Từa Lưa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=từa_lưa&oldid=2178953” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨ̤ə˨˩ lɨə˧˧ | tɨə˧˧ lɨə˧˥ | tɨə˨˩ lɨə˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨə˧˧ lɨə˧˥ | tɨə˧˧ lɨə˧˥˧ | ||
Tính từ
từa lưa
- Xem tào lao
- (nước mắt, nước mũi) chảy nhiều tới mức nhem nhuốc
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » Từa Lưa Là Gì
-
"từa Lưa" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Từ điển Tiếng Việt "túa Lua" - Là Gì?
-
Từa Lưa Hột Dưa…
-
Tùm Lum Từa Lưa - Cứ Hễ Có Chuyện Gì, Nước đi đầu Tiên Là... | Facebook
-
70 Từa Lưa Tà La (^_^;) ý Tưởng | Tâm Lý Học, Lời Khuyên, Châm Ngôn
-
Vì Sao Nói “chà Bá Lửa”? - Báo Người Lao động
-
Nghĩa Của Từ Lua Tua - Từ điển Việt
-
Chuyện Thường Ngày: Sau Khi đua Là… Từa Lưa!
-
Từa Lưa Hột Dưa - Đang Cập Nhật | Playlist NhacCuaTui
-
{XSMN} Thứ 6: - Mùng Ba Trúng Từa Lưa Tà La
-
Từa Lưa Nhạc - Playlist By _N.quyzeen_ | Spotify