Từ Xao Xuyến Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xao xuyến - đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn Nhân tâm xao xuyến Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xao xuyến đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến o Câu chuyện làm xao xuyến lòng người o nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn o Nhân tâm xao xuyến o Tiếng hát làm xao động lòng người.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xao xuyến đgt Không an tâm vì bị xúc động trước một tin bất ngờ: Nghe tin giặc tiến lên Việt-bắc bà con xao xuyến; Chốc đà ba chục năm giời, bao phen xao xuyến, cuộc đời đổi thay (Tú-mỡ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xao xuyến bt. Náo-động.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
xao xuyến .- Không an tâm vì bị xúc động mạnh quá: Nhân tâm xao xuyến.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
xao xuyến Náo-động: Làm xao-xuyến cả phố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- xào nấu
- xào thập cẩm
- xào xạc
- xào xáo
- xào xạo
- xảo

* Tham khảo ngữ cảnh

Hai con mắt Trương nàng trông hơi là lạ , khác thường , tuy hiền lành , mơ màng nhưng phảng phất có ẩn một vẻ hung tợn , hai con mắt ấy Thu thấy là đẹp nhưng đẹp một cách não nùng khiến nàng xao xuyến như cảm thấy một nỗi đau thương.
Nàng thấy ngượng và rờn rợn sợ , nhìn hai con mắt Trương nàng lại xao xuyến cảm thấy một nỗi đau không duyên cớ , như hôm gặp trên xe điện.
Mọi ý nghĩ thoáng nảy ra làm cho lòng nàng xao xuyến như đám lá vàng gần đến ngày rụng trước một cơn gió thổi mạnh và đột ngột.
Gió càng thổi dữ , các tà áo Lan bay phấp phới mà tim Lan đập mạnh như cũng bị sức gió làm xao xuyến.
Nếu biết trước thì đã... Hay anh ấy cũng thích làm chuyện dị thường như anh Chinh đã làm ? Hoặc chính anh ấy ra lệnh để tiện ghi công ? Cắt tai người , trời hỡi trời , có thể như vậy được không ? An không thể chịu đựng cảm giác hãi hùng , cộng thêm sự xao xuyến thắc mắc được nữa ! Anh ấy có ra lệnh không ? Nhất định không ! Biết đâu đấy...Không được lệnh thì anh Chinh đâu dám làm ? An chạy xuống bếp mà những câu hỏi mâu thuẫn cứ bao vây lấy cô , như bầy muỗi độc từ lớp lá mục hằng hà sa số bay tìm hơi người đêm đêm.
Hai lần trên đường đến lò rèn đi qua nhà ông giáo , Huệ đều dùng dằng , lo âu vu vơ , khổ sở , xấu hổ vì cảm giác e ngại xao xuyến khác thường của mình.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xao xuyến

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xao Xuyến