Xao Xuyến - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ swiən˧˥saːw˧˥ swiə̰ŋ˩˧saːw˧˧ swiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˥ swiən˩˩saːw˧˥˧ swiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

xao xuyến

  1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng. Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến. Câu chuyện làm xao xuyến lòng người. Nhớ nhung xao xuyến.
  2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng. Không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn. Nhân tâm xao xuyến. Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.

Tham khảo

[sửa]
  • "xao xuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xao_xuyến&oldid=2071081” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xao Xuyến