Unit 10 Lớp 8: Skills 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Lời giải bài tập Unit 10 lớp 8 Skills 2 trang 110, 111 trong Unit 10: Communication in the future Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10.
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future
- Bài 1 trang 110 Tiếng Anh 8 Unit 10
- Bài 2 trang 111 Tiếng Anh 8 Unit 10
- Bài 3 trang 111 Tiếng Anh 8 Unit 10
- Bài 4 trang 111 Tiếng Anh 8 Unit 10
- Bài 5 trang 111 Tiếng Anh 8 Unit 10
Tiếng Anh 8 Unit 10 Skills 2 (trang 110, 111) - Global Success
Quảng cáoListening
1 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the pictures. Complete the word / phrase for each picture. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành từ / cụm từ cho mỗi bức tranh)
Đáp án:
1. carrier pigeon | 2. smart watch | 3. time machine | 4. holography |
Giải thích:
1. carrier pigeon: chim bồ câu đưa thư
Quảng cáo2. smart watch: đồng hồ thông minh
3. time machine: cỗ máy thời gian
4. holography: hình ba chiều
2 (trang 111 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to an announcement about an exhibition. Complete each gap in the agenda with One word or a number. (Nghe một thông báo về một cuộc triển lãm. Hoàn thành mỗi khoảng trống trong chương trình làm việc với Một từ hoặc một số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. 8:20 | 2. First | 3. Modern | 4. 10:15 | 5. Cinema |
Nội dung bài nghe:
Hi students, here's our plan for the exhibition tomorrow morning. First, the opening ceremony is at the main hall. We'll listen to Doctor Lam introduce the exhibition. The ceremony starts at 8:30 AM, so remember to meet me at the main hall by 8:20. Next, we'll visit the history section.
Quảng cáoIt's on the 1st floor. You'll see pictures of different ways people communicated in the past, such as smoke signals and carrier pigeons. We'll be there from 9:15 to 10:00. Then we'll move to the Modern Times section. It's in the tech room. You will see devices with Internet connections like smartphones and smartwatches. I'm sure you'll like it very much.
But we can only spend an hour there, from 10:15 to 11:15. Finally, we'll watch an animated film in the cinema room. The film is about communication devices in the future, like personal translation machines and holography. We must be at the cinema room by 11:30 AM now.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào các em, đây là kế hoạch của chúng ta cho buổi triển lãm vào sáng mai. Đầu tiên là lễ khai mạc tại chánh điện. Chúng ta sẽ nghe bác sĩ Lâm giới thiệu về cuộc triển lãm. Buổi lễ bắt đầu lúc 8:30 sáng, vì vậy hãy nhớ gặp tôi tại sảnh chính trước 8:20. Tiếp theo, chúng ta sẽ truy cập phần lịch sử.
Nó ở tầng 1. Bạn sẽ thấy hình ảnh về những cách khác nhau mà con người giao tiếp trong quá khứ, chẳng hạn như tín hiệu khói và chim bồ câu đưa thư. Chúng tôi sẽ ở đó từ 9:15 đến 10:00. Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang phần Modern Times. Nó ở trong phòng kỹ thuật. Bạn sẽ thấy các thiết bị có kết nối Internet như điện thoại thông minh và đồng hồ thông minh. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thích nó rất nhiều.
Nhưng chúng tôi chỉ có thể dành một giờ ở đó, từ 10:15 đến 11:15. Cuối cùng, chúng ta sẽ xem một bộ phim hoạt hình trong phòng chiếu phim. Bộ phim nói về các thiết bị liên lạc trong tương lai, như máy phiên dịch cá nhân và ảnh ba chiều. Bây giờ chúng ta phải có mặt ở phòng chiếu phim trước 11:30 sáng.
Quảng cáo3 (trang 111 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again. Circle the correct answer A, B, or C. (Nghe lại. Khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
Bài nghe:
1. Who is making the announcement?
A. A teacher.
B. Astudent
C. Dr Lam.
2. What is in the History section?
A. An introductory talk.
B. A documentary.
C. Many pictures.
3. What is NOT true about the Modern Time section?
A. Students won't like this section.
B. It shows smart devices.
C. They will be there for one hour.
4. What will the film in the Cinema Room be about?
A. Super smartwatches.
B. Translation devices for personal use.
C. Telepathy machines.
5. In general, what does the exhibition show?
A. Problems of modern technology.
B. History of smartphones.
C. Means of communication.
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai là người đưa ra thông báo?
Một giáo viên.
2. Phần Lịch sử có gì?
Nhiều hình ảnh.
3. Điều gì KHÔNG đúng về phần Thời hiện đại?
Học sinh sẽ không thích phần này.
4. Bộ phim trong Phòng chiếu phim sẽ nói về điều gì?
Thiết bị dịch cho sử dụng cá nhân.
5. Nhìn chung, triển lãm trưng bày những gì?
Phương tiện truyền thông.
Writing
4 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Match the ideas (a - h) with parts of an outline (1- 4) for a paragraph about a video call. (Làm việc theo cặp. Nối các ý (a - h) với các phần của dàn ý (1- 4) cho một đoạn văn về một cuộc gọi video)
1. What is it?
2. What are its advantages?
3. What are its disadvantages?
4. Will people use it in the future?
a. a phone call using Internet connection
b. needs a high-speed Internet access
c. saves time because people needn't travel to meet
d. transmits live images of the speakers with a webcam or camera on smart devices
e. may spend too much time chatting with each other
f. can be useful for family members and business partners
g. will still be a common tool of communication
h. can see and hear each other in real time
Hướng dẫn dịch:
1. Nó là gì?
2. Ưu điểm của nó là gì?
3. Nhược điểm của nó là gì?
4. Mọi người sẽ sử dụng nó trong tương lai chứ?
a. một cuộc gọi điện thoại sử dụng kết nối Internet
b. cần truy cập Internet tốc độ cao
c. tiết kiệm thời gian vì mọi người không cần phải đi lại để gặp
d. truyền hình ảnh trực tiếp của diễn giả bằng webcam hoặc camera trên thiết bị thông minh
e. có thể dành quá nhiều thời gian trò chuyện với nhau
f. có thể hữu ích cho các thành viên gia đình và đối tác kinh doanh
g. vẫn sẽ là một công cụ giao tiếp phổ biến
h. có thể nhìn và nghe thấy nhau trong thời gian thực
Gợi ý:
1. What is it: a, d
2. Advantages: c, f, h
3. Disadvantages: b, e
4. Will people use it in the future: g
5 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 - 100 words) to describe a way of modern communication. You can use the ideas in 4 or your own ideas. (Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) để mô tả một cách giao tiếp hiện đại. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 4 hoặc ý tưởng của riêng bạn)
Gợi ý:
Have you ever asked yourself what ways of communication you will be using in the future?
I strongly believe there will be huge changes in the way we communicate.
Presently, we often meet face-to-face, send emails or chat online to work on our group projects.
But it’s possible that in the year 2030, we’ll be having video conferences with 3D images and Hololens Virtual Reality Glasses to interact with these people.
When we want to ask our friends to get some drinks, we often contact them by phone or social media.
However, in 20 years, super-smart phones, which can read your thoughts and automatically transfer them into text or voice messages, will be replacing those methods.
Besides, I guess telepathy will be especially popular then.
And I bet in 40 years, we will be able to understand what our pets are thinking with the help from some smart devices.
That will certainly be very amazing!
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã bao giờ tự hỏi mình sẽ sử dụng những cách giao tiếp nào trong tương lai chưa?
Tôi thực sự tin rằng sẽ có những thay đổi lớn trong cách chúng ta giao tiếp.
Hiện tại, chúng tôi thường gặp mặt trực tiếp, gửi email hoặc trò chuyện trực tuyến để làm việc trong các dự án nhóm của mình.
Nhưng có thể là vào năm 2030, chúng ta sẽ tổ chức hội nghị truyền hình với hình ảnh 3D và Kính thực tế ảo Hololens để tương tác với những người này.
Khi muốn rủ bạn bè đi uống nước, chúng ta thường liên hệ với họ qua điện thoại hoặc mạng xã hội.
Tuy nhiên, trong 20 năm nữa, những chiếc điện thoại siêu thông minh, có thể đọc được suy nghĩ của bạn và tự động chuyển chúng thành tin nhắn văn bản hoặc tin nhắn thoại, sẽ thay thế những phương pháp đó.
Bên cạnh đó, tôi đoán thần giao cách cảm sẽ đặc biệt phổ biến sau đó.
Và tôi cá là trong 40 năm nữa, chúng ta sẽ có thể hiểu được thú cưng của mình đang nghĩ gì với sự trợ giúp của một số thiết bị thông minh.
Điều đó chắc chắn sẽ rất tuyệt vời!
Bài giảng: Unit 10 Skills 2 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future hay khác:
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 10
Tiếng Anh 8 Unit 10 Getting Started (trang 104, 105)
Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 (trang 106, 107)
Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 2 (trang 107, 108)
Tiếng Anh 8 Unit 10 Communication (trang 108, 109)
Tiếng Anh 8 Unit 10 Skills 1 (trang 109, 110)
Tiếng Anh 8 Unit 10 Looking Back (trang 112)
Tiếng Anh 8 Unit 10 Project (trang 113)
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication:
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future
Xem lời giải
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future
Xem lời giải
Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication
Xem lời giải
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
- Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
- Tiếng Anh 8 Review 3
- Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology
- Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets
- Tiếng Anh 8 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tiếng Anh 8 U10 Skills 2
-
Skills 2 Trang 45 Unit 10 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới
-
Skills 2 Unit 10: Communication | Tiếng Anh 8 Mới Trang 45 - Tech12h
-
Unit 10 Lớp 8 - Skills 2 - Báo Song Ngữ
-
Unit 10. Skills 2 | Giải Tiếng Anh 8 Mới - TopLoigiai
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 10 - Skills 2 / HeartQueen ...
-
Tiếng Anh 8 - Unit 10 Communication - Skills 2 - Cô Giang Ly (HAY ...
-
Unit 10 Lớp 8: Skills 2 - Anh 8 Trang 45
-
English 8- U10- Skills 2+ Looking Back - Tài Liệu Text - 123doc
-
Unit 10. Communication. Lesson 6. Skills 2
-
Skills 2 - Unit 10 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm
-
Unit 10: Skills 1 (Phần 1-5 Trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Mới)
-
Skills 2 Trang 45 Unit 10 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới - Tìm đáp án
-
Tiếng Anh 8 Tập 2 - Unit 10 COMMUNICATION - SKILLS 2