Túi Mật – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Gallbladder | |
---|---|
The gallbladder is located beneath the gan and drains bile into the duodenum via the biliary tree. | |
The gallbladder connects to the liver via the cystic duct gross anatomy and local ducts connecting to the liver, pancreas and duodenum of the small intestine. | |
Chi tiết | |
Tiền thân | Foregut |
Cơ quan | Digestive system |
Động mạch | Cystic artery |
Tĩnh mạch | Cystic vein |
Dây thần kinh | Celiac ganglia, vagus[1] |
Định danh | |
Latinh | Vesica biliaris, vesica fellea |
MeSH | D005704 |
TA | A05.8.02.001 |
FMA | 7202 |
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Trong động vật có xương sống túi mật (gallbladder) là một cơ quan nhỏ lưu giữ mật trước khi mật được đổ vào ruột non. Con người có thể sống mà không có túi mật. Phẫu thuật cắt bỏ túi mật được gọi là cholecystectomy.
Hình thái
[sửa | sửa mã nguồn]Túi mật là một túi nhỏ hình quả lê, màu xanh, nằm ở mặt dưới của thùy gan phải, dài khoảng từ 6 – 8 cm và rộng nhất là 3 cm khi căng đầy. Đây là một bộ phận của đường dẫn mật ngoài gan, gồm có 3 phần: đáy, thân và cổ. Ống dẫn mật từ túi mật tới ống mật chủ dài 3 – 4 cm, đoạn đầu rộng 4 - 5mm, đoạn cuối hẹp 2,5mm. Trong lòng ở phần trên của ống túi mật có những van gọi là van Heister làm cho ống túi mật không bị gấp lại và làm cho mật lưu thông dễ dàng.
Q1
Chức năng dự trữ
[sửa | sửa mã nguồn]Trong cơ thể, gan hoạt động sản xuất mật liên tục, mật là một chất sền sệt màu vàng hơi xanh lục, có vị đắng. Mật góp phần quan trọng vào quá trình tiêu hoá thức ăn. Muối mật là Natri Glycocholate và Natri Taurocholate có vai trò phân huỷ các chất béo, thúc đẩy cho hoạt động của các men Lipase (Phân huỷ Lipid). Chúng còn giúp cho các chất béo đã được tiêu hoá có thể đi qua được thành ruột. Cũng tương tự như vậy, muối mật có tác dụng vận chuyển các Vitamin tan trong dầu như các vitamin A, D, E và K. Muối mật không bị mất đi mà được tái hấp thu sau khi sử dụng. Khoảng 80-90% muối mật sẽ theo máu chuyển lại về gan và kích thích gan sản sinh thêm mật. Mỗi ngày cứ 12 tiếng, gan tiết ra một lượng dịch mật khoảng 450ml (95% là nước), tuy nhiên thể tích tối đa của túi mật chỉ ở mức 30-60ml. Ngoài muối khoáng, muối mật, trong dịch mật còn có cholesterol và sắc tố mật. Khi không diễn ra sự tiêu hóa, dịch mật sẽ quay ngược trở về túi mật qua ống túi mật. Khi được dự trữ trong túi mật, mật sẽ bị mất bớt nước và trở nên cô đặc hơn. Khi chất béo đi vào tá tràng, túi mật bị kích thích, co bóp và tống mật xuống tá tràng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ginsburg, Ph.D., J.N. (ngày 22 tháng 8 năm 2005). “Control of Gastrointestinal Function”. Trong Thomas M. Nosek, Ph.D. (biên tập). Gastrointestinal Physiology. Essentials of Human Physiology. Augusta, Georgia, United State: Medical College of Georgia. tr. p. 30. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2007. Chú thích có tham số trống không rõ: |14= (trợ giúp)
Bài viết liên quan đến giải phẫu học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai giải phẫu học
- Cơ quan
- Giải phẫu học động vật
- Hệ tiêu hóa
- Ổ bụng
- Trang có thuộc tính chưa giải quyết
- Lỗi CS1: tham số trống không rõ
- Bản mẫu hộp thông tin giải phẫu học sử dụng các tham số không được hỗ trợ
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Gallbladder Tiếng Việt Là Gì
-
GALL BLADDER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Gall Bladder Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Gall-bladder - Wiktionary Tiếng Việt
-
GALLBLADDER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Gallbladder Là Gì? - Từ điển Số
-
Gall Bladder - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Nghĩa Của Từ Gall Bladder Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "gall-bladder" - Là Gì?
-
Gall Bladder Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Hỏi đáp Y Học: Sạn Túi Mật - VOA Tiếng Việt
-
[PDF] Gall Bladder Removal Surgery - Vietnamese
-
Gall Bladder Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Bệnh Viêm đường Mật — Tiếng Việt - Radio Free Asia