Vân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. vân
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

vân chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vân trong chữ Nôm và cách phát âm vân từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vân nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 15 chữ Nôm cho chữ "vân"

vân [雲]

Unicode 云 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rằng, bảo, nói◎Như: ngữ vân 語云 lời quê nói rằng◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.(Động) Có◇Tuân Tử 荀子: Kì vân ích hồ? 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?(Động) Là◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tuy vân thất phu, bá vương khả dã 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.(Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu◇Sử Kí 史記: Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.(Đại) Như thế, vân vân◇Tả truyện 左傳: Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh? 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: Thượng viết ngô dục vân vân 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.§ Giản thể của 雲.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như "vân mây; vân vũ (làm tình)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [云云] vân vân员

viên, vân [員]

Unicode 员 , tổng nét 7, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: yuan2, yun4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 員.Dịch nghĩa Nôm là: viên, như "nhân viên, đảng viên" (gdhn)員

viên, vân [员]

Unicode 員 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: yuan2, yun4 (Pinyin); jyun4 wan4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hình tròn§ Thông viên 圓◇Hoài Nam Tử 淮南子: Viên giả thường chuyển 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.(Danh) Chu vi◎Như: phúc viên quảng đại 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).(Danh) Số người hay vật◎Như: thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này số quan.(Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó◎Như: giáo viên 教員, phục vụ viên 服務員, công vụ viên 公務員.(Danh) Người thuộc trong một đoàn thể◎Như: đảng viên 黨員, hội viên 會員, đoàn viên 團員.(Danh) Lượng từ: viên, người◎Như: lưỡng viên kiện tướng 兩員健將 hai người kiện tướng.(Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích◇Thi Kinh 詩經: Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của miMột âm là vân(Trợ) Ngữ khí cuối câuCũng như vân 云◇Thi Kinh 詩經: Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.Dịch nghĩa Nôm là:
  • viên, như "nhân viên, đảng viên, một viên tướng" (vhn)
  • von, như "chon von" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [委員] ủy viên 2. [動員] động viên 3. [備員] bị viên 4. [幅員] bức viên 5. [編輯員] biên tập viên 6. [閣員] các viên 7. [幹員] cán viên 8. [職員] chức viên 9. [議員] nghị viên 10. [人員] nhân viên 11. [官員] quan viên 12. [成員] thành viên 13. [員外] viên ngoại筼

    vân [篔]

    Unicode 筼 , tổng nét 13, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 篔.篔

    vân [筼]

    Unicode 篔 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân đương 篔簹 một giống tre thân mỏng mà đốt dàiTa gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ.紋

    văn [纹]

    Unicode 紋 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.(Danh) Vằn, ngấn, nếp◎Như: ba văn 波紋 vằn sóng, chỉ văn 指紋 dấu vằn trên ngón tay, trứu văn 皺紋 nếp nhăn.(Động) Xâm vẽ vằn hình◎Như: văn thân 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.Dịch nghĩa Nôm là:
  • văn, như "văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)" (vhn)
  • vằn, như "ngựa vằn, vằn vèo" (btcn)
  • vân, như "phân vân; vân vân" (btcn)
  • vện, như "chó vện" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [波紋] ba văn紜

    vân [纭]

    Unicode 紜 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn◎Như: chúng thuyết phân vân 眾說紛紜 mọi người bàn tán xôn xao.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như "phân vân; vân vân" (vhn)纭

    vân [紜]

    Unicode 纭 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紜.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như "phân vân; vân vân" (gdhn)耘

    vân [耘]

    Unicode 耘 , tổng nét 10, bộ Lỗi 耒 (ý nghĩa bộ: Cái cày).Phát âm: yun2, ba3, ba4 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm cỏ, trừ cỏ◇Nguyễn Du 阮攸: Kì nam nghiệp vân tỉ 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như "vần điền (làm cỏ)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [耕耘] canh vân芸

    vân [蕓]

    Unicode 芸 , tổng nét 7, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: yun2, yi4, yun4 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt§ Còn gọi là vân hương 芸香 hoặc vân thảo 芸草◎Như: vân biên 芸編 chỉ quyển sách, vân song 芸窗 thư trai, thư phòng◇Nguyễn Du 阮攸: Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương 芸窗曾幾染書香 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.(Danh) Một loại rau, còn gọi là phương thái 芳菜.(Danh) Họ Vân.(Động) Diệt trừ cỏ§ Thông vân 耘◇Liệt Tử 列子: Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.§ Một dạng của 蕓.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nghề, như "nghề nghiệp; nghề nông" (gdhn)
  • nghế, như "ngố nghế" (gdhn)
  • nghệ, như "nghệ thuật" (gdhn)
  • vân, như "vân đậu (đỗ hình quả thận)" (gdhn)蕓

    vân [芸]

    Unicode 蕓 , tổng nét 15, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân đài 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu (Brassica napus)§ Còn gọi là du thái 油菜.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như "vân đậu (đỗ hình quả thận)" (gdhn)貟

    viên, vân [贠]

    Unicode 貟 , tổng nét 9, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: yuan2, yun2 (Pinyin); jyun2 jyun4 wan4 wan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ viên 員.郧

    vân [鄖]

    Unicode 郧 , tổng nét 9, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鄖.鄖

    vân [郧]

    Unicode 鄖 , tổng nét 12, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên nước, bị nhà Sở 楚 diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北.(Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.雲

    vân [云]

    Unicode 雲 , tổng nét 12, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mây§ Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân 雲Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ 霧◇Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.(Danh) Tỉnh Vân Nam 雲南 gọi tắt.(Danh) Họ Vân.(Phó) Đông đảo◎Như: vân tập 雲集 tập hợp đông đảo◇Giả Nghị 賈誼: Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như "vân mây; vân vũ (làm tình)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰雲] âm vân 2. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 3. [薄雲] bạc vân 4. [白雲] bạch vân 5. [白雲石] bạch vân thạch 6. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 7. [碧雲] bích vân 8. [干雲] can vân 9. [景雲] cảnh vân 10. [孤雲野鶴] cô vân dã hạc 11. [戰雲] chiến vân 12. [五雲] ngũ vân 13. [雲端] vân đoan 14. [雲雨] vân vũ
  • Xem thêm chữ Nôm

  • châu ngọc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch ma từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thế lực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách khoa từ điển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bại hủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vân chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 云 vân [雲] Unicode 云 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 云 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rằng, bảo, nói◎Như: ngữ vân 語云 lời quê nói rằng◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.(Động) Có◇Tuân Tử 荀子: Kì vân ích hồ? 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?(Động) Là◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tuy vân thất phu, bá vương khả dã 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.(Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu◇Sử Kí 史記: Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.(Đại) Như thế, vân vân◇Tả truyện 左傳: Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh? 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: Thượng viết ngô dục vân vân 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.§ Giản thể của 雲.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như vân mây; vân vũ (làm tình) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [云云] vân vân员 viên, vân [員] Unicode 员 , tổng nét 7, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: yuan2, yun4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 员 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 員.Dịch nghĩa Nôm là: viên, như nhân viên, đảng viên (gdhn)員 viên, vân [员] Unicode 員 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: yuan2, yun4 (Pinyin); jyun4 wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 員 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hình tròn§ Thông viên 圓◇Hoài Nam Tử 淮南子: Viên giả thường chuyển 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.(Danh) Chu vi◎Như: phúc viên quảng đại 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).(Danh) Số người hay vật◎Như: thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này số quan.(Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó◎Như: giáo viên 教員, phục vụ viên 服務員, công vụ viên 公務員.(Danh) Người thuộc trong một đoàn thể◎Như: đảng viên 黨員, hội viên 會員, đoàn viên 團員.(Danh) Lượng từ: viên, người◎Như: lưỡng viên kiện tướng 兩員健將 hai người kiện tướng.(Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích◇Thi Kinh 詩經: Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của miMột âm là vân(Trợ) Ngữ khí cuối câuCũng như vân 云◇Thi Kinh 詩經: Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.Dịch nghĩa Nôm là: viên, như nhân viên, đảng viên, một viên tướng (vhn)von, như chon von (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [委員] ủy viên 2. [動員] động viên 3. [備員] bị viên 4. [幅員] bức viên 5. [編輯員] biên tập viên 6. [閣員] các viên 7. [幹員] cán viên 8. [職員] chức viên 9. [議員] nghị viên 10. [人員] nhân viên 11. [官員] quan viên 12. [成員] thành viên 13. [員外] viên ngoại筼 vân [篔] Unicode 筼 , tổng nét 13, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 筼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 篔.篔 vân [筼] Unicode 篔 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 篔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân đương 篔簹 một giống tre thân mỏng mà đốt dàiTa gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ.紋 văn [纹] Unicode 紋 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 紋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.(Danh) Vằn, ngấn, nếp◎Như: ba văn 波紋 vằn sóng, chỉ văn 指紋 dấu vằn trên ngón tay, trứu văn 皺紋 nếp nhăn.(Động) Xâm vẽ vằn hình◎Như: văn thân 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân) (vhn)vằn, như ngựa vằn, vằn vèo (btcn)vân, như phân vân; vân vân (btcn)vện, như chó vện (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [波紋] ba văn紜 vân [纭] Unicode 紜 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 紜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn◎Như: chúng thuyết phân vân 眾說紛紜 mọi người bàn tán xôn xao.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như phân vân; vân vân (vhn)纭 vân [紜] Unicode 纭 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 纭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紜.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như phân vân; vân vân (gdhn)耘 vân [耘] Unicode 耘 , tổng nét 10, bộ Lỗi 耒 (ý nghĩa bộ: Cái cày).Phát âm: yun2, ba3, ba4 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 耘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm cỏ, trừ cỏ◇Nguyễn Du 阮攸: Kì nam nghiệp vân tỉ 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như vần điền (làm cỏ) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [耕耘] canh vân芸 vân [蕓] Unicode 芸 , tổng nét 7, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: yun2, yi4, yun4 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 芸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt§ Còn gọi là vân hương 芸香 hoặc vân thảo 芸草◎Như: vân biên 芸編 chỉ quyển sách, vân song 芸窗 thư trai, thư phòng◇Nguyễn Du 阮攸: Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương 芸窗曾幾染書香 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.(Danh) Một loại rau, còn gọi là phương thái 芳菜.(Danh) Họ Vân.(Động) Diệt trừ cỏ§ Thông vân 耘◇Liệt Tử 列子: Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.§ Một dạng của 蕓.Dịch nghĩa Nôm là: nghề, như nghề nghiệp; nghề nông (gdhn)nghế, như ngố nghế (gdhn)nghệ, như nghệ thuật (gdhn)vân, như vân đậu (đỗ hình quả thận) (gdhn)蕓 vân [芸] Unicode 蕓 , tổng nét 15, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 蕓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân đài 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu (Brassica napus)§ Còn gọi là du thái 油菜.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như vân đậu (đỗ hình quả thận) (gdhn)貟 viên, vân [贠] Unicode 貟 , tổng nét 9, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: yuan2, yun2 (Pinyin); jyun2 jyun4 wan4 wan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 貟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ viên 員.郧 vân [鄖] Unicode 郧 , tổng nét 9, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 郧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鄖.鄖 vân [郧] Unicode 鄖 , tổng nét 12, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 鄖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên nước, bị nhà Sở 楚 diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北.(Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.雲 vân [云] Unicode 雲 , tổng nét 12, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 雲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mây§ Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân 雲Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ 霧◇Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.(Danh) Tỉnh Vân Nam 雲南 gọi tắt.(Danh) Họ Vân.(Phó) Đông đảo◎Như: vân tập 雲集 tập hợp đông đảo◇Giả Nghị 賈誼: Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.Dịch nghĩa Nôm là: vân, như vân mây; vân vũ (làm tình) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰雲] âm vân 2. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 3. [薄雲] bạc vân 4. [白雲] bạch vân 5. [白雲石] bạch vân thạch 6. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 7. [碧雲] bích vân 8. [干雲] can vân 9. [景雲] cảnh vân 10. [孤雲野鶴] cô vân dã hạc 11. [戰雲] chiến vân 12. [五雲] ngũ vân 13. [雲端] vân đoan 14. [雲雨] vân vũ

    Từ điển Hán Việt

    • vĩ vĩ từ Hán Việt là gì?
    • khải minh từ Hán Việt là gì?
    • miễn tố từ Hán Việt là gì?
    • địa bàn từ Hán Việt là gì?
    • báo quốc từ Hán Việt là gì?
    • nhất tiếu thiên kim từ Hán Việt là gì?
    • hoắc loạn từ Hán Việt là gì?
    • bắc phong từ Hán Việt là gì?
    • cải đầu hoán diện từ Hán Việt là gì?
    • an bào từ Hán Việt là gì?
    • chinh xung từ Hán Việt là gì?
    • cổ quái từ Hán Việt là gì?
    • tha đà từ Hán Việt là gì?
    • cú pháp từ Hán Việt là gì?
    • cấp tiến từ Hán Việt là gì?
    • liễu kết từ Hán Việt là gì?
    • ngạo mạn từ Hán Việt là gì?
    • khương tử nha từ Hán Việt là gì?
    • ái phủ từ Hán Việt là gì?
    • lục lăng từ Hán Việt là gì?
    • chú xạ từ Hán Việt là gì?
    • viện lạc từ Hán Việt là gì?
    • phản tố từ Hán Việt là gì?
    • bất san từ Hán Việt là gì?
    • đình thực từ Hán Việt là gì?
    • phảng phất từ Hán Việt là gì?
    • bất tương can từ Hán Việt là gì?
    • lãnh tĩnh từ Hán Việt là gì?
    • bán kính từ Hán Việt là gì?
    • bại vong từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cách Viết Chữ Vạn Bằng Tiếng Hán