"ủ" Là Gì? Nghĩa Của Từ ủ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"ủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

  • verb
    • to keep (with.)
    • adj
      • sullen, gloomy
    Lĩnh vực: giao thông & vận tải
    annealing
  • cacbon ủ: annealing carbon
  • điểm ủ: annealing temperature
  • điểm ủ: annealing point
  • lò ủ: annealing furnace
  • lò ủ (kiểu) đối lưu: convection-type annealing furnace
  • lò ủ lò xo: spring annealing furnace
  • nhiệt độ (nung) ủ: annealing temperature
  • nhiệt độ ủ: annealing point
  • nhiệt độ ủ: annealing temperature
  • nhiệt độ ủ thấp: lower annealing temperature
  • nhiệt độ ủ trên: upper annealing temperature
  • nhiệt ủ: annealing heat
  • phương pháp ủ: annealing process
  • quá trình ủ: annealing process
  • sự tôi ủ (pin mặt trời): annealing (of solar cell)
  • sự ủ: annealing
  • sự ủ (nhiệt luyện): annealing
  • sự ủ bằng chùm điện tử: electron beam annealing
  • sự ủ bằng laze: laser annealing
  • sự ủ bóng: bright annealing
  • sự ủ cầu hóa: spheroidize annealing
  • sự ủ đẳng nhiệt: isothermal annealing
  • sự ủ dung dịch rắn: solution annealing
  • sự ủ hạt thô: coarse-grain annealing
  • sự ủ hở: open annealing
  • sự ủ hở: black annealing
  • sự ủ hở: blue annealing
  • sự ủ kém: bag annealing
  • sự ủ khi gia công: process annealing
  • sự ủ khi gia công: intermediate annealing
  • sự ủ không hoàn toàn: soft annealing
  • sự ủ khuếch tán: diffusion annealing
  • sự ủ lần đầu: black annealing
  • sự ủ mềm: soft annealing
  • sự ủ nhanh: rapid annealing
  • sự ủ ram: temper annealing
  • sự ủ sơ bộ: black annealing
  • sự ủ to hạt: coarse-grain annealing
  • sự ủ tôi: temper annealing
  • sự ủ trung gian: intermediate annealing
  • sự ủ trung gian: process annealing
  • tectua ủ: annealing texture
  • thiết bị ủ chân không: vacuum annealing plant
  • thiết bị ủ dây (kim loại): wire annealing machine
  • ủ đẳng thời: isochronal annealing
  • ủ hoàn toàn: full annealing
  • ủ thép: annealing
  • ủ thô hạt: full annealing
  • ủ trong hộp: box annealing
  • temper
  • cacbon ủ: temper carbon
  • sự ủ ram: temper annealing
  • sự ủ tôi: temper annealing
  • ủ mềm: temper
  • băng chuyền ủ kính
    leer belt
    băng chuyền ủ kính
    lehr belt
    bể tháp ủ thức ăn (gia súc)
    silo tower
    bể ủ bùn (kiểu) hở
    septic tank
    bể ủ thức ăn (gia súc)
    silo
    chứng nói ú ớ (nói vô nghĩa bắt chước theo lời nói bình thường) phát ra trong khi ngủ
    glossolalia
    dây đã ủ bóng
    bright-annealed
    dây ủ
    annealed wire
    đầu cuối lò ủ kính
    end of lehr
    silo
  • hầm ủ tươi (cỏ cho gia súc): silo
  • hầm ủ tươi (cỏ cho xúc vật): silo
  • Na Uy (tên nước, thủ đô: Oslo)
    Norway
    bảo quản ở nhiệt độ đới ủ
    latent zone temperature storage
    bi đông để ủ chua
    starter berry enamel-lined
    bình ủ chua
    starter berry enamel-lined
    biểu đồ ủ
    brewing diagram
    bột nhào ủ men
    yeast raised dough
    buồng ủ mầm (làm mạch nha)
    malting
    chè đã ủ
    tea mellowing
    cỏ ủ tươi (để nuôi súc vật trong mùa đông)
    silage
    cỏ ủ tươi (để nuôi xúc vật trong mùa đông)
    silage
    công đoạn ủ bia
    brewing room
    dưa chuột ngâm dấm, chua, ủ chua, muối chua
    sour
    giai đoạn ủ
    hatching period
    giai đoạn ủ
    incubation period
    hầm ủ chín
    brut cellar
    hầm ủ chín
    curing cellar
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    dạng nhiệt luyện dùng cho vật liệu kim loại, bán dẫn và thuỷ tinh, gồm nung nóng đến nhiệt độ xác định, giữ nhiệt một thời gian rồi làm nguội chậm cùng với lò nhằm cải thiện tổ chức tế vi, tính gia công và khử ứng suất dư. Đối với thép và gang, tuỳ thuộc vào mục đích mà phân ra, U đồng đều hoá, U graphit hoá, U kết tinh lại, U khử ứng suất, U cầu hoá, vv.

    - 1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo: ủ thép.

    - 2 đgt. (Còi) rúc lên thành hồi dài: Còi tầm đã ủ rồi.

    - 3 đgt. 1. (Cây cỏ, hoa lá) héo rũ, không tươi: liễu ủ đào phai. 2. (Nét mặt) buồn bã, rầu rĩ: mặt ủ mày chau.

    nđg.1. Phủ kín, trùm kín để giữ nhiệt độ. Lấy chăn ủ cho con. Ủ liễn cơm. Ủ bếp lò. 2. Phủ kín tạo nhiệt độ để làm cho lên men. Ủ rượu nếp. Ủ phân xanh. 3. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm cho nguội dần để làm tăng độ dẻo. Ủ thép.nđg. Rúc lên thành hồi dài. Còi tầm đã ủ rồi.nt. Chỉ cây cỏ héo rũ xuống. Liễu ủ đào phai.nt. Chỉ nét mặt lộ vẻ buồn rầu. Mặt ủ mày châu.

    Từ khóa » Sự ủ Tiếng Anh Là Gì