Mở rộng là một kiểu thay đổi ngữ nghĩa mà theo đó nghĩa của một từ trở nên rộng hơn hoặc bao hàm hơn nghĩa trước đó của nó. Còn được gọi là mở rộng ngữ ...
Xem chi tiết »
Pudding , ngày nay thường ngọt và ăn cho món tráng miệng , xuất phát từ tiếng Pháp boudin , có nghĩa là xúc xích được làm từ ruột động vật, một ý nghĩa được giữ ...
Xem chi tiết »
1 thg 1, 2011 · Thông thường, nghĩa mở rộng được hình thành do sự liên tưởng với nghĩa cơ bản theo một cách thức nào đấy (ví dụ: theo sự giống nhau về hình dáng ...
Xem chi tiết »
Ở phương ngữ Bắc Bộ, các từ “miếng”, “ngụm”, “mảnh”“mẩu”… hay “viên”, “cục”, “mẩu”… ln có sự đối lập trong cách sử dụng. Ví dụ: “miếng cơm ...
Xem chi tiết »
5 thg 7, 2010 · Thông thường, nghĩa mở rộng được hình thành do sự liên tưởng với nghĩa cơ bản theo một cách thức nào đấy (ví dụ: theo sự giống nhau về hình dáng ...
Xem chi tiết »
Ví dụ và quan sát · Điều, đồng hành, phát sóng và Bánh pudding "Từ Điều là một ví dụ kinh điển mở rộng. · Các bạn và Bán theo ngày "Một khái quát gần đây hoặcmở ...
Xem chi tiết »
Mở rộng ý nghĩa là quá trình phát triển nghĩa của từ đi từ cái riêng đến cái chung, từ cái cụ thể đến cái trừu tượng. Lúc này, tính khái quát của nghĩa tăng lên ...
Xem chi tiết »
Thực chất, nói cho giản dị hơn thì đây là những biến đổi về phương diện ngữ nghĩa của từ trong từ vựng. Những ...
Xem chi tiết »
18 thg 12, 2006 · Hiện nay nghĩa của từ này mở rộng ra gồm cả việc chấm dứt hành động, việc làm nào đó (cắt viện trợ, cắt quan hệ, cắt đường chuyền bóng…) hoặc ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: Nếu không theo dõi từ đầu quá trình giao tiếp, người nghe có thể không hiểu được ý nghĩa thực của từ 'xe' trong câu “Chị đã mua xe chưa?
Xem chi tiết »
kinh tế, mở rộng hoặc bảo vệ không gian sinh tồn, v.v) của các cộng đồng người ... nghĩa 1 và 20 ví dụ về nghĩa 2, trong đó gồm cả hai ví dụ mang tính thành ...
Xem chi tiết »
Một ví dụ về sự khái quát hóa là từ “kinh doanh”, ban đầu có nghĩa là “việc làm, lo lắng hoặc quan tâm” và được mở rộng để bao gồm ...
Xem chi tiết »
George Yule: Một ví dụ về việc mở rộng ý nghĩa là sự thay đổi từ ngày thánh như một ngày lễ tôn giáo sang ...
Xem chi tiết »
phần mở rộng của từ này extension of meaning or generalization; thu hẹp của từ này narrowing of meaning or specialization; cải tiến của từ elevation of meaning ...
Xem chi tiết »
sự phát triển ngữ nghĩa của từ “ăn” theo mô hình ... sử dụng thành ngừ này, ỷ nghĩa biểu trưng trên thể hiện rất rõ. Ví dụ:.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Dụ Về Mở Rộng ý Nghĩa Của Từ
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví dụ về mở rộng ý nghĩa của từ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu