5 thg 10, 2018 · 1 辛い(からい): cay · 2 甘い(あまい): ngọt · 3 酸っぱい(すっぱい): chua · 4 しょっぱい: mặn (bao gồm tất cả các vị mặn) · 5 塩辛い(しおからい ...
Xem chi tiết »
28 thg 8, 2019 · Mỗi khi chúng ta thưởng thức món ăn thường đưa ra cảm nhận của riêng mình, mỗi món ăn sẽ có một mùi vị riêng biệt (ngon, mặn, nhạt..).
Xem chi tiết »
Trong tiếng Nhật 味 - あじ (Aji) có nghĩa “vị” hay “hương vị” - Đây là Danh từ chỉ cảm giác của con người đối với thức ăn nói chung.
Xem chi tiết »
Vị đắng, 苦味、苦い, nigami (or: kumi), nigai ; Vị cay, 辛味、辛い, karami, karai ; Vị mặn, 塩味、塩辛い, enmi, shiokarai ; Vị chua, 酸味、酸っぱい, sanmi, suppai ...
Xem chi tiết »
Bạn sẽ miêu tả vị béo, vị thanh của đồ ăn như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị nhé!
Xem chi tiết »
30 thg 4, 2019 · Ví dụ : 何味のポップコーンが好き? Naniaji no poppukoon ga suki? Bạn thích bỏng ngô vị gì? ... Bim bim khoai tây chiên vị cà ri. ... 味がない (aji ...
Xem chi tiết »
10 thg 9, 2019 · 甘い(あまい): Ngọt · 旨味(うまみ): Ngọt thịt · 辛い(からい); Cay · 苦い(にがい): Đắng · 酸っぱい(すっぱい): Chua · 塩辛い(しおからい ...
Xem chi tiết »
vị mặn trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vị mặn (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị · 1. 甘い(amai): Ngọt · 2. 旨味(umami): Ngọt thịt · 3. 辛い(karai): Cay · tu vung tieng nhat ve mui vi 4. 苦い(nigai): Đắng · 5.
Xem chi tiết »
10 thg 2, 2020 · fiery, 舌を焼くような, – cay nồng, cảm giác như lưỡi bị đốt ; brackish, 塩っからい, – vị lợ lợ, mằn mặn, vị khá khó chịu – thường được dùng cho ...
Xem chi tiết »
17 thg 4, 2019 · Vị cay, N: 辛味. A: 辛い, – thường nói: ピリッと辛い・ピリッとする辛い ; Vị mặn (vị muối), N: 塩味. A: 塩辛い, – 塩味が強い: mặn đắng, rất mặn – ...
Xem chi tiết »
28 thg 10, 2018 · Hương vị trong tiếng Nhật. 甘辛い: vừa ngọt vừa cay. 甘じょっぱい: Vừa ngọt vừa mặn. 美味しい(おいしい):Ngon (cách nói tế nhị hoặc với ...
Xem chi tiết »
30 thg 8, 2019 · Các mùi vị bằng tiếng Nhật, đánh giá mùi vị món ăn bằng tiếng Nhật như thế nào? Vị chua, vị cay, vị mặn, vị ngọt,... tham khảo bài viết dưới ...
Xem chi tiết »
Qua họ chúng ta có thể phân biệt được mùi vị mặn, ngọt, đắng, chua và vị umami. Nhưng, bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào để nói điều này trong tiếng Nhật?
Xem chi tiết »
14 thg 7, 2022 · Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng về mùi vị, hương vị trong tiếng Nhật. Kanji, Hiragana/ Katakana, Romaji, Meaning. 甘い ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Vị Mặn Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề vị mặn trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu