Từ Vựng Về Cấp Bậc Quân đội Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Tiếng Anh
- Tiếng Hàn
- Tiếng Trung
- Tiếng Nhật
- Tiếng Khác
- Từ điển
- Tuyển dụng
- Liên hệ
| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41Từ vựng về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 14/05/2022) Từ vựng về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật là 軍の階級 (Gun no kaikyū) là những thứ tự cấp bậc trong quân đội, từ người lính tân binh đến những đại tướng nắm quyền chỉ huy cả quân đội của một quốc gia.Từ vựng về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật là 軍の階級 (Gun no kaikyū) là những thứ tự cấp bậc binh lính trong quân đội, từ những người lính tân binh đến những đại tướng nắm quyền chỉ huy cả quân đội của một quốc gia và là những sức mạnh biểu dương quân đội của các quốc gia.
Một số từ vựng liên quan về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật:
指図 (Sashizu): Chỉ huy.
小隊長 (Ko taichō): Tiểu đội trưởng.
会社の船長 (Kaisha no senchō): Đại đội trưởng.
プライベート (Puraibēto): Binh nhì.
委託 (Itaku): Hạ sĩ.
軍曹 (Gunsō): Trung sĩ.
少尉 (Shōi): Thiếu úy.
キャプテン (Kyaputen): Đại úy.
令状中尉 (Reijō chūi): Chuẩn úy.
選考科目 (Senkō kamoku): Thiếu tá.
中佐 (Chūsa): Trung tá.
大佐 (Taisa): Đại tá.
准将 (Junshō): Thiếu tướng.
中尉 (Chūi): Trung tướng.
全般的 (Zenpan-teki): Đại tướng.
一般職 (Ippan-shoku): Tổng tham mưu.
提督 (Teitoku): Đô đốc.
Một số ví dụ về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật:
1.私の姉は海軍の中尉の階級を持っています.
(Watashi no ane wa kaigun no chūi no kaikyū o motte imasu.)
Chị gái tôi mang quân hàm thiếu úy hải quân.
2.山本将軍は、日本連合艦隊の海軍大将の地位を保持しています.
(Yamamoto shōgun wa, Nihon Rengō kantai no kaigun taishō no chii o hoji shite imasu.)
Tướng Yamamoto mang quân hàm đô đốc hải quân thuộc hạm đội Liên hợp Đế quốc Nhật bản.
3.大将の地位にあるのは、30年以上軍に仕え、戦ってきた人々です.
(Taishō no chii ni aru no wa, 30-nen ijō-gun ni tsukae,-sen tte kita hitobitodesu.)
Những người mang quân hàm đại tướng là những người đã phục vụ và chiến đấu trong quân đội hơn 30 năm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về cấp bậc quân đội trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
Đặc biệt
Nông nghiệp trong tiếng Trung là gì
Học phí tiếng Anh là gì
Xin visa du lịch Nhật Bản hết bao nhiêu tiền
Từ điển OCA
Topik là gì
Tết trung thu tiếng anh là gì
Tham khảo thêm
- Công xưởng may trong tiếng Hàn là gì
- Trường hợp khẩn cấp tiếng Pháp là gì
- Thám tử trong tiếng Hàn là gì
- Thông báo trong tiếng Trung là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ cơ khí
- Từ vựng tiếng Hàn về cung Hoàng đạo
Từ khóa » đại Uý Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Quân đội
-
たいい Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Quân Đội - Ngoại Ngữ You Can
-
Quân Hàm Của Quân đội Đế Quốc Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt
-
• Đại úy, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật, 大尉, 大尉 | Glosbe
-
"Đại Uý" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Đại Sứ Quán Nhật Bản Tại Việt Nam - 在ベトナム日本国大使館
-
Các Viên Chức Chính Trong Đại Sứ Quán - U.S. Embassy Hanoi
-
Sắc Lệnh 131/SL Phân Hạng định Hạn Thăng Cấp Đại Uý, Thiếu Tá ...
-
Luật Sĩ Quan Quân đội Nhân Dân Việt Nam 1999 Năm 16/1999/QH10
-
Hải Quân | Việt One Piece Wiki - Fandom
-
Người đi Thi Hộ ở Trường THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội Bị Xử Lý Thế ...
-
LIEUTENANT | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge