự 军事 jūnshì

47

Quân đội 军队 jūnduì

48

Bộ quốc phòng 国防部 guófáng bù

49

Bộ trưởng bộ quốc phòng 国防部长 guófáng bùzhǎng

50

Bộ tổng tham mưu 总参谋部 zǒng cānmóu bù

51

Tổng cục chính trị 总政治部 zǒng zhèngzhì bù

52

Tổng cục hậu cần 总后勤部 zǒng hòuqín bù

53

Bộ tư lệnh quân khu 军区司令部 jūnqū sīlìng bù

54

Bộ tư lệnh cảnh bị 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù

55

Bộ tư lệnh hiến binh 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù

56

Tổng tư lệnh 总司令 zǒng sīlìng

57

Tư lệnh 司令官 sīlìng guān

58

Luật nghĩa vụ quân sự 征兵法 zhēngbīng fǎ

59

Chế độ nghĩa vụ quân sự 征兵制 zhēngbīng zhì

60

Nghĩa vụ quân sự 兵役 bīngyì

61

Nghĩa vụ quân sự 义务兵役 yìwù bīngyì

62

Chế độ nghĩa vụ quân sự 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì

63

Cán bộ tuyển quân 征兵人员 zhēngbīng rényuán

64

Tuyển chọn tân binh 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng

65

Tòng quân 服兵役 fú bīngyì

66

Điều kiện tòng quân 服役条件 fúyì tiáojiàn

67

Tuổi quân 兵役年龄 bīngyì niánlíng

68

Thời hạn phục dịch 服役期限 fúyì qíxiàn

69

Tham gia quân đội 参军 cānjūn

70

Đang làm nghĩa vụ quân sự 现役 xiànyì

71

Ngạch quân dự bị 预备役 yùbèiyì

72

Doanh trại quân đội 士兵营房 shìbīng yíngfáng

73

Ngân sách quốc phòng 国防预算 guófángyùsuàn

74

Mục tiêu quân sự 军事目标 jūnshì mùbiāo

75

Can thiệp quân sự 军事干涉 jūnshì gānshè

76

Căn cứ quân sự 军事基地 jūnshì jīdì

77

Huấn luyện quân sự 军事训练 jūnshì xùnliàn

78

Diễn tập quân sự 军事演习 jūnshì yǎnxí

79

Học viện quân sự 军事学院 jūnshì xuéyuàn

80

Quân vụ 军务 jūnwù

81

Quân nhạc 军乐队 jūn yuèduì

82

Quân pháp 军法 jūnfǎ

83

Kiểm soát quân nhân 宪兵队 xiànbīng duì

84

Tiền vốn quân đội 军队资金 jūnduì zījīn

85

Kỷ luật quân đội 军纪 jūnjì

86

Chi phí quân sự 军费 jūnfèi

87

Gia đình quân nhân 军属 jūnshǔ

88

Tuyển quân 征兵 zhēngbīng

Từ vựng tiếng Trung về trang thiết bị, vũ khí thường dùng trong quân đội

STT

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm

1

Bom nguyên tử 原子导弹 hédàntóu dǎodàn

2

Tàu lượn 滑翔机 huáxiángjī

3

Dù  降落伞 jiàngluòsǎn

4

Vệ tinh trinh sát 侦察卫星 zhēnchá wèixīng

5

Tư lệnh tập đoàn quân 集团军司令 jítuánjūn sīlìng

6

Vũ khí 武器 wǔqì

7

Quân lương 军粮 jūnliáng

8

Quân mã 军马 jūnmǎ

9

Chó nghiệp vụ 军犬 jūn quǎn

10

Xe quân đội 军车 jūnchē

11

Đạn 子弹 zǐdàn

12

Đạn pháo 炮弹 pàodàn

13

Lưỡi lê 刺刀 cìdāo

14

Dao găm 匕首 bǐshǒu

15

Dao quân dụng 军刀 jūndāo

16

Bom  炸弹 zhàdàn

17

Thuốc nổ 炸药 zhàyào

18

Mìn  地雷 dìléi

19

Thủy lôi 水雷 shuǐléi

20

Xe tăng 坦克 tǎnkè

21

Súng trường 步枪 bùqiāng

22

Súng trường tự động 自动步枪 zìdòng bùqiāng

23

Súng carbine 卡宾枪 kǎbīnqiāng

24

Súng trọng liên 重机枪 zhòng jīqiāng

25

Súng tiểu liên 冲锋枪 chōngfēngqiāng

26

Súng lục 手枪 shǒuqiāng

27

Lựu đạn 手榴弹 shǒuliúdàn

28

Đại pháo 大炮 dàpào

29

Súng cối 迫击炮 pò jí pào

30

Pháo dã chiến 野战炮 yězhàn pào

31

Súng cao xạ 高射炮 gāoshèpào

32

Ra đa 雷达 léidá

33

Cáng  担架 dānjià

34

Xe tăng hạng nặng 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè

35

Xe tăng hạng nhẹ 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè

36

Xe bọc thép 装甲车 zhuāngjiǎchē

37

Vũ khí hóa học 化学武器 huàxué wǔqì

38

Vũ khí sinh học 生物武器 shēngwù wǔqì

39

Vũ khí vi trùng

细菌武器 xìjùn wǔqì

40

Vũ khí nguyên tử 原子武器 yuánzǐ wǔqì

41

Vũ khí hạt nhân 核武器 héwǔqì

42

Tàu sân bay 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

43

Tuần dương hạm 巡洋舰 xúnyángjiàn

44

Tàu hộ tống 护卫舰 hùwèijiàn

45

Tàu đổ bộ 登陆艇 dēnglùtǐng

46

Tàu ngầm 潜艇 qiántǐng

47

Tàu vận tải 运输舰 yùnshūjiàn

48

Tàu chở quân 运兵船 yùn bīngchuán

49

Tàu quân nhu 军需船 jūnxū chuán

50

Tàu cứu viện 救援艇 jiùyuán tǐng

51

Tàu tuẫn tiễu 巡逻艇 xúnluó tǐng

52

Ngư lôi 鱼雷 yúléi

53

Tên lửa 火箭 huǒjiàn

54

Hỏa tiễn chống tên lửa 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn

55

Tên lửa vũ trụ 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn

56

Tên lửa chống tăng 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn

57

Tên lửa một tầng 单级火箭 dān jí huǒjiàn

58

Tên lửa hai tầng 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn

59

Tên lửa ba tầng 三级火箭 sān jí huǒjiàn

60

Đạn 导弹 dǎodàn

61

Tên lửa đối không 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn

62

Tên lửa tầm xa 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn

63

Tên lửa tầm trung 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn

64

Tên lửa tầm gần 近程导弹 jìn chéng dǎodàn

65

Tên lửa vũ trụ 航天导弹 hángtiān dǎodàn

66

Tên lửa phòng không 防空导弹 fángkōng dǎodàn

67

Tên lửa đầu hạt nhân 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn

68

Máy bay quân sự 军用飞机 jūnyòng fēijī

69

Máy bay tác chiến 作战飞机 zuòzhàn fēijī

70

Máy bay chiến đấu 战斗机 zhàndòujī

71

Máy bay phản lực chiến đấu 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī

72

Máy bay hộ tống 护航战斗机 hùháng zhàndòujī

73

Máy bay ném bom 轰炸机 hōngzhàjī

74

Máy bay cường kích 截击机 jiéjí jī

75

Máy bay săn tàu ngầm 反潜飞机 fǎnqián fēijī

76

Máy bay trinh sát 侦察机 zhēnchá jī

77

Máy bay trinh sát không người lái 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī

78

Máy bay trực thăng 直升机 zhíshēngjī

Một số câu giao tiếp thông dụng chủ đề quân đội

tu-vung-tieng-trung-ve-quan-doi-p1

– 对于军人来说,最伟大最神圣的东西是自己的祖国。

/Duìyú jūnrén lái shuō, zuì wěidà zuì shénshèng de dōngxī shì zìjǐ de zǔguó./

Đối với những người lính, điều thiêng liêng và vĩ đại nhất chính là quê hương mình.

– 入伍时必须遵守规则并遵守命令。

/Rùwǔ shí bìxū zūnshǒu guīzé bìng zūnshǒu mìnglìng./

Phải chấp hành nội quy và chấp hành mệnh lệnh khi nhập ngũ.

– 军训虽然严,但它让我们更加地严格要求自己。

/Jūnxùn suīrán yán, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā de yángé yāoqiú zìjǐ./

Mặc dù huấn luyện quân sự rất nghiêm ngặt nhưng nó khiến chúng ta nghiêm khắc với bản thân hơn.

– 我们必须勇往直前,因为我们承载着祖国的荣耀,人民的信任,军人的责任。

/Wǒmen bìxū yǒngwǎngzhíqián, yīnwèi wǒmen chéngzàizhe zǔguó de róngyào, rénmín de xìnrèn, jūnrén de zérèn./

Chúng ta nhất định phải can đảm tiến về phía trước, vì chúng ta mang trên mình vinh quang của Tổ quốc, niềm tin của nhân dân và trách nhiệm của người lính.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề quân đội

A: 小红,下个月我们要参加一个月的军训,你知道吗?

/Xiǎo Hóng, xià gè yuè wǒmen yào cānjiā yígè yuè de jūnxùn, nǐ zhīdào ma?/

Tiểu Hồng, chúng ta sẽ tham gia một tháng huấn luyện quân sự vào tháng tới, cậu có biết không?

B: 知道啊,现在我特别期待。

/Zhīdào a, xiànzài wǒ tèbié qídài./

Biết chứ, bây giờ mình háo hức mong chờ quá đi thôi.

B: 我听说军训严啊。

/Wǒ tīng shuō jūnxùn yán a./

Mình nghe nói rằng huấn luyện quân sự rất nghiêm.

A: 当然了。军训虽然严,但它让我们更加地严格要求自己。

/Dāngránle. Jūnxùn suīrán yán, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā de yángé yāoqiú zìjǐ./

Đương nhiên rồi. Mặc dù huấn luyện quân sự rất nghiêm ngặt nhưng nó khiến chúng ta nghiêm khắc với bản thân hơn.

B: 好啦,我知道了。那我们要准备一下, 下个月要参加军训了。

/Hǎo la, wǒ zhīdàole. Nà wǒmen yào zhǔnbèi yíxià, xià gè yuè yào cānjiā jūnxùnle./

Oki, mình biết rồi. Vậy chúng mình cần chuẩn bị chút để tham gia quân sự vào tháng tới thôi.

A: 好啦。

/Hǎo la./

Ok.

Hy vọng bài viết mà mình chia chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn mở rộng thêm được vốn từ vựng tiếng Trung của mình. Hoặc bạn có thể ghé website của THANHMAIHSK để học thêm nhiều chủ đề thú vị hơn nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về cứu hỏa
  • Từ vựng về toàn án, luật pháp
  • Từ vựng tiếng Trung về giáo dục
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Bộ Quốc Phòng Tiếng Trung Là Gì