Unit 3. This Is Tony (Đây Là Tony) Trang 12 SBT Tiếng Anh 3 Mới
Có thể bạn quan tâm
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. yes
2. Tony
Tạm dịch:
1. Có/ vâng
2. Tony
2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn từ)
Hướng dẫn giải:
3. Look and write (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. Peter
2. Linda
3. Is ; Yes
4. Is ; No
Tạm dịch:
1. Đây là Peter.
2. Đây là Linda.
3. Mai: Đó là Linda phải không?
Nam: Vâng, đúng vậy.
4. Mai: Đó là Peter phải không?
Nam: Không, đó không phải. Đó là Tony.
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. a
3. b
Tạm dịch:
1. Đây là Phong.
2. Không, đó không phải. Đó là Peter.
3. Đó là Quân phải không?
2. Look and write. (Nhìn và nói)
Hướng dẫn giải:
1. Is
2. Is this
3. Is
4. Is that
Tạm dịch:
1. Đây là Mary phải không?
2. Đây là Peter phải không?
3. Đó là Mary phải không?
4. Đó là Peter phải không?
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. Is that Miss Hien?
2. Yes, it is.
3. Is this Linda?
4. No, it isn’t.
5. This is Peter.
Tạm dịch:
1. Đó có phải là cô Hiền không?
2. Đúng vậy.
3. Đây có phải là Linda không?
4. Không, đây không phải.
5. Đây là Peter.
C. SPEAKING (Nói)
Read and reply (Đọc và đáp lại)
a. Hi/Hello, Peter. b. Hello/Hi, Linda. c. Yes, it is. d. Yes, it is. Tạm dịch: a. Đây là Peter. - Xin chào, Peter. b. Đây là Linda. - Xin chào, Linda. c. Đó là Linda phải không? - Vâng, đúng vậy. d. Đó là Peter phải không? Vâng, đúng vậy.
Advertisements (Quảng cáo)
D. READING (Đọc)
1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. a
Tạm dịch:
1. Linda: Mai, đây là Peter.
Mai: Xin chào, Peter. Rất vui khi gặp cậu.
Peter: Chào Mai. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.
2. Nam: Xin chào, Quân. Đây là Phong.
Quan: Xin chào Phong. Rất vui khi gặp cậu.
Phong: Xin chào Quân. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
meet / that / name’s / is / and / his
1. Hi. My ________ Nam.
2. ________ is Phong.
3. ________ this is Quan.
4. Look at that boy. ________ name is Tony.
5. And that girl ________ Linda.
6. Nice to ________ you, Peter and Linda!
Hướng dẫn giải:
1. name’s
2. That
3. And
4. His
5. is
6. meet
Tạm dịch:
1. Xin chào. Tên của tớ là Nam.
2. Đó là Phong.
3. Và đây là Quân.
4. Nhín cậu bé kia. Tên của cậu ấy là Tony.
5. Và cô gái đó là Linda.
6. Rất vui được gặp các cậu, Peter và Linda!
E. WRITING (Viết)
1. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
2. is Tony.
3. This is Linda.
4. This is Peter.
Tạm dịch:
1. Đây là Nam.
2. Đây là Tony.
3. Đây là Linda.
4. Đây là Peter.
2. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. No, it isn’t.
2. Yes, it is.
3. Yes, it is.
4. No, it isn’t.
Tạm dịch:
1. Đây là Linda phải không?
Không, đó không phải.
2. Đây là Peter phải không?
Vâng, đúng vậy.
3. Đó là Mary phải không?
Vâng, đúng vậy.
4. Đó là Mai phải không?
Không, đó không phải.
3. Write about your friend. (Viết về bạn của em)
Tạm dịch:
1. Tên của cậu ấy/cô ấy là gì?
2. Bạn đánh vần tên của cậu ấy / cô ấy như thế nào?
Từ khóa » This Is Tony Dịch Sang Tiếng Việt
-
This Is Tony Có Nghĩa Là Gì? - Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3
-
IT'S TONY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
TONY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Giải Tiếng Anh Lớp 3 UNIT 3: THIS IS TONY - Giải Bài Tập
-
This Is Tony Dịch Sang Tiếng Việt - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Is That Tony Dịch - Is That Tony Việt Làm Thế Nào để Nói - Anh
-
Nghĩa Của Từ : Tony | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
Tony Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Phép Tịnh Tiến Tony Thành Tiếng Việt, Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 3 This Is Tony - Page 2 Of 3 - Vui Học Online
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 3 - This Is Tony
-
Unit 3 Lesson 2 (trang 20-21 Tiếng Anh 3)
-
Tiếng Anh Lớp 3: UNIT 3 THIS IS TONY - FullHD 1080P - YouTube