Từ Vựng Tiếng Trung Về Thủy Sản, Hải Sản
Có thể bạn quan tâm
Bạn có thích các món ăn từ thủy sản và hải sản không. Bạn có phân biệt được đâu là đồ thủy sản, đâu là hải sản không. Thủy sản là con vật sống ở vùng nước ngọt còn hải sản là con vật sống ở vùng nước mặn đó bạn. Hôm nay chúng mình cùng tự học tiếng Trung về thủy hải sản để gọi tên các con vật và món ăn mà mình yêu thích nhé!
- Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
- Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
- Các loại bột trong tiếng Trung
- Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
- Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về thủy sản
水族 /Shuǐzú/: Động vật dưới nước
鳖 /Biē/: ba ba
鳎鱼 /Tǎyú/: cá bơn
虾虎鱼 /Xiāhǔyú/: cá bống (trắng)
泥鳅 /Níqiū/: cá chạch
竹麦鱼、鲂鮄 /Zhúmàiyú, fángfú/: cá chào mào
鲥鱼 /Shíyú/: cá cháy
鳟鱼 /Zūnyú/: cá chày
鲤鱼 /Lǐyú/: cá chép
红鲤鱼 /Hónglǐyú/: cá chép đỏ
鲳鱼 /Chāngyú/: cá chim
银鲳、镜鱼、平鱼 /Yínchāng, jìngyú, píngyú/: cá chim trắng
鳗鱼、海鳗 /Mányú, hǎimán/: cá chình
电鳗 /Diànmán/: cá chình điện
狗鱼 /Gǒuyú/: cá chó, cá măng
斗鱼 /Dòuyú/: cá chọi, cá đá
飞鱼 /Fēiyú/: cá chuồn
旗鱼 /Qíyú/: cá cờ
德氏瘰螈 /Déshìluǒyuán/: cá cóc Tam Đảo
鲫鱼 /Jìyú/: cá diếc
育苗 /Yùmiáo/: cá giống
红鱼 /Hóngyú/: cá hồng
凤尾鱼 /Fèngwěiyú/: cá lành canh
花鲢、胖头鱼 /Huālián, pàngtóuyú/: cá mè
白鲢、鲢鱼 /Báilián, liányú/: cá mè trắng
八目鱼 /Bāmùyú/: cá miệng tròn
石斑鱼 /Shíbānyú/: cá mú, cá song
鲇鱼 /Niānyú/: cá nheo (cá da trơn)
鲀、河豚 /Tún, hétún/: cá nóc
须鲷 /Xūdiāo/: cá phèn
乌鱼 /Wūyú/: cá quả, cá chuối, cá lóc
攀鲈 /Pānlú/: cá rô
罗非鱼 /Luófēiyú/: cá rô phi
鳄鱼 /Èyú/: cá sấu
鲟鱼 /Xúnyú/: cá tầm
鲩鱼、草鱼 /Huànyú, cǎoyú/: cá trắm cỏ
黑鲩 /Hēihuàn/: cá trắm đen
银鱼 /Yínyú/: cá trắng bạc
鲮鱼 /Língyú/: cá trôi
龙井鱼 /Lóngjǐngyú/: cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng
蟾蜍、蛤蟆 /Chánchú, hámá/: cóc
蟹 /Xiè/: cua
泽蟹 /Zéxiè/: cua đồng
毛蟹、河螃蟹 /Máoxiè, hépángxiè/:/: cua lông
水蛭 /Shuǐzhì/: đỉa
玳瑁 /Dàimào/: đồi mồi
苔藓虫 /Táixiǎnchóng/: động vật hình rêu
蛙、田鸡 /Wā, tiánjī/: ếch
黄鳝、鳝鱼 /Huángshàn, shànyú/: lươn
鳞虾 /Línxiā/: moi lân (loài giáp xác nhỏ giống tôm)
田螺 /Tiánluó/: ốc đồng, ốc rạ
蜗牛 /Wōniú/: ốc sên
法螺 /Fǎluó/: ốc tù và
水獭 /Shuǐtǎ/: rái cá
龟、乌龟 /Guī, wūguī/: rùa
河蚌 /hé/: bàng hến, trai sông
蛏子 /chēngzi/: con nghêu
条虾 /tiáo xiā/: tôm
淡水鱼 /dànshuǐ yú/: cá nước ngọt
Từ vựng tiếng Trung về hải sản
1. Hải sản tươi: 海鲜 /hǎixiān/
2. Món ăn hải sản , đồ biển: 海味 /hǎiwèi/
3. Baba: 甲鱼 /jiǎyú/
4. Cá biển: 海水鱼 /hǎishuǐ yú/
5. Cá đao: 刀鱼 /dāoyú/
6. Cá hoa vàng: 黄鱼 /huángyú/
7. Cá hoa vàng khô: 黄鱼鲞 /huángyú xiǎng/
8. Cá hố: 带鱼 /dàiyú/
9. Cá lạc: 海鳗 /hǎi mán/
10. Cá lạc khô: 鳗鲞 /mán xiǎng/
11. Cá sác đin: 沙丁鱼 /shādīngyú/
12. Cá mực: 鱿鱼 /yóuyú/
13. Cá mực: 墨鱼 /mòyú/
14. Cá tuyết: 鳕鱼 /xuěyú/
15. Con hàu: 牧蜊 /mù lí/
16. Con mực phủ: 章鱼 /zhāngyú/
17. Con nghêu: 蛏子 /chēngzi/
18. Con sứa: 海蜇 /hǎizhē/
19. Cua biển: 海蟹 /hǎi xiè/
20. Đỉa biển (hải sâm): 海参 /hǎishēn/
21. Ốc biển: 海螺 /hǎiluó/
22. Rau câu (tảo tía): 紫菜 /zǐcài/
23. Tảo biển nâu (đông y gọi là côn bố): 海带 /hǎidài/
24. Tôm: 条虾 /tiáo xiā/
25. Tôm he: 对虾 /duìxiā/
26. Tôm hùm: 龙虾 /lóngxiā/
27. Tôm khô: 虾皮 /xiāpí/
28. Tôm nõn: 开洋 /kāiyáng/
29. Tôm nõn tươi: 下仁 /xià rén/
30. Cá hồi: 鲑鱼 /guīyú/
31. Cá quế: 桂鱼 /guì yú/
32. Cá vền: 鳊鱼 /biān yú/
33. Hải sâm 海参 /Hǎishēn/
34. Bạch tuộc 章鱼 /Zhāngyú/
35. Cá biển 海水鱼 /Hǎishuǐ yú/
35. Hàu 牡蛎 /Mǔlì/
36. Sứa 海蜇 /Hǎizhē/
Còn những con vật nào bạn biết mà chúng tớ chưa kể tên thì các bạn nhớ comment nha để chúng ta cùng bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về thủy hải sản cho nhau ha!
>>> THAM KHẢO
- Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm khi đi chợ
- Từ vựng tiếng Trung về phương pháp nấu ăn
- Từ vựng tiếng Trung về gia vị
Từ khóa » Tôm Tích Tiếng Trung Là Gì
-
Con Bề Bề - Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
100 Từ Vựng Tiếng Trung Về Hải Sản Mà Các Tín đồ ... - Học Tiếng Trung
-
Bỏ Túi Các Món ăn Hải Sản Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Thủy Hải Sản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Hải Sản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề “Hải Sản” - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Thủy Hải Sản"
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HẢI SẢN
-
100 Từ Vựng Tiếng Trung Về Hải Sản Mà Các Tín đồ Sành ăn Nên Biết
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hải Sản
-
Tôm Tít – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tôm Khô Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Hải Sản - SÀI GÒN VINA