Văn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- văn
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
văn chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ văn trong chữ Nôm và cách phát âm văn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ văn nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 15 chữ Nôm cho chữ "văn"文văn, vấn [文]
Unicode 文 , tổng nét 4, bộ Văn 文 (ý nghĩa bộ: Nét vằn).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 man6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân, đường vằn◇Vương Sung 王充: Phúc xà đa văn 蝮蛇多文 (Luận hành 論衡, Ngôn độc 言毒) Rắn hổ mang có nhiều vằn.(Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn◎Như: soạn văn 撰文 làm bài văn.(Danh) Chữ viết, văn tự§ Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字◎Như: Trung văn 中文 chữ Trung quốc, Anh văn 英文 chữ Anh, giáp cốt văn 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương.(Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn◎Như: văn minh 文明, văn hóa 文化.(Danh) Lễ tiết, nghi thức◎Như: phồn văn nhục tiết 繁文縟節 lễ nghi phiền phức◇Luận Ngữ 論語: Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!(Danh) Phép luật, điển chương◎Như: vũ văn 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan)◇Sử Kí 史記: Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.(Danh) Hiện tượng◎Như: thiên văn 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), nhân văn địa lí 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.(Danh) Đồng tiền◎Như: nhất văn 一文 một đồng tiền◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?(Danh) Họ Văn.(Tính) Thuộc về văn, văn tự§ Đối lại với vũ 武◎Như: văn quan vũ tướng 文官武將 quan văn tướng võ.(Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ◎Như: văn nhã 文雅 đẹp tốt, lịch sự, văn tĩnh 文靜 ôn hòa.(Tính) Dịu, yếu, yếu ớt◎Như: văn hỏa 文火 lửa liu riu.(Động) Vẽ hoa văn, thích chữ◎Như: văn thân 文身 vẽ mình◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.Một âm là vấn(Động) Văn sức, che đậy bề ngoài◇Luận Ngữ 論語: Tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.Dịch nghĩa Nôm là:văn, như "văn chương" (vhn) von, như "chon von" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [多文] đa văn 2. [多文為富] đa văn vi phú 3. [白話文] bạch thoại văn 4. [跋文] bạt văn 5. [不成文] bất thành văn 6. [不成文法] bất thành văn pháp 7. [佩文韻府] bội văn vận phủ 8. [博文約禮] bác văn ước lễ 9. [碑文] bi văn 10. [駢文] biền văn 11. [古文] cổ văn 12. [具文] cụ văn 13. [拘文] câu văn 14. [公文] công văn 15. [正文] chánh văn 16. [贅文] chuế văn 17. [今文] kim văn 18. [原文] nguyên văn 19. [人文] nhân văn 20. [册文] sách văn 21. [作文] tác văn 22. [文化] văn hóa 23. [文明] văn minh 24. [偃武修文] yển vũ tu văn炆 [炆]
Unicode 炆 , tổng nét 8, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: wen2, lu2 (Pinyin); man1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: văn (gdhn)玟mân, văn [玟]
Unicode 玟 , tổng nét 8, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: min2, wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ đá đẹp§ Cũng như mân 珉.Một âm là văn(Danh) Vân của ngọc.Dịch nghĩa Nôm là:mai, như "mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi" (gdhn) mân, như "mân côi (mai côi: ngọc đỏ)" (gdhn)紋 văn [纹]
Unicode 紋 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.(Danh) Vằn, ngấn, nếp◎Như: ba văn 波紋 vằn sóng, chỉ văn 指紋 dấu vằn trên ngón tay, trứu văn 皺紋 nếp nhăn.(Động) Xâm vẽ vằn hình◎Như: văn thân 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.Dịch nghĩa Nôm là:văn, như "văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)" (vhn) vằn, như "ngựa vằn, vằn vèo" (btcn) vân, như "phân vân; vân vân" (btcn) vện, như "chó vện" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [波紋] ba văn纹 văn [紋]
Unicode 纹 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紋.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như "văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)" (gdhn)聞văn, vấn [闻]
Unicode 聞 , tổng nét 14, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 man6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghe thấy◎Như: phong văn 風聞 mảng nghe, truyền văn 傳聞 nghe đồn, dự văn 預聞 thân tới tận nơi để nghe, bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).(Động) Truyền đạt◎Như: phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Mưu vị phát nhi văn kì quốc 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.(Động) Nổi danh, nổi tiếng◇Lí Bạch 李白: Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.(Động) Ngửi thấy◇Nguyễn Du 阮攸: Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.(Danh) Trí thức, hiểu biết◎Như: bác học đa văn 博學多聞 nghe nhiều học rộng, bác văn cường chí 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, cô lậu quả văn 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.(Danh) Tin tức, âm tấn◎Như: tân văn 新聞 tin tức (mới), cựu văn 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.(Danh) Họ Văn.Một âm là vấn(Động) Tiếng động tới◎Như: thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời.(Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng◎Như: lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt.(Tính) Có tiếng tăm, danh vọng◎Như: vấn nhân 聞人 người có tiếng tăm.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như "kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [多聞] đa văn 2. [博聞] bác văn 3. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 4. [舊聞] cựu văn 5. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn 6. [側聞] trắc văn 7. [聞名] văn danh芠văn [芠]
Unicode 芠 , tổng nét 7, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Mang văn 芒芠 hỗn độn◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cổ vị hữu thiên địa chi thì, duy tượng vô hình, yểu yểu minh minh, mang văn mạc mẫn, hống mông hồng đỗng, mạc tri kì môn 古未有天地之時, 惟像無形, 窈窈冥冥, 芒芠漠閔, 澒濛鴻洞,莫知其門 (Tinh thần huấn 精神訓) Xưa vào thời chưa có trời đất, chỉ như không có hình dạng, sâu xa u ám, hỗn độn bất phân, hỗn mang trống rỗng không bờ bến, chẳng biết đâu là mối manh.蚊văn [蚊]
Unicode 蚊 , tổng nét 10, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man1 man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con muỗi◎Như: ngược môi văn 瘧媒蚊 muỗi truyền bệnh sốt rét◇Nguyễn Du 阮攸: Hư trướng tụ văn thanh 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.Dịch nghĩa Nôm là:mân, như "mân tướng (con muỗi)" (gdhn) văn, như "văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [使蚊負山] sử văn phụ sơn螡 văn [螡]
Unicode 螡 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: wen2 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ văn 蚊.蟁văn [蟁]
Unicode 蟁 , tổng nét 17, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man1 man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ văn 蚊.閺văn [閺]
Unicode 閺 , tổng nét 16, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2, min2 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: § Cũng viết là 閿.閿văn [阌]
Unicode 閿 , tổng nét 16, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Văn Hương 閿鄉 tên huyện, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南§ Nguyên viết là 閺.闻văn, vấn, vặn [聞]
Unicode 闻 , tổng nét 9, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 聞.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như "kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)" (gdhn)阌văn [閿]
Unicode 阌 , tổng nét 11, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 閿.雯văn [雯]
Unicode 雯 , tổng nét 12, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mây có hình hoa văn.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như "văn (mây có vân)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ văn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 文 văn, vấn [文] Unicode 文 , tổng nét 4, bộ Văn 文 (ý nghĩa bộ: Nét vằn).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 man6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 文 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân, đường vằn◇Vương Sung 王充: Phúc xà đa văn 蝮蛇多文 (Luận hành 論衡, Ngôn độc 言毒) Rắn hổ mang có nhiều vằn.(Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn◎Như: soạn văn 撰文 làm bài văn.(Danh) Chữ viết, văn tự§ Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字◎Như: Trung văn 中文 chữ Trung quốc, Anh văn 英文 chữ Anh, giáp cốt văn 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương.(Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn◎Như: văn minh 文明, văn hóa 文化.(Danh) Lễ tiết, nghi thức◎Như: phồn văn nhục tiết 繁文縟節 lễ nghi phiền phức◇Luận Ngữ 論語: Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!(Danh) Phép luật, điển chương◎Như: vũ văn 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan)◇Sử Kí 史記: Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.(Danh) Hiện tượng◎Như: thiên văn 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), nhân văn địa lí 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.(Danh) Đồng tiền◎Như: nhất văn 一文 một đồng tiền◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?(Danh) Họ Văn.(Tính) Thuộc về văn, văn tự§ Đối lại với vũ 武◎Như: văn quan vũ tướng 文官武將 quan văn tướng võ.(Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ◎Như: văn nhã 文雅 đẹp tốt, lịch sự, văn tĩnh 文靜 ôn hòa.(Tính) Dịu, yếu, yếu ớt◎Như: văn hỏa 文火 lửa liu riu.(Động) Vẽ hoa văn, thích chữ◎Như: văn thân 文身 vẽ mình◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.Một âm là vấn(Động) Văn sức, che đậy bề ngoài◇Luận Ngữ 論語: Tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như văn chương (vhn)von, như chon von (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [多文] đa văn 2. [多文為富] đa văn vi phú 3. [白話文] bạch thoại văn 4. [跋文] bạt văn 5. [不成文] bất thành văn 6. [不成文法] bất thành văn pháp 7. [佩文韻府] bội văn vận phủ 8. [博文約禮] bác văn ước lễ 9. [碑文] bi văn 10. [駢文] biền văn 11. [古文] cổ văn 12. [具文] cụ văn 13. [拘文] câu văn 14. [公文] công văn 15. [正文] chánh văn 16. [贅文] chuế văn 17. [今文] kim văn 18. [原文] nguyên văn 19. [人文] nhân văn 20. [册文] sách văn 21. [作文] tác văn 22. [文化] văn hóa 23. [文明] văn minh 24. [偃武修文] yển vũ tu văn炆 [炆] Unicode 炆 , tổng nét 8, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: wen2, lu2 (Pinyin); man1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 炆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: văn (gdhn)玟 mân, văn [玟] Unicode 玟 , tổng nét 8, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: min2, wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 玟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ đá đẹp§ Cũng như mân 珉.Một âm là văn(Danh) Vân của ngọc.Dịch nghĩa Nôm là: mai, như mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi (gdhn)mân, như mân côi (mai côi: ngọc đỏ) (gdhn)紋 văn [纹] Unicode 紋 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 紋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.(Danh) Vằn, ngấn, nếp◎Như: ba văn 波紋 vằn sóng, chỉ văn 指紋 dấu vằn trên ngón tay, trứu văn 皺紋 nếp nhăn.(Động) Xâm vẽ vằn hình◎Như: văn thân 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân) (vhn)vằn, như ngựa vằn, vằn vèo (btcn)vân, như phân vân; vân vân (btcn)vện, như chó vện (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [波紋] ba văn纹 văn [紋] Unicode 纹 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 纹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紋.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân) (gdhn)聞 văn, vấn [闻] Unicode 聞 , tổng nét 14, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 man6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 聞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghe thấy◎Như: phong văn 風聞 mảng nghe, truyền văn 傳聞 nghe đồn, dự văn 預聞 thân tới tận nơi để nghe, bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).(Động) Truyền đạt◎Như: phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Mưu vị phát nhi văn kì quốc 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.(Động) Nổi danh, nổi tiếng◇Lí Bạch 李白: Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.(Động) Ngửi thấy◇Nguyễn Du 阮攸: Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.(Danh) Trí thức, hiểu biết◎Như: bác học đa văn 博學多聞 nghe nhiều học rộng, bác văn cường chí 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, cô lậu quả văn 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.(Danh) Tin tức, âm tấn◎Như: tân văn 新聞 tin tức (mới), cựu văn 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.(Danh) Họ Văn.Một âm là vấn(Động) Tiếng động tới◎Như: thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời.(Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng◎Như: lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt.(Tính) Có tiếng tăm, danh vọng◎Như: vấn nhân 聞人 người có tiếng tăm.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [多聞] đa văn 2. [博聞] bác văn 3. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 4. [舊聞] cựu văn 5. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn 6. [側聞] trắc văn 7. [聞名] văn danh芠 văn [芠] Unicode 芠 , tổng nét 7, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 芠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Mang văn 芒芠 hỗn độn◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cổ vị hữu thiên địa chi thì, duy tượng vô hình, yểu yểu minh minh, mang văn mạc mẫn, hống mông hồng đỗng, mạc tri kì môn 古未有天地之時, 惟像無形, 窈窈冥冥, 芒芠漠閔, 澒濛鴻洞,莫知其門 (Tinh thần huấn 精神訓) Xưa vào thời chưa có trời đất, chỉ như không có hình dạng, sâu xa u ám, hỗn độn bất phân, hỗn mang trống rỗng không bờ bến, chẳng biết đâu là mối manh.蚊 văn [蚊] Unicode 蚊 , tổng nét 10, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man1 man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 蚊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con muỗi◎Như: ngược môi văn 瘧媒蚊 muỗi truyền bệnh sốt rét◇Nguyễn Du 阮攸: Hư trướng tụ văn thanh 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.Dịch nghĩa Nôm là: mân, như mân tướng (con muỗi) (gdhn)văn, như văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [使蚊負山] sử văn phụ sơn螡 văn [螡] Unicode 螡 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: wen2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 螡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ văn 蚊.蟁 văn [蟁] Unicode 蟁 , tổng nét 17, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: wen2 (Pinyin); man1 man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 蟁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ văn 蚊.閺 văn [閺] Unicode 閺 , tổng nét 16, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2, min2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 閺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Cũng viết là 閿.閿 văn [阌] Unicode 閿 , tổng nét 16, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 閿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Văn Hương 閿鄉 tên huyện, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南§ Nguyên viết là 閺.闻 văn, vấn, vặn [聞] Unicode 闻 , tổng nét 9, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2, wen4 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 闻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 聞.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi) (gdhn)阌 văn [閿] Unicode 阌 , tổng nét 11, bộ Môn 門 (门)(ý nghĩa bộ: Cửa hai cánh).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 阌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 閿.雯 văn [雯] Unicode 雯 , tổng nét 12, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: wen2 (Pinyin); man4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 雯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mây có hình hoa văn.Dịch nghĩa Nôm là: văn, như văn (mây có vân) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- công lợi từ Hán Việt là gì?
- nhập lí từ Hán Việt là gì?
- giáo dục từ Hán Việt là gì?
- học sĩ từ Hán Việt là gì?
- tu sáp từ Hán Việt là gì?
- giao nạp từ Hán Việt là gì?
- phân tán từ Hán Việt là gì?
- cơ kim từ Hán Việt là gì?
- tháp nhiên từ Hán Việt là gì?
- chánh xác từ Hán Việt là gì?
- giả thiết từ Hán Việt là gì?
- bão nhất từ Hán Việt là gì?
- sự thế từ Hán Việt là gì?
- bạch cư dị từ Hán Việt là gì?
- âu phong mĩ vũ từ Hán Việt là gì?
- ảnh hưởng từ Hán Việt là gì?
- chủ bạ từ Hán Việt là gì?
- toàn tập từ Hán Việt là gì?
- ám thám từ Hán Việt là gì?
- danh nho từ Hán Việt là gì?
- sáng chế từ Hán Việt là gì?
- điển mại từ Hán Việt là gì?
- hại nhân bất thiển từ Hán Việt là gì?
- tu sĩ từ Hán Việt là gì?
- lao công từ Hán Việt là gì?
- thế thái từ Hán Việt là gì?
- công nguyên từ Hán Việt là gì?
- nguyên tịch từ Hán Việt là gì?
- tiết lộ từ Hán Việt là gì?
- bình nhật từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cách Viết Chữ Vạn Bằng Tiếng Hán
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VẠN 万 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Vạn - Từ điển Hán Nôm
-
Vạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Vạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Vân Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
PHẦN MỀM HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN - HỒ VĂN TÂN - YouTube
-
Ý Nghĩa Chữ Vạn Trong Phong Thủy Và Những điều Cần Biết
-
Cách Viết Hình Tượng Chữ VẠN Như Thế Nào Là đúng?
-
Chữ Thọ Trong Tiếng Hán: Ý Nghĩa, Cách Viết Cách điệu