ức - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɨk˧˥ | ɨ̰k˩˧ | ɨk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɨk˩˩ | ɨ̰k˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ức”- 仡: ngật, ức
- 肊: ức
- 億: ức
- 忆: ức
- 噫: ái, y, ức, ý
- 繶: ức
- 檍: ức
- 抑: nghinh, nghênh, ức
- 䪰: y, ức, ý
- 醷: ức
- 憶: ức
- 臆: ức
- 忻: hân, hãn, ức
- 澺: ức
- 亿: ức
- 亾: vong, ức
Phồn thể
- 億: ức
- 臆: ức
- 噫: ái, y, ức
- 肊: ức
- 抑: ức
- 憶: ức
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 肊: ức
- 億: tỉ, ức
- 忆: ức, hắt
- 噫: ức, ý, ậy, y
- 繶: giấy, ức
- 檍: ức
- 抑: nghinh, ức, ực, nghênh
- 臆: ức
- 癔: ức
- 醷: ức
- 憶: ức
- 澺: ức
- 亿: tỉ, ức
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ực
Danh từ
ức
- Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người.
- Ngực của chim thú nói chung. Bắn trúng ức con chim.
Số từ
ức
- (Cũ, id.) Số đếm bằng mười vạn.
Động từ
ức
- Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được. Ức tận cổ mà đành chịu bó tay. Oan ức. Uất ức.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ức”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Thái Đen.
Danh từ
ức
- ngực, vú.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Số tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Từ vay mượn từ tiếng Thái Đen tiếng Kháng
- Từ dẫn xuất từ tiếng Thái Đen tiếng Kháng
- Mục từ tiếng Kháng
- Danh từ tiếng Kháng
- Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » đành Phải Tiếng Trung Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ '只好' Trong Từ điển Từ điển Trung
-
đành Phải Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc - NGỮ PHÁP: ĐÀNH PHẢI/BUỘC ...
-
Một Số Cấu Trúc Quan Hệ Nhân Quả Trong Tiếng Trung
-
Top 10 đành Phải Là Gì
-
Top 11 Chỉ đành Tiếng Trung
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
Một Số Cấu Trúc Tiếng Trung Thường Gặp - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
-
TỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HOA
-
Từ điển Việt Trung "đành Rằng" - Là Gì?