Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Chủ nhật, 27/8/2017, 00:00 (GMT+7) Từ vựng về các phép tính toán học bằng tiếng Anh

1. Addition (phép cộng) 

Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh

Eight and four is twelve. 

Eight and four's twelve 

Eight and four are twelve 

Eight and four makes twelve. 

Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)

2. Subtraction (phép trừ) 

Những cách nói 30 - 7 = 23 bằng tiếng Anh:

Seven from thirty is twenty-three. 

Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)

3. Multiplication (phép nhân) 

Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh

Five sixes are thirty

Five times six is/equals thirty 

Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)

4. Division (phép chia) 

Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh

Four into twenty goes five (times). 

Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)

Quay lại

Phương Nhi (tổng hợp)

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Toán Trong Tiếng Anh