Unit 5: Cách Dùng "GOT IT" Sao Cho đúng Và "sang" Nhất
Có thể bạn quan tâm
Tuần trước khi một cô gái Tây - ba - lô sang Việt Nam du lịch và hỏi đường tôi, sau khi tôi chỉ đường cho cô ấy thì cô ấy không đáp lại bằng câu “I understand”- “Tôi hiểu” như trong bài tập ngữ pháp ở trường, mà cô ấy đáp lại tôi bằng cụm từ “I got it, thank you". Tại sao lại như vậy nhỉ? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Xem thêm:
|
I. Ý NGHĨA
Trong trường hợp trên, GOT IT tương tự như I understand, nghĩa là “Tôi hiểu rồi”. Nhưng với tính chất gần gũi và thông dụng hơn, GOT IT thường được sử dụng trong văn nói. Với cụm từ này, ngôn ngữ tiếng anh của bạn sẽ trở nên rất tự nhiên và gần gũi hơn rất nhiều.
Và nếu các bạn để ý ,bạn sẽ thấy GOT IT xuất hiện ở mọi lúc mọi nơi, trong phim, ngoài phố, đoạn quảng cáo, chương trình truyền hình,… Bây giờ chúng ta sẽ cùng xem các ngữ cảnh cụ thể mà cụm từ này được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp như thế nào nha!
1. Đã biết, đã hiểu
GOT IT trong trường hợp này đồng nghĩa với "Biết rồi, hiểu rõ..."
Ví dụ: Bạn nghe thầy giáo giải thích 1 vấn đề gì đó, nếu bạn nắm kịp ý thì bạn sẽ dùng "I got it".
2. Tỏ ra đồng tình, tán thành
Bạn có thể trả lời GOT IT Khi có ai đó nhờ vả và bạn muốn trả lời đồng ý, sẵn sàng đáp ứng.
Ví dụ:
- A: Could you give me (something)?
B: You got it (Có ngay, tôi sẽ đưa).
- A: Can you help me?
B: You got it (Rất sẵn lòng).
3. Xác nhận lại rằng đối phương đã hiểu
GOT IT có thể được sử dụng để xác nhận rằng đối phương đã hiểu nội dung của cuộc hội thoại. Nó có nghĩa là "Bạn đã hiểu rồi đấy".
Ví dụ:
- A: I think this car is too expensive (Chiếc xe này mắc lắm đấy).
B: You mean, I shouldn't buy it? (Ý mày là tao không nên mua nó?)
A: You got it. (Chính xác hoặc Mày hiểu ý rồi đấy)
II. CÁCH PHÁT ÂM
Vậy chúng ta phải nói GOT IT sao cho thật tự nhiên nhỉ?
1. Quy tắc phát âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ
Trong tiếng Anh Mỹ, âm "t" được phát âm có đôi chút đặc biệt:
- Khi t đứng giữa từ, không bị nhấn trọng âm thì thường người ta phát âm t nhẹ hẳn đi và t trở thành d.
Ví dụ: Water thành /'wɔ:də/, daughter thành /ˈdɔdər/, later thành /leɪdə(r)/,meeting thành /'mi:diɳ/, better thành /´bedə/…
- t cũng được phát âm thành d khi nối âm t từ cuối từ này vào nguyên âm của từ đứng sau nó (âm đầu này không được nhấn trọng âm).
Ví dụ: A lot of, bought a…
2. Cách đọc GOT IT
Với những quy tắc ở trên, chúng ta sẽ phát âm GOT IT là /Gadit/, nghe tự nhiên hơn rất là nhiều đúng không nào.
Bây giờ chúng ta hãy cùng luyện thêm một số từ phát âm theo kiểu này nhé:
- Water, daughter, bought a, caught a, lot of, got a, later, meeting, better
- What a good idea.
- Put it in a bottle.
- Get a better water heater.
- Put all the data in the computer
- Patty ought to write a better letter.e
Mong rằng với bài viết nhỏ này, các bạn đã có thể hiểu tường tận các sử dụng GOT IT trong các tình huống giao tiếp. Nếu muốn biết thêm những kiến thức để có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo, bạn đừng quên theo dõi những bài viết trên website hoặc tham gia các lớp học tại Ms Hoa Giao Tiếp nha!
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi Meaning
-
TÔI HIỂU RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tôi Hiểu Rồi In English. Tôi Hiểu Rồi Meaning And Vietnamese To ...
-
Tôi Hiểu Rồi | English Translation & Examples - ru
-
Results For À Tôi đã Hiểu Rồi Translation From Vietnamese To English
-
Những Cách Nói Thay Thế 'I Understand' - VnExpress
-
10 Cách Nói 'Tôi Hiểu' Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'tôi Hiểu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng ...
-
1. Tôi Hiểu Rồi – I See. 我明白了。(Wǒ... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Các Cách Nói Tôi Hiểu Rồi Trong Tiếng Anh
-
Tôi Hiểu Rồi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nói “Tôi Hiểu Rồi” Trong Tiếng Nhật
-
Tôi Hiểu Rồi Tiếng Anh - .vn
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Tôi Hiểu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe