Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung về quân đội Trong quân đội Trung Quốc rất nghiêm ngặt và kỷ luật. Bài học hôm nay, hãy cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội và để hiểu biết thêm những vú khí trong quân đội nhé.
1. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán2. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán3. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn4. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng5. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng6. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn7. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn8. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn9. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn10. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē11. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng12. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè13. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè14. Xe tăng: 坦克 tǎnkè15. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi16. Mìn: 地雷 dìléi17. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì18. Hơi ngạt: 毒气 dúqì19. Thuốc nổ: 炸药 zhàyào20. Bom: 炸弹 zhàdàn21. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo22. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù23. Dao găm: 匕首 bǐshǒu24. Lưỡi lê: 刺刀 cìdāo25. Đạn pháo: 炮弹 pàodàn26. Đạn: 子弹 zǐdàn27. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù28. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù29. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng30. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì31. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì32. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì33. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù34. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn35. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn36. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng37. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn38. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì39. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng40. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán41. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì42. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì43. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì44. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù45. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì46. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ47. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng48. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ49. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi50. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì51. Quân trang: 军装 jūnzhuāng52. Quân hiệu: 军号 jūn hào53. Xe quân đội: 军车 jūnchē54. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn55. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù56. Quân mã: 军马 jūnmǎ57. Quân lương: 军粮 jūnliáng58. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù59. Vũ khí: 军火 jūnhuǒ>>> Xem thêm : Các thuật ngữ trong GAME BUBG bằng tiếng Trung60. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng61. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng62. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn63. Quân bị: 军备 jūnbèi64. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn65. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì66. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù67. Quân pháp: 军法 jūnfǎ68. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ69. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì70. Quân vụ: 军务 jūnwù71. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn72. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn73. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn74. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng75. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng76. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng77. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì78. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì79. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì80. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí81. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng82. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng83. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng84. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng85. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng86. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì87. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì88. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì89. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng90. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng91. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn92. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng93. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì94. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì95. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì96. Thiếu úy: 少尉 shàowèi97. Trung úy: 中尉 zhōngwèi98. Thượng úy: 上尉 shàngwèi99. Đại úy: 大尉 dàwèi100. Thiếu tá: 少校 shàoxiào101. Trung tá: 中校 zhōng xiào102. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì103. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù104. Thượng tá: 上校 shàngxiào105. Đại tá: 大校 dàxiào106. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng107. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng108. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng109. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng110. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng111. Tướng quân: 将军 jiāng jūn112. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài113. Quân hàm: 军衔 jūnxián114. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè115. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì116. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì117. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì118. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì119. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì120. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì121. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn122. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn123. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn124. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn125 .Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo126. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn127. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn128. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn129. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn130 .Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn131. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn132. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn133. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn134. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn135. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn136. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī137. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn138. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn139. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn140. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn141. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn142. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn143. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn144. Đạn đạo: 导弹 dǎodàn145. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn146. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn147. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn148. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn149. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn150. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn151. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn152. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn153. Cáng: 担架 dānjià154. Ra đa: 雷达 léidá155. Tiểu đội: 班 bān156. Trung đội: 排 pái157. Đại đội: 连 lián158. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà159. Tiểu toàn: 营 yíng160. Trung đoàn: 团 tuán161. Lữ đoàn: 旅 lǚ162. Sư đoàn: 师 shī163. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán164. Quân đoàn: 军 jūn165. Quân đoàn: 军团 jūntuán166. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn167. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì168. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì169. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán170. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì'ān bùduì171. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì172. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì173. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì174. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì175. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì176. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì177. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì178. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì179. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì180. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng181. Bộ đội hỗn hợp: 混合部队 hùnhé bùduì182. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì183. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì184. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì185. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì186. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì187. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì188. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì189. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì190. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì191. Binh lính: 士兵 shìbīng192. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì193. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì194. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng195. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng196. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng197. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng198. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng199. Công binh: 工兵 gōngbīng200. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng201. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng202. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān203. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng204. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng205. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng207. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng208. Pháo binh: 炮兵 pàobīng209. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng210. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng211. Kỵ binh: 骑兵 qíbīng212. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì213. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān214. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng215. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng216. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng217. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng218. Bộ binh: 步兵 bùbīng219. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng220. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng221. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng222. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū223. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū224. Quân khu: 军区 jūnqū225. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān226. Quân cảng: 军港 jūngǎng227. Quân lệnh: 军令 jūnlìng228. Quân kỳ: 军旗 jūnqí229. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ230. Mũ lính: 军帽 jūn mào231. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng232. Quân tịch: 军籍 jūnjí233. Sĩ khí: 士气 shìqì234. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù235. Quân nhân: 军人 jūnrén236. Sĩ quan: 军官 jūnguān237. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán238. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng239. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì240. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì241. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì242. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì243. Bộ đội: 部队 bùduì244. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn245. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn246. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn247. Không quân: 空军 kōngjūn248. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn249. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn250. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn251. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn252. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn253. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn254. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn255. Phục viên: 复员 fùyuán256. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào257. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào258. Hải quân: 海军 hǎijūn259. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào260. Đại pháo: 大炮 dàpào261. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn262. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng263. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng264. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng265. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng266. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng267. Súng trường: 步枪 bùqiāng268. Vũ khí: 武器 wǔqì269. Lục quân: 陆军 lùjūn270. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn271. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn272. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn273. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn274. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn275. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn276. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn277. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn278. Quân y: 军医 jūnyī279. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì280. Phó quan: 副官 fùguān281. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì282. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì283. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì284. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì285. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì286. Hạm đội liên hợp: 联合舰队 liánhé jiànduì287. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì288. Hạm đội: 舰队 jiànduì289. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng290. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng291. Tham mưu: 参谋 cānmóu292. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng293. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng294. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng295. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng296. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng297. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng298. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng299. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng300. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng301. Chính ủy: 政委 zhèngwěi302. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng303. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng304. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng305. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn306. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī307. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī308. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī309. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī310. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī311. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī312. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī313. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān314. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī315. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī316. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī317. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī318. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī319. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī320. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī321. Ngư lôi: 鱼雷 yúléi322. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng323. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng324. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān325. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù
Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao vốn từ trong giao tiếp nhé.
Gửi bình luận Tên của bạnEmailNội dung bình luậnMã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
04/10/2025
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng