Từ Vựng Tiếng Trung Về Thịt Trứng Và Gia Cầm
Có thể bạn quan tâm
090 999 0130
1. Bì lợn: 肉皮 ròupí 2. Bít tết: 牛排 niúpái 3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ 4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo 5. Cốt lết: 大排 dà pái 6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ 7. Dạ dày lợn: 猪肚 zhū dù 8. Gan lợn: 猪肝 zhū gān 9. Gân chân: 蹄筋 tíjīn 10. Giăm bông: 腿肉 tuǐ ròu 11. Lạp xưởng: 腊肠 làcháng 12. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng 13. Lòng lợn: 猪杂碎 zhū zásuì 14. Móng giò: 猪蹄 zhū tí 15. Mỡ lá: 板油 bǎnyóu Từ vựng tiếng Trung về thịt trứng và gia cầm phổ biến hiện nay
16. Mỡ lợn: 猪油 zhū yóu 17. Sườn non: 小排 xiǎo pái 18. Thịt bò: 牛肉 niúròu 19. Thịt băm: 肉糜 ròumí 20. Thịt dê: 羊肉 yángròu 21. Thịt đông lạnh: 冻肉 dòng ròu 22. Thịt đùi bò: 牛腿肉 niú tuǐ ròu 23. Thịt lợn: 猪肉 zhūròu 24. Thịt mềm: 嫩肉 nèn ròu 25. Thịt miếng: 肉片 ròupiàn 26. Thịt mỡ: 肥肉 féi ròu 27. Thịt nạc: 瘦肉 shòu ròu 28. Thịt sườn sụn: 里脊肉 lǐjí ròu 29. Thịt thái hạt lựu: 肉丁 ròu dīng 30. Thịt thủ (lợn): 猪头肉 zhūtóu ròuChủ đề Từ vựng tiếng trung về thịt trứng và gia cầm
31. Thịt tươi: 鲜肉 xiān ròu 32. Thịt viên: 肉丸 ròu wán 33. Thịt ướp mặn: 咸肉 xián ròu 34. Tim lợn: 猪心 zhū xīn 35. Xúc xích: 火腿 huǒtuǐ 36. Gà ác: 乌骨鸡 wū gǔ jī 37. Cánh gà: 鸡翅膀 jī chìbǎng 38. Đùi gà: 鸡腿 jītuǐ 39. Mề gà: 鸡肫 jī zhūn 40. Ức gà: 鸡脯 jī pú 41. Móng gà: 鸡爪 jī zhuǎ 42. Mề vịt: 鸭肫 yā zhūn 43. Ức vịt: 鸭脯 yā pú 44. Nội tạng của gia cầm: 家禽内脏 jiāqín nèizàng 45. Trứng chim cút: 鹌鹑蛋 ānchún dànCùng học tiếng Trung về thịt trứng và gia cầm
46. Trứng gà: 鸡蛋 jīdàn 47. Trứng vịt: 鸭蛋 yādàn 48. Trứng ngỗng: 鹅蛋 é dàn 49. Trứng chim bồ câu: 鸽蛋 gē dàn 50. Trứng muối: 皮蛋 pídàn 51. Trứng muối (trứng bắc thảo): 咸蛋 xián dàn 52. Thịt gà: 鸡肉 jīròu 53. Thịt vịt: 鸭肉 yā ròu 54. Thịt ngỗng: 额肉 é ròu 55 Gà tây: 火鸡 huǒ jī 56. Gà rừng (chim trĩ): 山鸡 shān jī Trên đây là tổng hợp Từ vựng tiếng trung về thịt trứng và gia cầm, hãy cùng theo dõi Web Tiếng Trung hằng ngày để liên tục cập nhật các từ vựng mới bạn nhé! Tham khảo: Từ vựng tiếng trung về nhà xuất bản Từ vựng tiếng trung về môn bóng rổ Từ vựng tiếng trung về khai thác mỏBạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Những câu chúc Tết tiếng Trung phổ biến.
Học tiếng Trung về Chào Hỏi, Xin Lỗi, Cảm Ơn
Từ vựng Tiếng Trung về Cơ Khí
Từ vựng tiếng Trung về Showbiz
Họ phổ biến của người Hoa
Tìm hiểu thành ngữ tiếng Trung: 蓝田生玉 – Lam Điền sinh ngọc
Từ vựng Tiếng Trung về Phòng Ngủ
Từ vựng Tiếng Trung về Bảo Hiểm
Tổng hợp những câu chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Trung.
Học tiếng Trung qua bài hát: “错位时空 – Thời không sai lệch “
Mới Nhất
Địa chỉ dạy Kèm tiếng Trung tại Nhà TpHCM
Khóa Học
Địa Chỉ Luyện Thi HSK Cuối Tuần Chất Lượng
Khóa Học
Lộ Trình Học Tiếng Trung Cho Người Đi Làm
Khóa Học
Khóa Học Tiếng Trung Chất Lượng Tại Phường Tây Thạnh
Khóa Học
Khóa Tiếng Trung Giao Tiếp Uy Tín Phường Tân Hòa
Khóa Học
Học Tiếng Trung Ở Đâu?
Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?
Nhắn tin với NewSky!
-
Gọi điện -
Nhắn tin -
Chat zalo -
Chat facebook
Từ khóa » Gà Ta Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thịt, Trứng Và Gia Cầm
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Súc Gia Cầm Và Trứng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Cầm Và Trứng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thịt, Trứng Và Gia Cầm
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Thịt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề " Thực Phẩm"
-
Thịt Gà Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gia Cầm Và Trứng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thực Phẩm Khi đi Chợ ( P2 )
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món ăn Việt Nam Phần 2
-
Thịt Gà Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - HSKCampus
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Cầm Và Trứng - YêuTiế
-
Những Món ăn Có Nguồn Gốc Từ Tiếng Hoa Mà Chưa Chắc Bạn đã Biết