28 thg 1, 2022
Xem chi tiết »
2 thg 6, 2022 · Tính từ sở hữu (Possessive adjectives) – Cấu trúc, cách dùng và bài tập đầy đủ nhất · My car is red. The red car is my car. · My car is red. ( Xe ...
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2022 · 1.2/ Phân loại tính từ sở hữu (Possessive Adjective) theo ngữ pháp tiếng Anh ; She (Cô ấy), Her (của cô ấy), I were delighted to get her letter ...
Xem chi tiết »
B. Cách sử dụng của tính từ sở hữu trong tiếng Anh · He sees his grandmother. He meets his girl friend. · He has lost his dog · He put on his hat and left the room ...
Xem chi tiết »
My car has been bought for more than seven years. (Chiếc ô tô của tôi đã được mua hơn 7 năm rồi) | · Peter visits his grandparents every weekends. (Peter thăm ...
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2022 · Ví dụ: I put my book on the table yesterday. (Tôi đặt cuốn sách của tôi trên bàn hôm qua.) He made his children laugh ...
Xem chi tiết »
His name is Peter.(Tên của cậu ấy là Peter.) Her name is Mary.(Tên cô ấy là Mary.) The dog is licking its paw.(Con cún đang liếm chân của nó.) Our house is near ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 12 thg 11, 2021 · Đại từ nhân xưng(Personal Pronoun), Tính từ sở hữu(Possessive Adjective), Ví dụ (Example) ; I(Tôi, ta), My(của tôi), I found Lisa in my room ...
Xem chi tiết »
10 thg 2, 2022 · Vị trí của tính từ sở hữu ở trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu. ... Ví dụ: This is my book (đây là cuốn sách của tôi). Her mother is very beautiful ...
Xem chi tiết »
Các loại tính từ sở hữu trong tiếng anh : ; Các bạn: YOU →. YOUR: của các bạn. /jɔ:/ ; Anh ấy: HE →. HIS: của anhấy. /hiz/ ; Cô ấy: SHE →. HER: của cô ấy. /hə:/.
Xem chi tiết »
Phân loại các đại từ sở hữu ; Yours. của bạn. Ví dụ: I am yours. ; his. của anh ta. Ví dụ: How can he eat my bread not his? ; her. của cô ấy. Ví dụ: I can't find ...
Xem chi tiết »
6 thg 12, 2019 · 1 Tính từ sở hữu (possessive adjective) · 2 Đại từ sở hữu (possessive pronouns) · 3 Cách phân biệt tính từ sở hữu và đại từ sở hữu · 4 Bài tập vận ...
Xem chi tiết »
Chúng ta chỉ cần xem ví dụ sau đây thì sẽ hiểu rõ hơn: His car is expensive. Mine is cheap. Xe của ấy thì đắt. Cái của tôi thì rẻ. Đại từ sở hữu bao gồm các ...
Xem chi tiết »
6 thg 2, 2020 · Tính từ sở hữu (Possessive adjective) ... Tính từ sở hữu thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật với danh từ đi sau nó. Tính từ sở hữu tùy ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Ví Dụ Tính Từ Sở Hữu
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ tính từ sở hữu hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu