TỪ VỰNG TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CÁC NƯỚC
Có thể bạn quan tâm
camxu
28/04/2016
1, Kimono (Nhật Bản): 和服 – héfú 2, Hanbok (Hàn Quốc): 韩服 – hánfú 3, Sari (Ấn Độ): 莎丽 – shā lì 4, Xường xám (Trung Quốc): 旗袍 – qípáo 5, Com-lê: 西装 – xīzhuāng 6, Áo tứ thân: 四身袄 – sì shēn ǎo 7, Áo bà ba: 三婆袄 – sān pó ǎo 8, Áo dài: 奥黛 – ào dài 9, Nón lá: 斗笠 – dǒul
_____________________________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Khoá Phát âm
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học:
6 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học:
35 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học:
30 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
- Số buổi học:
25 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
Upload hồ sơ xin việc tại đây
Liên hệ ngay
Để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp với bạn nhất
Bộ sách bạn quan tâmSách Phát âmBộ sách Khởi ĐộngBộ sách Tăng tốcBộ sách Cất cánhYêu cầu tư vấn
Bạn để lại thông tin, đội ngũ Cố vấn học tập sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất
Khóa học bạn quan tâmKhoá Phát âmKhoá Phát âm – Khởi độngKhoá Tăng tốcKhoá Cất CánhTừ khóa » Nón Lá Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
[Hướng Dẫn] Giới Thiệu áo Dài Và Nón Lá Bằng Tiếng Nhật
-
編み笠 | Amikasa Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật - Mazii
-
[Hướng Dẫn] Giới Thiệu áo Dài Và Nón Lá Bằng Tiếng Nhật - Pinterest
-
[Hướng Dẫn] Giới Thiệu áo Dài Và Nón... - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
“Nón Lá” Kiểu Nhật Bản. - Học Tiếng Nhật Cô Lam | Facebook
-
笠 Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Áo Dài Tiếng Nhật Là Gì
-
NÓN LÁ - Laguna Lăng Cô
-
CHIẾC NÓN LÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Chiếc Nón Lá Việt Nam 2023
-
Nón Lá Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - OECC
-
Nón Lá Tiếng Pháp Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Miêu Tả Chiếc Nón Lá Bằng Tiếng Anh - Chia Sẻ Kiến Thức Mỗi Ngày