Vạn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Số từ
    • 1.7 Tính từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tay Dọ Hiện/ẩn mục Tiếng Tay Dọ
    • 2.1 Số từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̰ːʔn˨˩ja̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːn˨˨va̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “vạn”
  • 鋄: vạn
  • 万: vạn, mặc
  • 萭: vạn, câu, vũ
  • 澫: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn, mặc
  • 卐: vạn
  • 脕: vạn
  • 㸘: vạn

Phồn thể

  • 卐: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn
  • 万: vạn, mặc

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 㘇: vang, vạn, vinh, vâng
  • 万: vạn, vàn, muôn
  • 萭: câu, vũ, vạn
  • 澫: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn, vàn, mại, vẹn, muôn
  • 卐: vạn
  • 脕: vạn
  • 伴: vạn, bọn, gạn, bạn, bợn, phán
  • 󰔙: vạn
  • 鋄: vạn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vận
  • vẫn
  • vân
  • vắn
  • vãn
  • vấn
  • vần
  • vặn
  • ván
  • van

Danh từ

vạn

  1. Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông. Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.

Số từ

vạn

  1. Mười lần nghìn. Một trăm người bán, một vạn người mua. (tục ngữ) Nhất bản vạn lợi. (tục ngữ)

Tính từ

vạn

  1. Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn. Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vạn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Số từ

vạn

  1. một vạn (10.000).

Tham khảo

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vạn&oldid=2143490” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Số tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tay Dọ
  • Số tiếng Tay Dọ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục vạn 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Viết Chữ Vạn Bằng Tiếng Hán