Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Anh

tu vung ve mui vi trong tieng anh

Qua bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng mùi vị quan trọng trong tiếng Anh, cùng với ví dụ và cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.

Nội dung chính

Toggle
  • Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh
  • Miêu tả mùi vị thức ăn bằng tiếng Anh
  • Tục ngữ, thành ngữ, cụm từ về mùi vị trong tiếng Anh

Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh

Cùng tìm hiểu các từ chỉ mùi vị trong tiếng Anh, bao gồm các từ đơn và các từ chỉ tình trạng món ăn nhé.

Từ đơn chỉ mùi vị trong tiếng Anh

Acerbity: vị chua

Acrid: chát

Aromatic: thơm ngon

Bitter: Đắng

Bittersweet: vừa đắng vừa ngọt

Bland: nhạt nhẽo

Cheesy: béo vị phô mai

Delicious: thơm tho; ngon miệng

Garlicky: có vị tỏi

Harsh: vị chát của trà

Highly-seasoned: đậm vị

Honeyed sugary: ngọt vị mật ong

Horrible: khó chịu (mùi)

Hot: nóng; cay nồng

Insipid: nhạt

Luscious: ngon ngọt

Mild sweet: ngọt thanh

Mild: mùi nhẹ

Minty: Vị bạc hà

Mouth-watering: ngon miệng đến chảy nước miếng

Poor: chất lượng kém

Salty: có muối; mặn

Savory: Mặn

Sickly: tanh (mùi)

Smoky: vị xông khói

Sour: chua; ôi; thiu

Spicy: cay

Stinging: chua cay

Sugary: nhiều đường, ngọt

Sweet: ngọt

Sweet-and-sour: chua ngọt

Tangy: hương vị hỗn độn

Tasty: ngon; đầy hương vị

Unseasoned: chưa thêm gia vị

Yucky: kinh khủng

Từ vựng về tình trạng món ăn

Cool: nguội

Dry: khô

Fresh: tươi; mới; sống (nói về rau, củ)

Juicy: có nhiều nước

Mouldy: bị mốc; lên meo

Off: ôi; ương

Over-done/over-cooked: nấu quá tay; nấu quá chín.

Ripe: chín

Rotten: thối, rữa, hỏng

Stale: ôi, thiu, cũ, hỏng

Tainted: có mùi hôi

Tender: mềm, không dai;

Tough: dai; khó nhai, khó cắt;

Under-done: nửa sống nửa chín; chưa thật chín; tái

Unripe: chưa chín

Miêu tả mùi vị thức ăn bằng tiếng Anh

a). Món ăn ngon

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Trung Thu

“This is so delicious, wow!”

Chà, món ăn này ngon tuyệt

“This dish is amazing!”

Món này vị tuyệt quá đi mất!

“Eating this feels like I’m in heaven.”

Ăn món này ngon đến muốn lên thiên đường luôn.

“This is such an yummy dish, can I have the recipe, please?”

Món này ngon thật sự, bạn cho tôi công thức nấu với, có được không?

“This tastes so nice, I want to buy it, can you give me the address?”

Hương vị quá tuyệt, tôi muốn mua thêm, bạn có biết chỗ mua không?

“This Italian restaurant’s food is out of this world!”

Nhà hàng Ý này làm món ăn ngon tuyệt cú mèo!

b). Món ăn không ngon

“I’m sorry, the food’s disgusting.”

Tôi xin lỗi, món ăn này vị ghê lắm.

“I’m not a fan of this.”

Đây không phải món khoái khẩu của tôi.

“Ew, get that away from me.”

Eo ôi, để món đó ra xa tôi một chút đi.

c). Miêu tả hương vị, mùi vị trong tiếng Anh

“Look at the fruits. They’re perfectly riped”

Nhìn trái cây này. Chúng vừa chín tới.

“This cake is the perfect combination of sweet and sour.”

Cái bánh ngọt này là sự kết hợp thật hoàn hảo của vị ngọt và chua.

“The fishes are so fresh.”

Cá tươi thật đấy.

“This pho has a rich flavour.”

Bát phở này có hương vị cực kỳ phong phú.

“Is it just me or this is kind of bland?”

Có phải mỗi tôi thấy món này hơi nhạt không?

“This dish is so bland, I can’t taste anything at all.”

Món này nhạt toẹt, tôi chả nếm thấy vị gì cả.

“The macarons are too sugary sweet for me.”

Mấy cái bánh macaron quá nhiều vị ngọt của đường, không hợp với tôi.

“This is super spicy.”

Món này cay cực kỳ.

“It tastes really salty.”

Món này mặn quá đi mất.

Xem thêm Cách đọc Bảng phiên âm IPA cực đơn giản và dễ nhớ

Tục ngữ, thành ngữ, cụm từ về mùi vị trong tiếng Anh

  1. Smell fishy: đáng nghi ngờ

Ví dụ: His actions smell fishy, I don’t trust him.

Hành động anh này đáng ngờ ghê, tôi chẳng tin anh ấy đâu.

Bạn có thể dùng cụm “Something smells” để ám chỉ nghĩa tương tự.

Ví dụ: She said she was at home but she’s no where to be found. Something smells.

Cô ấy bảo đang ở nhà mà chả thấy cô ấy đâu cả. Có gì đó sai sai ở đây.

  1. Leave a bad taste (in the mouth): để lại kỷ niệm, ấn tượng không tốt

Ví dụ: He failed the interview because he left a bad taste in the interviewer’s mouth.

Anh ấy trượt phỏng vấn vì để lại ấn tượng xấu cho nhà tuyển dụng.

  1. A taste of one’s own medicine: gậy ông đập lưng ông.

Ví dụ: She thought she could get away with cheating on him. But she had a taste of her own medicine when she was the one being cheated on.

Cô ấy tưởng việc lừa dối anh ấy đã trót lọt. Thế nhưng, cô ấy bị gậy ông đập lưng ông khi chính cô mới là người bị lừa dối.

  1. Bad egg: Người xấu, kẻ lừa đảo

Ví dụ: Don’t come near him, he’s rumored to be a bad egg.

Đừng lại gần hắn, người tả đồn hắn là kẻ chẳng ra gì.

  1. Take a grain of salt: biết một sự việc hoặc điều gì đó là sai

Ví dụ: You really do believe the earth’s flat? I take that with a grain of salt.

Bạn thật sự tin trái đất phẳng á? Tôi sẽ chẳng bao giờ tin đâu.

  1. Sour grape: đố kỵ

Ví dụ: I don’t think that’s much of an achievement, and that’s not sour grape.

Không phải đố kỵ đâu nhưng mà tôi thấy cái đấy cũng chả phải thành tựu gì to tát.

  1. Have a sweet tooth: người hảo ngọt

Ví dụ: Almost all children have sweet tooth, they love sweets and treats!

Gần như đứa trẻ nào cũng hảo ngọt hết, mấy đứa nhỏ thích đồ ngọt với bánh kẹo lắm! 

5/5 - (2 bình chọn)

Từ khóa » đầy Hương Vị Tiếng Anh Là Gì