Unit 18: Phân Biệt “while/meanwhile/meantime” - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm

Trong quá trình học tiếng anh, việc sử dụng WHILE/MEANTIME/MEANWHILE chắc hẳn sẽ gây rất nhiều nhầm lẫn cho các bạn. Hôm nay hãy cùng cô học cách phân biệt nhé.
1. WHILE
a. Cách dùng
WHILE mang ý nghĩa là trong lúc, trong khi, ngay khi... Chúng ta sử dụng WHILE để diễn tả 2 hành động hoặc sự kiện dài mà đã đang xảy ra vào thời điểm cùng với nhau một cách chính xác.
Trong một câu, WHILE có thể đứng ở đầu hoặc giữa câu để nối hai mệnh đề.
b. Ví dụ
- While I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the bus to the beach.
Trong khi tôi đang nói chuyện điện thoại, họ gọi tất cả hành khách lên xe bus để đi tới bãi biển
- There were lots of people trying to sell me things while I was waiting for the bus.
Có rất nhiều người tới gạ tôi mua đồ trong khi tôi đứng đợi xe bus
| Xem thêm:
|
2. MEANTIME
a. Cách dùng
MEANTIME đa phần được sử dụng như là một một danh từ trong cụm IN THE MEANTIME. Nó có ý nghĩa là khi đó, trong khi đó, ... Nghĩa là, trước đó, có một khoảng thời gian nào đó đã được nhắc tới, xác định cụ thể.
b. Ví dụ
- The next programe will begin soon. In the meantime, here's some music.
Chương trình kế tiếp sẽ sớm bắt đầu; trong khi chờ đợi xin quý vị hãy nghe một vài bản nhạc

3. MEANWHILE
a. Cách dùng
MEANWHILE có thể được sử dụng với ý nghĩa tương đương như IN THE MEANTIME. Nó được dùng làm trạng từ trong câu.
b. Ví dụ
- Meanwhile, the others were back home enjoying themselves.
Trong lúc đó, những người khác đã trở về nhà tự vui thú lấy
- He continued playing the piano; meantime, she went out shopping.
Anh ấy tiếp tục chơi dương cầm, trong khi đó cô ta đi mua sắm
- But in the meanwhile, a lot of people learned to read.
Nhưng trong lúc đó nhiều người đã học đọc
Chúc các bạn học tốt. Nếu phương pháp học vẫn là điều bạn trăn trở, đắn đo để tìm ra cách thức phù hợp nhất với bản thân, bạn có thể tham khảo phương pháp phản xạ - truyền cảm hứng tại Ms Hoa Giao Tiếp nhé!

Từ khóa » Trong Lúc đó Tiếng Anh Là Gì
-
Trong Lúc đó In English - Glosbe Dictionary
-
TRONG LÚC ĐÓ - Translation In English
-
TRONG LÚC ĐÓ In English Translation - Tr-ex
-
TRONG LÚC ĐÓ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Lúc đó Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Lúc đó Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Trong Khi đó Tiếng Anh Là Gì
-
13 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng & Nhận Biết - Monkey
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
'Đừng Nên Phí Thời Gian Học Ngoại Ngữ' - BBC News Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Meanwhile Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Then Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Các Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Thời Gian - Leerit
-
In The Mean Time = Meanwhile = Cùng Lúc, Trong Lúc đó