UNIT 3 LỚP 11 SKILLS - SPEAKING - Sách Mới - Tienganh123
Có thể bạn quan tâm
VDict quick lookup
Đáp án:1 - d 2 - f 3 - e 4 - a 5 - g 6 - b 7 - c 2. Lan and Minh are talking about what they think are the most important skills they need in order to be independent. Use the words in the box to complete their conversation. Then practise it in pairs(Lan và Minh đang nói về những điều họ cho là những kỹ năng quan trọng nhất mà họ cần để trở thành người tự lập. Hãy dùng từ cho trong khung để hoàn thành cuộc nói chuyện của các bạn ấy rồi thực hành hội thoại theo cặp.)loneliness (sự cô đơn)communicate (giao tiếp)decisions (những quyết định)Interpersonal communication (giao tiếp liên nhân)Lan:Minh, which of the life skills do you think are the most important?(Minh, bạn nghĩ kỹ năng sống nào là quan trọng nhất?)Minh:In my opinion, coping with (1)...... is the most important skill.(Theo tôi, đối phó với ......là kỹ năng quan trọng nhất.)Lan:Really? Why do you think so?(Thật sao? Tại sao bạn nghĩ vậy?)Minh:Because lacking this skill may make me feel depressed and I may make the wrong (2)........ about my life.(Bởi vì thiếu kỹ năng này có thể khiến tôi cảm thấy chán nản và tôi có thể đưa ra ........sai lầm trong cuộc sống của mình.)What about you? Which of the skills are the most important for you?(Thế còn bạn? Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với bạn?)Lan:(3)........ skills. Because they can help me to (4)....... effectively and get along well with people around me.(Kỹ năng ........ Bởi vì chúng có thể giúp tôi ......... hiệu quả và hòa hợp với những người xung quanh tôi.)Đáp án:1. loneliness 2. decisions 3. Interpersonal communication 4. communicate 3. If you want to be independent, which of the skills in 1 are the most important for you? Work in pairs. Use the ideas in 1 to have a similar conversation as the one in 2.(Nếu bạn muốn tự lập, theo bạn kỹ năng nào ở bài tập 1 là quan trọng nhất? Làm việc theo cặp. Hãy sử dụng những ý tưởng ở bài tập 1 làm thành một cuộc hội thoại tương tự như ở bài tập 2.)Linh:Do you think, we should live more independently, Hung?(Bạn có nghĩ rằng, chúng ta nên sống tự lập hơn không, Hưng?)Hung:Yes, I think it’s very important.(Phải đấy, tớ nghĩ điều đó rất quan trọng.)Linh:Hung, in your opinion, what should we do to become independent? (Hưng, theo ý kiến của bạn, chúng ta nên làm gì để trở nên tự lập?)Hung:We should get life skills such as time-management, problem solving, getting around on our own, and general housekeeping.(Chúng ta nên có các kỹ năng sống như kỹ năng quản lý thời gian, giải quyết vấn đề, kỹ năng di chuyển và những kỹ năng làm việc nhà nói chung.)Linh:Which of the life skills do you think are the most important?(Cậu nghĩ kĩ năng sống nào là quan trọng nhất?)Hung:In my opinion, general housekeeping skills are the most important.(Theo tớ, kỹ năng làm việc nhà là kỹ năng quan trọng nhất.)Linh:Really? Can you tell me why you think so?(Thật sao? Cậu có thể cho tớ biết tại sao cậu nghĩ như vậy?)Hung:Of course, although few teens enjoy doing household chores, it is part of being independent and responsible.(Tất nhiên rồi, mặc dù vài thanh thiếu niên không thích làm công việc nhà, nhưng nó là một phần của sự tự lập và tinh thần trách nhiệm.)Those activities include doing the laundry, cleaning the house, making dinner and other chores.(Các hoạt động như là giặt giũ, dọn dẹp nhà cửa, làm bữa tối và những việc khác.)We need to know how to do them by ourselves and get used to doing them before we are out on our own.(Chúng ta cần phải biết làm thế nào để làm chúng một mình và quen với việc làm chúng trước khi chúng ta có cuộc sống riêng.)No one can do it for us then. What about you?(Không ai có thể làm điều đó cho chúng ta sau này. Thế còn cậu?)Which of the skills is the most important for you?(Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với cậu?)Linh:It’s getting around on your own.(Đó là kỹ năng tự đi một mình.)Because when I have this skill, I don’t depend on others to go to places.(Bởi vì khi tớ có kỹ năng này, tớ không phụ thuộc vào người khác để đi đến nơi nào đó.)I can learn how to get from one place to another conveniently and safely and have valuable transportation lessons.(Tớ có thể học cách đi từ nơi này đến nơi khác một cách thuận tiện và an toàn và có những bài học giao thông có giá trị.)Hung:Each person has different life skills to live more independently.(Mỗi người có các kỹ năng sống khác nhau để sống tự lập hơn.)Linh:I also think so.(Tớ cũng nghĩ thế.) Trước: UNIT 3 LỚP 11 SKILLS - READING Tiếp:UNIT 3 LỚP 11 SKILLS - LISTENING Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
- Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
- Đăng nhập Đăng ký thành viên
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh Mầm Non
- Học từ vựng qua Flashcard
- Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 1
- Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 2
- Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 3 - mới
- Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 4 - mới
- Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 5 - mới
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
- Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
- Rocket to English 1 (Lớp 1)
- Rocket to English 2 (Lớp 2)
- Rocket to English 3
- Fun Fact Zone
- The Big Caption
- What Happens Next?
- Dictation
- Repetition
- ScienKids
- I Can Sing
- Funny Q & A
- Tongue Twister
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
- Write Me
- Word Bag
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
- Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
- GoldenKids Practice
- Giáo Viên GoldenKids Online
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
- Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 8
- Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 10
- Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
- Tiếng Anh lớp 12
- Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 7
- Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
- Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi tiếng Anh vào 10
- Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
- Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
- Tiếng Anh lớp 11
- Ôn thi đại học
- Tiếng Anh người lớn
- Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
- Tiếng Anh Cơ Bản 1
- Tiếng Anh Cơ Bản 2
- Tiếng Anh nâng cao
- Giao tiếp cơ bản
- Luyện Thi TOEIC
- Luyện thi B1
- Luyện Thi IELTS
- Học qua Dịch
- Lớp phát âm thực tế
- Kiểm tra trình độ
- Tham khảo
- Communication English
- Everyday English
- Business English
- Tourism English
- Luyện thi IELTS
- Streamline A
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
- Học qua Video
- Luyện nghe tiếng Anh
- Arts
- Business
- Interview
- Travel
- Opinion
- Technology
- Entertainment
- Environment
- Health
- Living
- Sports
- Weather
- Animals
- Finance
- News
- Science
- VOA: English in a Minute
- Học tiếng Anh qua CNN
- Học tiếng Anh qua BBC
- Học tiếng Anh qua Video VOA
- Học tiếng Anh với người nổi tiếng
- Học tiếng Anh qua Youtube
- Học tiếng Anh qua Video TED
- Luyện nghe tiếng Anh
- Học & chơi
- Luyện nói qua Video Chat
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim Trailer
- Học tiếng Anh qua truyện cười
- Thi Hát tiếng Anh Online
- Danh ngôn tiếng Anh
- Olympic Tiếng Anh Online
- Chấm điểm
- Viết qua tranh (dễ)
- Nghe và Viết lại (dễ)
- Nghe và Viết lại (inter)
- Thi Đấu
- Đại lý
- VinaPhone
Skills (kỹ năng) | Reasons (lý do) |
1. Finding information (Tìm thông tin) | a. Activities such as doing the laundry or cleaning the house are important daily routines. (Các hoạt động như giặt giũ hoặc dọn dẹp nhà là những thói quen hàng ngày quan trọng.) |
2. Getting around on your own (Tự mình đi lại) | b. You gain confidence in your ability to make good decisions and don't avoid issues. (Bạn có thể tự tin vào khả năng của mình để đưa ra những quyết định đúng đắn và đừng tránh những vấn đề.) |
3. Coping with loneliness (Đối mặt với sự cô đơn) | c. You communicate effectively and get along well with people around you. (Bạn giao tiếp một cách hiệu quả và hòa hợp với mọi người xung quanh.) |
4. General housekeeping (Việc nhà nói chung) | d. You think independently and make informed decisions. (Bạn suy nghĩ độc lập và đưa ra những quyết định sáng suốt) |
5. Health and hygiene (Sức khỏe và vệ sinh) | e. Lacking these skills may make you feel depressed and you may make the wrong decisions about your life. (Thiếu những kỹ năng này có thể khiến bạn cảm thấy chán nản và bạn có thể đưa ra những quyết định sai lầm về cuộc sống của bạn.) |
6. Problem solving (Giải quyết vấn đề) | f. You don't depend on others to go to places and take responsibility for being late. (Bạn không phụ thuộc vào người khác để đi đến nơi nào đó và tự chịu trách nhiệm về việc đến trễ.) |
7. Interpersonal communication (Giao tiếp giữa các cá nhân) | g. Keeping your body healthy and clean will make you feel happy and more confident. (Giữ cho cơ thể khỏe mạnh và sạch sẽ sẽ khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và tự tin hơn.) |
Từ khóa » Skills Trang 34 Lớp 11
-
Skills Trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Skills Trang 34 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Skills Trang 34 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 Thí điểm
-
Unit 8 Lớp 11: Skills Trang 34
-
Skills Trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới - Tìm đáp án
-
Skills Trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Giải Skills Trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới - Go Spring
-
Skills Trang 34 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Bài Tập 4 Trang 34 SGK Tiếng Anh Lớp 11 - Reading - Sách Mới
-
Bài Tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh Lớp 11 Trang 34 - Unit 3
-
Skills Unit 3: Becoming Independent SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách ...
-
Unit 3: Reading (Trang 34 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
-
Top 10 Tiếng Anh 11 Trang 34 Sách Mới 2022