Từ Vựng Về Tên Tiếng Trung Quốc Của Các Con Vật
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết hôm nay tiếng Trung Chinese xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật.
Cách viết, phiên âm tên tiếng Trung của các con vật quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
- Học tiếng Trung thú vị qua chủ đề các con vật
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề về gia súc, gia cầm (ngựa, bò, lợn, gà…)
- Từ vựng tiếng Trung về Côn trùng
- Từ vựng tiếng Trung về Chim chóc
Học tiếng Trung thú vị qua chủ đề các con vật
鸡 jī – Gà
鸭 yā – Vịt
猫 māo – Mèo
狗 gǒu – Chó
兔 tù – Thỏ
母牛 mǔ niú – Bò mẹ
大象 dàxiàng – Con voi
长颈鹿 chángjǐnglù – Hươu cao cổ
犀牛 xīniú – Tê giác
斑马 bānmǎ – Ngựa vằn
狮子 shīzi – Sư tử
豹子 bàozi – Con báo
土狼 tǔ láng – Linh cẩu
河马 hémǎ – Hà mã
骆驼 luòtuo – Lạc đà
羚羊 língyáng – Linh dương
猴子 hóuzi – Con khỉ
大猩猩 dàxīngxīng – Đại tinh tinh
海鸥 hǎi’ōu – Hải âu
鹈鹕 tí hú – Con bồ nông
海狮 hǎishī – Sư tử biển
海象 hǎi xiàng – Hải mã
水族馆 Shuǐzú guǎn – Bể cá, bể thủy sinh
鱼 yú – Cá
海豚 hǎitún – Cá heo
鲨鱼 shāyú – Cá mập
章鱼 zhāngyú – Bạch tuộc
乌贼 wū zéi,鱿鱼 yóuyú – Mực
鲸鱼 jīngyú – Cá voi
水母 shuǐmǔ – Con sứa
龙虾 lóngxiā -Tôm hùm .
鳗鱼 mányú -Lươn
牡蛎 mǔlì – Con trai
海葵 hǎi kuí – Hải quỳ
海星 hǎi xīng – Sao biển
珊瑚 shānhú – San hô
螃蟹 pángxiè – Cua
蛤 gé – Nghêu sò,ngao sò
1 | bò sữa | 奶牛 | Nǎiniú |
2 | bò | 黄牛、牛 | Huángniú, niú |
3 | bò tót | 印度野牛 | Yìndù yěniú |
4 | bò Tây tạng | 牦牛 | Máoniú |
5 | bò xám | 林牛 | Lín niú |
6 | bò sát răng thú | 兽牙爬行动物 | Shòu yá páxíng dòngwù |
7 | ba ba | 鳖、王八 | Biē, wángbā |
8 | báo gấm | 云豹 | Yúnbào |
9 | báo lửa | 金猫狮 | Jīn māo shī |
10 | báo | 豹 | Bào |
11 | cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài | 长吻鳄 | Zhǎng wěn è |
12 | báo gêpa, báo săn, báo bờm | 猎豹 | Lièbào |
13 | cáo | 狐狸 | Húlí |
14 | cầy | 灵猫 | Língmāo |
15 | cầy gấm | 斑林狸 | Bān lín lí |
16 | cầy mực | 熊狸 | Xióng lí |
17 | cheo cheo | 鼠鹿 | Shǔ lù |
18 | chó bec-giê | 牧羊狗 | Mùyáng gǒu |
19 | rừng chó | 亚洲胡狼 | Yàzhōu hú láng |
20 | chó cảnh | 鉴赏狗 | Jiànshǎng gǒu |
21 | chó sói | 狼 | Láng |
22 | chồn hôi | 臭鼬 | Chòu yòu |
23 | chồn dơi | 斑鼯猴 | Bān wú hóu |
24 | chuột bạch | 白老鼠 | Bái lǎoshǔ |
25 | chuột chù | 鼩鼱 | Qú jīng |
26 | chuột chũi | 鼹 | Yǎn |
27 | chuột cống | 沟鼠 | Gōu shǔ |
28 | chuột đồng | 田鼠 | Tiánshǔ |
29 | chuột lang | 豚鼠、天竺鼠 | Túnshǔ, tiānzhúshǔ |
30 | chuột nhắt | 小家鼠 | Xiǎo jiā shǔ |
31 | chuột hang, chuột hamster | 仓鼠 | Cāngshǔ |
32 | chuột nhà | 家鼠 | Jiā shǔ |
33 | chuột túi (kangaroo) | 袋鼠 | Dàishǔ |
34 | chuột sóc | 睡鼠 | Shuì shǔ |
35 | cóc | 蟾蜍 | Chánchú |
36 | cóc tía | 大蹼蟾蜍 | Dà pǔ chánchú |
37 | cừu | 绵羊 | Miányáng |
38 | cu li lớn | 大懒猴 | Dà lǎn hóu |
39 | cu li nhỏ | 小懒猴 | Xiǎo lǎn hóu |
40 | dê núi, sơn dương | 山羊 | Shānyáng |
41 | dơi | 蝙蝠 | Biānfú |
42 | dơi chó | 犬蝠 | Quǎn fú |
43 | động vật bò sát | 爬行动物 | Páxíng dòngwù |
44 | động vật bốn chân | 四足动物 | Sì zú dòngwù |
45 | động vật có vú | 哺乳动物 | Bǔrǔ dòngwù |
46 | động vật linh trưởng | 灵长类动物 | Líng cháng lèi dòngwù |
47 | động vật lưỡng cư | 两栖动物 | Liǎngqī dòngwù |
48 | động vật nhai lại | 反刍类动物 | Fǎnchú lèi dòngwù |
49 | ếch | 青蛙 | Qīngwā |
50 | gấu | 熊 | Xióng |
Tên tiếng Trung cửa cấc con vật phần 2
1 | gấu chó | 狗熊、黑熊 | Gǒuxióng, hēixióng |
2 | gấu mèo, gấu trúc | 熊猫 | Xióngmāo |
3 | gấu trắng, gấu Bắc Cực | 白熊、北极熊 | Báixióng, běijíxióng |
4 | gấu túi, gấu Koala | 考拉熊、树袋熊 | Kǎo lā xióng, shù dài xióng |
5 | hà mã | 河马 | Hémǎ |
6 | tinh tinh | 黑猩猩 | Hēixīngxīng |
7 | hải li | 河狸 | Hé lí |
8 | hổ, cọ | 虎 | Hǔ |
9 | hươu | 鹿 | Lù |
10 | hươu cao cổ | 长颈鹿 | Chángjǐnglù |
11 | hươu sao | 梅花鹿 | Méihuālù |
12 | khỉ | 猴 | Hóu |
13 | khỉ đột | 大猩猩 | Dà xīngxīng |
14 | khỉ mặt chó | 山魈 | Shānxiāo |
15 | khỉ mặt đỏ | 红面猴 | Hóng miàn hóu |
16 | hươu xạ | 獐子、原麝 | Zhāngzi, yuán shè |
17 | kỳ đà | 巨蜥 | Jù xī |
18 | kì đà vân | 孟加拉巨蜥 | Mèngjiālā jù xī |
19 | kì nhông | 美洲鬣蜥 | Měizhōu liè xī |
20 | la | 骡 | Luó |
21 | lạc đà | 骆驼 | Luòtuó |
22 | lạc đà hai bướu | 双峰骆驼 | Shuāng fēng luòtuó |
23 | lạc đà một bướu Ả Rập | 阿拉伯单峰骆驼 | Ālābó dān fēng luòtuó |
24 | linh cẩu | 鬣狗 | Liègǒu |
25 | linh dương | 羚羊 | Língyáng |
26 | lừa | 驴 | Lǘ |
27 | mèo rừng | 斑猫 | Bānmāo |
28 | nai | 水鹿 | Shuǐ lù |
29 | ngựa vằn | 斑马 | Bānmǎ |
30 | nhím gai | 刺猬 | Cìwèi |
31 | nòng nọc | 蝌蚪 | Kēdǒu |
32 | lợn rừng | 野猪 | Yězhū |
33 | linh miêu | 猞猁 | Shē lì |
34 | nhái bén | 雨蛙 | Yǔwā |
35 | nhím lông | 豪猪、箭猪 | Háozhū, jiàn zhū |
36 | rái cá lông mũi | 毛鼻水獭 | Máo bí shuǐtǎ |
37 | rái cá thường | 水獭 | Shuǐtǎ |
38 | rắn cạp nong | 金环蛇 | Jīn huán shé |
39 | rắn chuông, rắn đuôi chuông | 响尾蛇 | Xiǎngwěishé |
40 | rắn hổ mang | 眼镜蛇 | Yǎnjìngshé |
41 | rắn hổ mang chúa | 眼镜王蛇 | Yǎnjìng wáng shé |
42 | rắn lục mũi hếch | 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 | Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé |
43 | rắn nước | 水蛇 | Shuǐshé |
44 | rắn ráo | 灰鼠 | Huī shǔ |
45 | rắn san hô | 珊瑚蛇 | Shānhú shé |
46 | rắn sọc khoanh | 百花锦蛇 | Bǎihuā jǐn shé |
47 | rùa | 龟 | Guī |
48 | rùa ba quỳ | 三棱黑龟 | Sān léng hēi guī |
49 | rùa biển | 海龟 | Hǎiguī |
50 | rùa núi vàng | 黄头陆龟、象龟 | Huáng tóu lù guī, xiàng guī |
51 | sóc | 松鼠 | Sōngshǔ |
52 | sư tử | 狮子 | Shīzi |
53 | tắc kè | 蛤蚧 | Géjiè |
54 | tắc kè hoa | 避役、变色龙 | Bì yì, biànsèlóng |
55 | tê giác | 犀牛 | Xīniú |
56 | tê giác hai sừng | 双角犀 | Shuāng jiǎo xī |
57 | tê giác một sừng lớn | 独角犀 | Dú jiǎo xī |
58 | tê tê | 鲮鲤、穿山甲 | Líng lǐ, chuānshānjiǎ |
59 | thạch sùng, thằn lằn | 壁虎 | Bìhǔ |
60 | thỏ | 兔子 | Tùzǐ |
61 | thú ăn kiến | 食蚁兽 | Shí yǐ shòu |
62 | thú hoang | 野兽 | Yěshòu |
63 | thú lông nhím | 针鼹 | Zhēn yǎn |
64 | thú mỏ vịt | 鸭嘴兽 | Yāzuǐshòu |
65 | trăn | 蟒蛇 | Mǎngshé |
66 | tuần lộc | 驯鹿 | Xùnlù |
67 | voi | 象 | Xiàng |
68 | voi ma mút | 毛象、猛犸 | Máo xiàng, měngmǎ |
69 | voọc bạc | 银色乌叶猴 | Yínsè wū yè hóu |
70 | voọc đầu trắng | 白头叶猴 | Báitóu yè hóu |
71 | voọc mũi hếch | 金丝猴、仰鼻猴 | Jīnsīhóu, yǎng bí hóu |
72 | vượn | 猿 | Yuán |
73 | vượn, vượn tay dài | 长臂猿 | Chángbìyuán |
74 | vượn đen | 黑长臂猿 | Hēi chángbìyuán |
75 | vượn cáo | 狐猴 | Hú hóu |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài vật rất hay và gần gũi với mỗi chúng ta. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về một số loài vật thường gặp trong cuộc sống.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về gia súc, gia cầm (ngựa, bò, lợn, gà…)
STT | Tiếng trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 公牛 | gōngniú | Bò đực |
2 | 牛角 | niú jiǎo | Sừng bò |
3 | 牛鼻 | niú bí | Mũi bò |
4 | 尾巴 | wěiba | Đuôi |
5 | 蹄子 | tí zǐ | Móng guốc |
6 | 母牛 | mǔ niú | Bò cái |
7 | 乳房 | rǔfáng | Vú |
8 | 乳牛 | rǔ niú | Con bê |
牛犊 | niúdú | ||
小牛 | xiǎo niú | ||
9 | 牛群 | niú qún | Đàn bò |
10 | 牛粪 | niúfèn | Phân bò |
11 | 绵羊 | miányáng | Cừu |
12 | 羊毛 | yángmáo | Lông cừu |
13 | 羊羔 | yánggāo | Cừu non |
14 | 山羊 | shānyáng | Sơn dương |
15 | 公鸡 | gōngjī | Gà trống |
16 | 母鸡 | mǔ jī | Gà mái |
17 | 咯咯 | gēgē | Cục tác |
18 | 小鸡 | xiǎo jī | Gà con |
鸡崽 | jī zǎi | ||
19 | 猪 | zhū | Lợn,heo |
20 | 猪鼻 | zhū bí | Mũi heo |
21 | 呼噜 | hūlu | Ụt ịt |
22 | 母猪 | mǔ zhū | Heo nái |
23 | 小猪 | xiǎo zhū | Heo con |
猪崽 | zhū zǎi | ||
24 | 驴 | lǘ | Con lừa |
25 | 马 | mǎ | Con ngựa |
26 | 马鬃 | mǎzōng | bờm ngựa |
27 | 母马 | mǔmǎ | Ngựa cái |
28 | 马鞍 | mǎān | Yên ngựa |
29 | 马镫 | mǎ dèng | Bàn đạp( ở yên ngựa) |
30 | 马掌 | mǎ zhǎng | Móng ngựa |
31 | 小马 | xiǎomǎ | Ngựa con |
马驹 | mǎ jū |
Từ vựng tiếng Trung về Côn trùng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 蚂蚁 | mǎ yǐ | Con kiến |
2 | 触角 | chùjiǎo | Râu(của sâu bọ) |
3 | 蚁丘 | yǐ qiū | Tổ kiến |
4 | 蚂蚱 | màzha | Châu chấu |
5 | 蟋蟀 | xīshuài | Con dế |
6 | 蝎子 | xiēzi | Bọ cạp |
7 | 有刺的动物 | yǒu cì de dòngwù | Động vật có ngòi đốt |
8 | 苍蝇 | cāngyíng | Con ruồi |
9 | 蠕虫 | rú chóng | Con giun |
10 | 蜘蛛 | zhīzhū | Con nhện |
11 | 蜘蛛网 | zhīzhū wǎng | Mạng nhện |
12 | 黄蜂 | huáng fēng | Ong bắp cày |
13 | 寄生虫 | jìshēngchóng | Kí sinh trùng |
14 | 蚊子 | wénzi | Con muỗi |
15 | 蚤 | zǎo | Bọ chét |
16 | 壁虱 | bì shī | Con ve,con bét,con tích (sống kí sinh hút máu) |
17 | 蜗牛 | wōniú | Ốc sên |
18 | 甲虫 | jiǎ chóng | Bọ cánh cứng |
19 | 蟑螂 | zhāngláng | Con gián |
20 | 瓢虫 | piáochóng | Con bọ rùa |
21 | 蝴蝶 | húdié | Buơm bướm |
22 | 毛毛虫 | máo máo chóng | Sâu |
23 | 蛹 | yǒng | Con nhộng |
24 | 飞蛾 | fēi é | Bướm đêm,sâu bướm |
25 | 蜻蜓 | qīngtíng | Chuồn chuồn |
26 | 螳螂 | tángláng | Con bọ ngựa |
27 | 蜜蜂 | mìfēng | Ong mật |
28 | 蜂蜜 | fēngfēng | Mật ong |
29 | 蜂窝 | fēngwō | Tổ ong |
30 | 蜂群 | fēng qún | Đàn ong |
31 | 蜈蚣 | wúgōng | Con rết |
32 | 千足虫 | qiān zú chóng | Động vật nhiều chân |
33 | 毒蜘蛛 | dú zhīzhū | Nhện độc |
Từ vựng tiếng Trung về Chim chóc
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 麻雀 | máquè | chim vành khuyên |
2 | 唧啾 | jī jiū | chíp chíp |
3 | 鸽 | gē | chim câu |
4 | 蛋 | dàn | trứng |
5 | 巢 | cháo | tổ chim |
6 | 羽毛 | yǔmáo | lông chim |
7 | 蜂鸟 | fēng niǎo | chim ruồi(1 loại chim hút mật) |
8 | 鸟嘴 | niǎo zuǐ | mỏ chim |
9 | 喙 | huì | mỏ |
10 | 鸽子 | gēzǐ | chim bồ câu |
11 | 乌鸦 | wūyā | quạ |
12 | 啄木鸟 | zhuómùniǎo | chim gõ kiến |
13 | 鹦鹉 | yīngwǔ | anh vũ (vẹt) |
14 | 鹳 | guàn | cò |
15 | 鹤 | hè | hạc |
16 | 猎鹰 | liè yīng | chim ưng,chim cắt |
17 | 老鹰 | lǎo yīng | con ó |
18 | 猫头鹰 | māotóuyīng | cú mèo |
19 | 兀鹰 | wù yīng | kền kền khoang cổ ( ở Nam Mĩ) |
20 | 鸵鸟 | tuóniǎo | đà điểu |
21 | 火鸡 | huǒjī | gà tây |
22 | 孔雀 | kǒngquè | chim công,chim khổng tước |
23 | 企鹅 | qǐ’é | chim cánh cụt |
24 | 鹅 | é | ngỗng |
25 | 鸭子 | yāzi | vịt |
26 | 鸭叫 | yā jiào | tiếng vịt kêu |
27 | 天鹅 | ti tiāné | thiên nga |
28 | 鸟笼子 | niǎolóng zǐ | lồng chim |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Từ khóa » Các Con Vật Trong Tiếng Trung Quốc
-
TỪ VỰNG MỘT SỐ CON VẬT
-
Dịch Tên Con Vật, Động Vật Trong Tiếng Trung Chuẩn Xác
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: động Vật 动物 | THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Con Vật
-
Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Trung - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Con Vật: Mẫu Câu Và Hội Thoại
-
Từ Vựng Về Các Con Vật Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Con Vật Hàng Ngày - Ngoại Ngữ Tomato
-
Từ Vựng Về Tên Tiếng Trung Các Loài Động Vật
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loài Vật - Trung Tâm Dạy Và Học ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Con Vật Nhỏ"
-
Những Thành Ngữ Chứa Tên động Vật Trong Tiếng Trung - ChineseRd