VẬN TỐC GIÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
VẬN TỐC GIÓ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Svận tốc gió
wind speed
tốc độ gióvận tốc giówind velocity
tốc độ gióvận tốc giówind velocities
tốc độ gióvận tốc giówind speeds
tốc độ gióvận tốc gióair velocity
vận tốc không khítốc độ không khívận tốc gió
{-}
Phong cách/chủ đề:
If wind speed is….Vận tốc gió định mức.
Rated Wind Velocity.Tối đa Vận tốc gió.
Max. Wind Velocity.Uz- Vận tốc gió ở độ cao z.
Uz- Wind speed at elevation z.Cấu trúc ly tâm đảm bảo vận tốc gió cao.
Centrilugal structure ensure high air velocity.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từthông giógió thổi gió lên khỏi gióturbine gióchống giógió đến thổi giógió đổi gió nói HơnSử dụng với danh từcơn giótốc độ giógió mặt trời tuabin gióđiện gióngọn giótrang trại gióquạt gióhướng giógió biển HơnMáy đo vận tốc gió- Anemometer.
The measurement of wind speeds-Anemometres.Vận tốc gió… khoảng 12 hải lý. Tính luôn mật độ không khí.
Wind velocity approximately twelve knots, factoring in air density.Mức 5 gọi là" tàn phá," với vận tốc gió ít nhất 156 dặm một giờ.
Category 5 is called"catastrophic," with wind speeds of at least 156 mph.Mọi vận tốc gió dựa trên cơ sở trung bình một phút.
Wind Speed is based on a 10-minute average.Lưỡi dao có thể bắt đầu quay ở vận tốc gió rất thấp 2,2 mph( 1 m/ s).
Blades can start rotating at very low wind velocity of 2.2 mph(1 m/s).Mọi vận tốc gió dựa trên cơ sở trung bình một phút.
Wind speed is estimated on the basis of a minute average.( 2) có khả năng chịu đòn- offs ở vận tốc gió lên tới 120 dặm/ giờ;
(2) be resistant to blow-offs in wind velocities up to 120 miles per hour;Đối với vận tốc gió cao hơn 3 m/ s, phải sử dụng bộ lọc.
For wind velocities higher than 3 m/s, however, a filter must be used.Một công cụkhác được sử dụng để đo vận tốc gió bao gồm GPS kết hợp với ống pitot.
Another tool used to measure wind velocity includes a GPS combined with pitot tube.Vận tốc gió cao đã được ghi nhận chủ yếu trong những tháng mát dọc theo bờ biển.
High wind velocities have been recorded mostly in cooler months along the coast.Và khi nhiệt độ nước tăng lên, vận tốc gió tăng lên và độ ẩm tăng lên.
As the water temperature increases, the wind velocity increases and the moisture content increases.Dòng cảm biến vận tốc gió SERIES 641 là một công cụ lý tưởng để giám sát lưu lượng không khí.
The SERIES 641 Air Velocity Transmitter is the ideal instrument for monitoring air flow.Với sự sụt giảm đột ngột vận tốc gió, các hạt bụi lớn rơi trực tiếp vào phễu.
With the sudden drop of the velocity of the wind speed, the large dust particles fall directly into the hopper.Tất cả vận tốc gió trong bài viết đều là vậntốc gió duy trì trong 1 phút, nếu không có ghi chú gì khác.
All wind speeds in the article are maximum sustained winds sustained for one minute, unless otherwise noted.Chúng thường bắt đầu từ những cơn bão bụi lớn vàxuất hiện khi vận tốc gió vượt đến điểm mà nó có thể mang được những hạt nặng hơn.
They are often preceded by severe dust storms andoccur when the wind velocity increases to a point where it can lift heavier particles.Một công cụkhác được sử dụng để đo vận tốc gió bao gồm GPS kết hợp với ống pitot. Một công cụ tốc độ dòng chảy chất lỏng, ống Pitot chủ yếu được sử dụng để xác định tốc độ không khí của máy bay.
Another tool used to measure wind velocity includes a GPS combined with pitot tube.[citation needed] A fluid flow velocity tool, the Pitot tube is primarily used to determine the air velocity of an aircraft.Điện năng do tua bin điện gió ngoài khơi có thể cao hơn 50% so vớicùng tua bin ở trên bờ nhờ vận tốc gió cao và ổn định hơn.
The power generated by offshore wind turbines can be up to 50% higherthan onshore turbines thanks to higher and more stable wind speeds.Nếu chúng ta muốn tính công suất tại vận tốc gió là 5 ms( 18kmh, gió trung bình trong một ngày), chúng ta có thể tính được như sau.
Say we wanted to calculate the power at a wind speed of 5ms( 18kmh, an average windy day), we use.Trong lịch sử, thang sức gió Beaufort( tạo ra bởi Francis Beaufort)cung cấp mô tả thực nghiệm về vận tốc gió dựa trên các điều kiện biển được quan sát.
Historically, the Beaufort windforce scale provides an empirical description of wind speed based on observed sea conditions.Tránh trôi dạt gió và giảm thiểu bốc hơi là mối quan tâm chính ở bang Plains,nơi vận tốc gió thường cao và độ ẩm tương đối thấp.
Avoiding wind drift and minimizing evaporation are primary concerns in the Plains states,where wind velocities are often high and relative humidities low.Khi các phép thử được thực hiện ở ngoài trời,thì phải chắn gió đầy đủ và vận tốc gió ở chỗ chảo nhiên liệu không vượt quá 2,5 km/ h.
When the tests are carried out in the open air,sufficient wind protection must be provided and the wind velocity at fuel-pan level must not exceed 2,5 km/h.Trong lịch sử, thang sức gió Beaufort( tạo ra bởi Francis Beaufort)cung cấp mô tả thực nghiệm về vận tốc gió dựa trên các điều kiện biển được quan sát.
Historically, the Beaufort wind force scale(created by Beaufort)provides an empirical description of wind speed based on observed sea conditions.Biết được lợi ích của thang Richter trong việc mô tả các trận động đất,ông nghĩ ra thang từ 1 đến 5 dựa trên vận tốc gió có thể gây hư hại dự kiến cho các kiến trúc xây dựng.
Mirroring the utility of the Richter magnitude scale in describing earthquakes, he devised a 1-5 scale based on wind speed that showed expected damage to structures.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0228 ![]()
vận tốc dòng chảyvận tốc góc

Tiếng việt-Tiếng anh
vận tốc gió English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Vận tốc gió trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
vậndanh từtransportoperationtransportationcargologisticstốcdanh từspeedrateaccelerationpacetốctrạng từfastgiódanh từwindbreezemonsoonwindsgiótính từwindy STừ đồng nghĩa của Vận tốc gió
tốc độ gióTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tốc độ Gió Tiếng Anh Là Gì
-
TỐC ĐỘ GIÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "tốc độ Gió" - Là Gì?
-
Tốc độ Gió – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vận Tốc Gió Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"vận Tốc Gió" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"máy đo Tốc độ Gió" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
WS định Nghĩa: Tốc độ Gió - Wind Speed - Abbreviation Finder
-
• Máy đo Tốc độ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Tachometer | Glosbe
-
Tốc độ Gió Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Tốc độ Gió Là Gì? Lưu Lượng Gió Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tốc độ Không Chỉ Có FAST Và SLOW
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Hay Gặp Nhất Trong Các Tài Liệu HVAC
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tốc độ - Speed - LeeRit
-
Ý Nghĩa Của Km/h Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Tốc độ Bằng Tiếng Anh
-
Máy đo Tốc độ Gió - đo Hướng Trên App Store
-
Quạt Gió Tiếng Anh Là Gì? Bật Mí Cho Bạn Cách Lựa Chọn Quạt Gió ...
-
Tốc độ Gió Là Gì? Cách Tính Tốc độ Gió Tại Miệng Quạt