Vấn Đề Giao Thông Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng) | KISS English
Có thể bạn quan tâm
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn tìm hiểu về vấn đề giao thông bằng tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách thuyết trình cực hay mọi chủ đề. Bấm nút Play để xem ngay:
Giao thông là vấn đề thường xuyên được bàn luận bởi nó chúng ta tham gia giao thông hằng ngày và có rất nhiều câu câu chuyện xung quanh đó. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn nói về vấn đề giao thông bằng tiếng Anh sao cho đơn giản, dễ nhớ nhất. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
- Từ Vựng Về Vấn Đề Giao Thông Bằng Tiếng Anh
- Từ Vựng
- Cụm Từ
- Cách Viết Một Đoạn Văn Về Các Vấn Đề Giao Thông Bằng Tiếng Anh
Từ Vựng Về Vấn Đề Giao Thông Bằng Tiếng Anh
Từ Vựng
Dưới đây là các từ vựng thường dùng trong chủ đề giao thông:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Traffic | /ˈtræfɪk/ | Giao thông |
Bus stop | /bʌs stɑp/ | Trạm xe bus |
Roadside | /ˈroʊdsaɪd/ | Lề đường |
Petrol station | /ˈpetrəl ˈsteɪʃn/ | Trạm bơm xăng |
Kerb | /kɜːrb/ | Mép vỉa hè |
Tunnel | /ˈtʌnəl/ | Hầm giao thông |
Road sign | /roʊd saɪn/ | Biển chỉ đường |
Pedestrian crossing | /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ/ | Vạch sang đường |
Turning | /ˈtɜːrnɪŋ/ | Ngã rẽ |
Fork | /fɔːrk/ | Ngã ba |
Highway | /ˈhaɪweɪ/ | Đường cao tốc |
Car lane | /kɑː leɪn/ | Làn đường dành cho xe hơi |
Bend | /bɛnd/ | Đường gấp khúc |
Bump | /bʌmp/ | Đường bị xóc |
Route | /ruːt/ | Tuyến đường |
Path | /pæθ/ | Đường mòn |
Ring road | /rɪŋ roʊd/ | Đường vành đai |
Diesel | /ˈdisəl/ | Dầu diesel |
Petrol | /ˈpɛtroʊl/ | Xăng |
Petrol pump | /ˈpɛtroʊl pʌmp/ | Bơm xăng |
Traffic light | /ˈtræfɪk laɪt/ | Đèn giao thông |
Speed limit | /spid ˈlɪmət/ | Giới hạn tốc độ |
One-way street | /ˈwʌnˈweɪ strit/ | Đường một chiều |
Public transport | /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt/ | Phương tiện công cộng |
Private transport | /ˈpraɪvət ˈtrænspɔːt/ | Phương tiện giao thông cá nhân |
Motorbike | /ˈmoʊtərˌbaɪk/ | Xe máy |
Motorcycle lane | /ˈmoʊtərˌsaɪkəl leɪn/ | Làn xe máy |
Car lane | /kɑr leɪn/ | Làn ô tô |
Subway | /ˈsʌbweɪ/ | Tàu điện ngầm |
High-speed train | /ˌhaɪ ˈspiːd treɪn/ | Tàu cao tốc |
Truck | /trʌk/ | Xe tải |
Scooter | /ˈskutər/ | Xe ga |
Tram | /træm/ | Xe điện |
Driving licence | /ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsəns/ | Bằng lái xe |
Passenger | /ˈpæsənʤər/ | Hành khách |
Drive | /draɪv/ | Lái xe |
Puncture | /ˈpʌŋktʃər/ | Thủng xăm |
Slow down | /sloʊ daʊn/ | Chậm lại |
Overspeed | /ˌoʊvərˈspid/ | Vượt quá tốc độ |
Rush hour | /rʌʃ ˈaʊər/ | Giờ cao điểm |
Cụm Từ
- Be stuck in traffic (idiom) – to be caught in a traffic jam: Bị kẹt vì tắc đường. Ví dụ: Our taxi was stuck in traffic and I thought I would be late.
- Bumper to bumper: kẹt xe nối tiếp nhau. Ví dụ: If traffic is bumper to bumper, the vehicles are moving very slowly.
- Hit the road: đi và bắt đầu hành trình
- Cool your jets!: Bình tĩnh lại
- Grappling with bad traffic: vật lộn với tình trạng giao thông xấu
- Transgress pavements and roadsides: lấn chiếm lề đường và vỉa hè
- Cross the red light: Vượt đèn đỏ
- Raise traffic safety awareness: nâng cao nhận thức về an toàn giao thông
Cách Viết Một Đoạn Văn Về Các Vấn Đề Giao Thông Bằng Tiếng Anh
Để triển khai bài viết nói về vấn đề giao thông bằng tiếng Anh, bạn cần xác định rõ vấn đề mình muốn viết là gì và trình bày một số ý liên quan như: biểu hiện của tình trạng đó, nguyên nhân, những tác hại, cản trở và có thể mở rộng viết phần giải pháp giải quyết.
- Bài mẫu: Traffic jam
Traffic jams are now becoming one of the biggest problems that Vietnam, especially big cities, has to deal with. There are too many people on the street, especially in the rush hour. Some other causes of traffic jams can be mentioned: there are many narrow roads or under repair; the number of personal vehicles is increasing; some people have no sense of going in the opposite direction, jostling; due to storms flooding the street.
Traffic jams cause many harms such as: air pollution, noise pollution; increased risk of respiratory-related diseases; collision, traffic accidents;… Solutions that can help ease traffic congestion are: widening roads; calculating and correcting the waiting time for the signal lights to accommodate a large number of vehicles; raising people’s awareness of obeying traffic laws; and encouraging the use of public transport.
Dịch:
Tắc đường hiện đang trở thành một trong những vấn đề nan giải nhất mà Việt Nam, đặc biệt là các thành phố lớn phải đối mặt. Có quá nhiều người ra đường, đặc biệt là vào giờ cao điểm. Có thể kể đến một số nguyên nhân khác gây ra ùn tắc giao thông như: nhiều tuyến đường nhỏ hẹp hoặc đang sửa chữa; số lượng phương tiện cá nhân ngày càng nhiều; một số người không có ý thức đi ngược chiều, chen lấn; do mưa bão làm ngập đường phố.
Một số nguyên nhân dẫn đến tắc đường có thể kể đến là: ở Hà Nội có nhiều con đường hẹp hoặc đang sửa chữa; lượng phương tiện cá nhân ngày càng tăng; một số người dân không có ý thức đi ngược chiều, chen lấn; do mưa bão ngập lụt đường phố. Các giải pháp có thể giúp giảm bớt tình trạng tắc đường đó là: mở rộng đường; tính toán và chỉnh sửa lại khoảng thời gian dừng chờ đèn tín hiệu để phù hợp cho lượng phương tiện lớn; nâng cao ý thức người dân chấp hành luật lệ giao thông; khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
Bên cạnh tắc đường, có rất nhiều vấn đề về giao thông bạn có thể nói như: ý thức tham gia giao thông; hạ tầng giao thông, phương tiện công cộng,…
- Ngoài việc bàn về vấn đề giao thông bằng tiếng Anh, bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về cách chỉ đường bằng tiếng Anh, chắc chắn sẽ rất hữu dụng đó. Tham khảo ngay bài viết dưới đây:
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn nhiều từ vựng, cụm từ liên quan đến vấn đề giao thông bằng tiếng Anh. Hãy tìm hiểu về vấn đề giao thông mà bạn quan tâm và diễn đạt bằng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
Từ khóa » Tín Hiệu Giao Thông Bằng Tiếng Anh
-
Nắm Vững Toàn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Biển Báo Giao Thông
-
Tất Tần Tật Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Biển Báo Giao Thông
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Biển Báo Giao Thông Cần Biết - - ILamaster
-
Các Loại Biển Báo Giao Thông Bằng Tiếng Anh
-
đèn Hiệu Giao Thông Trong Tiếng Anh, Dịch | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh: Chủ đề Phương Tiện Giao Thông - Paris English
-
120 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG - Langmaster
-
Từ Vựng Biển Báo Giao Thông Bằng Tiếng Anh
-
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Biển Báo Giao Thông Thông Dụng Nhất Bằng Tiếng Anh - English4u
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Vi Phạm Giao Thông
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Biển Báo - StudyTiengAnh
-
Tên Các Biển Báo Giao Thông Bằng Tiếng Anh - Blog Của Thư