VỊ TRÍ TƯƠNG đối Của HAI ĐƯỜNG THẲNG - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t Y=2-6t
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X/3-y/4=1 Và D2 3x+4y-10=0
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X 3 - Y Trên 4 = 1 Và D2 3x + 4y - 10 = 0
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Lớp 12
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Lớp 9
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.32 KB, 22 trang )
§1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNGNHẬN BIẾT THÔNG HIỂUCâu 1:d : x 2 y 1 0d : 3x 6 y 10 0Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau : 1và 2A. Trùng nhau.B.Song song.C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.D. Vuông góc với nhau.Hướng dẫn giảiChọn B.rvtpt n1 1; 2 d : x 2 y 1 0Đường thẳng 1córvtpt n2 3;6 d : 3x 6 y 10 0Đường thẳng 2córrr rn 3.n1n ,nTa có 2nên 1 2 cùng phương.A 1;0 �d1A 1;0 �d 2Chọnmànên d1 , d2 song song với nhau.a1 b1 c1 �ab2 c2 kết luận ngay.2HOẶC dùng dấu hiệuCâu 2:Câu 3:x yd1 : 1d : 6x 2 y 8 02 3Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :và 2A. song song.B. Trùng nhau.C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.D. Vuông góc với nhau.Hướng dẫn giảiChọn C.x yrd1 : 1vtpt n1 3; 2 2 3Đường thẳngcórvtpt n2 6; 2 d2 : 6 x 2 y 8 0Đường thẳngcór rTa có n1.n2 22 nên d1 , d 2 không vuông góc nhau.�x y� 2� 1�x �2 3� 3��y 26x 2 y 8 0Hệ phương trình �có nghiệm �Vậy d1 , d2 cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.x yd1 : 1d : 6x 4 y 8 02 3Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :và 2A. song song.B. Trùng nhau.C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.D. Vuông góc với nhau.Hướng dẫn giảiChọn A.x yrd1 : 1vtpt n1 3; 2 23Đường thẳngcórvtpt n2 6; 4 d2 : 6 x 4 y 8 0Đường thẳngcórrr rn2 2.n1n1 , n2Ta cónêncùng phương.A 2;0 �d1A 2; 0 �d 2d ,dChọnmànên 1 2 song song với nhau.a1 b1 c1 �ab2 c2 kết luận ngay.2HOẶC dùng dấu hiệuCâu 4:Câu 5:Câu 6:x yd1 : 13 4Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :và d 2 : 3 x 4 y 10 0A. Vuông góc với nhau.B. Trùng nhau.C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.D. Song song.Hướng dẫn giảiChọn A.x yrd1 : 1vtpt n1 4; 334Đường thẳngcórvtpt n2 3; 4 d:3x4y1002Đường thẳngcór rn1.n2 0d1 , d 2Ta cónênvuông góc nhau.�x 1 t�x 2 2td1 : �d2 : ��y 2 2t ;�y 8 4tXét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :ddd / / d2ddddA. 1 cắt 2 .B. 1.C. 1 trùng 2 .D. 1 chéo 2 .Hướng dẫn giảiChọn C.�x 1 td1 : �rvtpt n1 2;1y22t�Đường thẳngcóx22t�d2 : �r�y 8 4t có vtpt n2 4; 2 Đường thẳngrrr rn2 2.n1n1 , n2Ta cónêncùng phương.A 1; 2 �d1A 1; 2 �d 2ddChọnmànên 1 trùng 2 .a1 b1 c1 HOẶC dùng dấu hiệu a2 b2 c2 kết luận ngay.�x 3 4t�x 1 2td1 : �d2 : ��y 2 6t ;�y 4 3tXét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :A. d1 cắt d 2 .B. d1 / / d 2 .C. d1 trùng d 2 .D. d1 chéo d 2 .Hướng dẫn giảiChọn B.�x 3 4td1 : �r�y 2 6t có vtpt n1 6; 4 Đường thẳng�x 1 2td2 : �rvtpt n2 3; 2 y43t�Đường thẳngcórrr rTa có n2 2.n1 nên n1 , n2 cùng phương.A 3; 2 �d1A 3; 2 �d 2d / / d2Chọnmànên 1.a1 b1 c1 ab2 c2 kết luận ngay.2HOẶC dùng dấu hiệuCâu 7:�x 4 2td1 : ��y 1 3t , d 2 : 3 x 2 y 14 0Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :ddddd / / d2ddA. 1 trùng 2 .B. 1 cắt 2 .C. 1.D. 1 chéo 2 .Hướng dẫn giảiChọn A.�x 4 2td1 : �r�y 1 3t có vtpt n1 3; 2 Đường thẳngrvtpt n2 3; 2 d 2 : 3 x 2 y 14 0Đường thẳngcór rr rnnn,n1 nên 12 cùng phương.Ta có 2ChọnA 4;1 �d1màA 4;1 �d 2nênd1trùngd2.a1 b1 c1 ab2 c2 kết luận ngay.2HOẶC dùng dấu hiệuCâu 8:�x 4 2td1 : ��y 1 5t ; d 2 : 5 x 2 y 14 0Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :d / / d2ddddddA. 1.B. 1 cắt 2 .C. 1 trùng 2 .D. 1 chéo 2 .Hướng dẫn giảiChọn A.�x 4 2td1 : �r�y 1 5t có vtpt n1 5; 2 Đường thẳngrvtpt n2 5; 2 d 2 : 5 x 2 y 14 0Đường thẳngcór rr rn n1n ,nTa có 2nên 1 2 cùng phương.A 4;1 �d1A 4;1 �d 2Chọnmànên d1�d 2 .a1 b1 c1 ab2 c2 kết luận ngay.2HOẶC dùng dấu hiệuCâu 9:�x 4 td1 : ��y 1 5t ; d 2 : 7 x 2 y 1 0Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :ddd / / d2ddddA. 1 chéo 2 .B. 1.C. 1 trùng 2 .D. 1 cắt 2 .Hướng dẫn giảiChọn D.�x 4 td1 : �rvtpt n1 5;1y15t�Đường thẳngcóvà d1 : 5 x y 21 0 .rvtpt n2 7 ; 2 d : 7x 2 y 1 0Đường thẳng 2có.� 41x�� 3�5 x y 21 0��y 142�7 x 2 y 1 0 có nghiệm �3Hệ phương trình �ddVậy 1 cắt 2 .�x 4 td1 : ��y 1 2t , d 2 : x 2 y 4 0Câu 10: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau :ddddd �dddA. 1 trùng 2 .B. 1 cắt 2 .C. 1 2 .D. 1 chéo 2 .Hướng dẫn giảiChọn B.�x 4 td1 : �r�y 1 2t có vtpt n1 2; 1Đường thẳngrvtpt n2 1; 2 d2 : x 2 y 4 0Đường thẳngcór rr rn.n0nnd2 � 1 cắt d 2 .Ta có 2 1nên 1a1 b1 c1 ab2 c2 kết luận ngay.2HOẶC dùng dấu hiệuCâu 11: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:�x 3 2t�x 2 3t ���1 : �2 : ��y 1 3t và�y 1 2t �B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.D. Vuông góc nhau.A. Song song nhau.C. Trùng nhau.Hướng dẫn giảiChọn D.uru1 2; 3Ta cólà vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .uuru2 3; 2Vàlà vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 .ur uuru1.u2 0 2Vìnên 1.Câu 12: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:�x 2 3 2 t�x 3 t ���1 : �2 : �y 3 5 2 6 t��y 2 3 2 t���vàA. Trùng nhau.B. Cắt nhau.C. Song song.D. Vuông góc.Hướng dẫn giảiChọn A.� 2 3 2 t 3 t��� 2 3 2 t 3 5 2 6 t��Giải hệ: �. Ta được hệ vô số nghiệm.Vậy1 � 2.�x 5 t1�x 2 td1 : �d2 : ��y 3 2t ,�y 7 3t1 . Câu nào sau đây đúng ?Câu 13: Cho 2 đường thẳngA.d1 / / d 2.C.d1 � d 2.+ Nhận thấyB.uuru1 1; 2 d1vàd2cắt nhau tạiM 1; – 3 .M 3; – 1ddD. 1 và 2 cắt nhau tại.Hướng dẫn giải,uuru2 1;3không cùng phương nên loại A,C.2 t 5 t1t 1�����t1 23 2t 7 3t1�+ Lập hệ : �. 3; 1 . Chọn D.+ Tọa độ giao điểm làCâu 14: Hai đường thẳng 2 x – 4 y 1 0 vàA. a – 2 .B. a 2 .�x 1 at��y 3 (a 1)tvuông góc với nhau thì giá trị của a là:C. a – 1 .D. a 1 .Hướng dẫn giảia a 1�a 14+ Xét tỉ lệ: 2. Chọn D.�x 1 td1 : ��y 5 3t , d 2 : x – 2 y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng :Câu 15: Cho hai đường thẳngA. d1 / / d 2 .B. d 2 / / Ox .� 1�d 2 �Oy A �0; �2��C.1 3d1 �d 2 B ( ; )8 8 .D.+uuruuru1 1;3 , n2 (1; 2)Hướng dẫn giảinên phương án A,B loại.1x0�y2 . Phương án C đúng.+ d 2 �Oy :+ Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ B vào PT d 2 , không thỏa mãn.Chọn C. d1 :x2 y 321 và d 2 : x y 1 0 .Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau 2; 1 . 2;1 . 2;3 .A.B.C.Hướng dẫn giải d1 :D. 2;1 .x2 y3� x 2y 4 021�x 2 y 4 0�x 2 y 4�x 2������x y 1�y 1Xét hệ phương trình: �x y 1 0Vậy đáp án đúng là D .Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15 x 2 y 10 0 và trục tung?�2 �� ;0� 0; 5 . 0;5 . 5;0 .A. �3 �.B.C.D.Hướng dẫn giảiThay x 0 vào phương trình đường thẳng ta có: 15.0 2 y 10 0 � x 5Vậy đáp án đúng là B .Câu 18:Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 5 x 2 y 10 0 và trục hoành. 2; 0 . 0;5 . 2;0 . 0; 2 .A.B.C.D.Hướng dẫn giảiThay y 0 vào phương trình đường thẳng ta có: 5 x 2.0 10 0 � x 2Vậy đáp án đúng là A .Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15 x 2 y 10 0 và trục hoành.�2 �� ;0�0; 5 0;5 . 5;0 .A..B. �3 �.C.D.Hướng dẫn giảiThay y 0 vào phương trình đường thẳng ta có:Vậy đáp án đúng là B .15 x 2.0 10 0 � x 23Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 7 x 3 y 16 0 và x 10 0 . 10; 18 . 10;18 . 10;18 . 10; 18 .A.B.C.D.Hướng dẫn giải7. 10 3 y 16 0 � y 18Ta có: x 10 thay vào phương trình đường thẳng ta có:Vậy đáp án đúng là A .Câu 21: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 5 x 2 y 29 0 và 3 x 4 y 7 0 . 5; 2 . 2; 6 . 5; 2 . 5; 2 .A.B.C.D.Hướng dẫn giải5 x 2 y 29 0 �5 x 2 y 29 �x 5�������3 x 4 y 7�y 2Xét hệ phương trình: �3x 4 y 7 0Vậy đáp án đúng là A .Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?�x 1 t�x 2 td1 : �d2 : ��y 2t và�y 3 4t .A.C. d1 : y x 1 và d 2 : x y 10 0 .d ,dĐáp án A thì 1 2d ,dĐáp án B thì 1 2d ,dĐáp án C thì 1 2d ,dĐáp án D thì 1 2B.d1 :x 10 y 5x 1 y 1d2 :12 và11 .D. d1 : 2 x 5 y 7 0 và d 2 : x y 2 0 .Hướng dẫn giảiuruuru(1;2),u2 (1; 4) không cùng phương.lần lượt có VTCP 1uruuru(1;2),u2 ( 1;1) không cùng phương.lần lượt có VTCP 1a1 b1 c1 �ab2 c2 suy ra d1 , d 2 song song.2lần lượt có tỉ số các hệ sốa1 b1�ab2 suy ra d1 , d 2 không song song.2lần lượt có tỉ số các hệ số� Chọn đáp án C.�x 3 4t�x 1 4t �d1 : �d2 : ��y 2 5t ,�y 7 5t �Câu 121: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 2; 3 . 5;1 .C.D.Hướng dẫn giảiTọa độ giao điểm củahai đường thẳng d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:A. 1;7 .B. 3; 2 .t 1�3 4t 1 4t � ����t� 0 thay vào phương trình đường thẳng d1 và d 2 ta được x 1, y 7�2 5t 7 5t � �Chọn A�x 1 2t�x 1 4t �d1 : �d2 : ��y 7 5t ,�y 6 3t �Câu 122: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 1; 3 . 3;1 .C.D.Hướng dẫn giảid dTọa độ giao điểm củahai đường thẳng 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:1 2t 1 4t �t 2�����7 5t 6 3t � �t� 1 thay vào phương trình đường thẳng d1 và d 2 ta được x 3, y 3.�Chọn AA. 3; 3 .B. 1;7 .�x 22 2td1 : ��y 55 5t , d 2 : 2 x 3 y 19 0Câu 123: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 1; 7 . 2;5 .C.D.Hướng dẫn giảid dTọa độ giao điểm củahai đường thẳng 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:�x 22 2t�� 2. 22 2t 3 55 5t 19 0 � t 10�y 55 5t�2x 3y 19 0�A. 2;5 .B.Suy ra toạ độ giao điểm làChọn ACâu 23: 10; 25 . 2;5 .Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:�x 2 5t�x 7 5t �1 : �2 : ��y 3 6t và�y 3 6t �.A. Trùng nhau.C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.B. Vuông góc nhau.D. Song song nhau.Hướng dẫn giảiChọn C.uru1 5; 6 Ta cólà vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .Vàuuru2 5;6 là vectơ chỉ phương của đường thẳng2.ur uuru.u12 11 nên 1 không vuông góc với 2 .Vìt 1�2 5t 7 5t � ����3 6t 3 6t � �t� 0.Giải hệ �I 7; 3Vậy 1 và 2 cắt nhau tại điểmnhưng không vuông góc với nhau.d1 : 2 x m2 1 y 50 0mCâu 24: Với giá trị nào củathì hai đường thẳng sau song song nhau :vàd 2 : x my 100 0A. m 1 .B. m 1 .D. m 1 và m 1 .C. m 2 .Hướng dẫn giảiChọn A.d1�d 2�2 m 2 1 50�2 m 2 1���� �1� m 1m100 � �1m��m �0m �0��.2 x m2 1 y 3 0mCâu 25: Với giá trị nào củathì hai đường thẳng sau song song nhau :vàmx y 100 0A. m ��.B. m 2 .C. m 1 .D. m 1 và m 1 .Hướng dẫn giảiChọn C.�2 m 13�� �۹۹�100�m 1�m �0�2d1 / / d 2�2 m 2 1�m 1�� 200m�3��m �0���m3 m 2 0�� 200m�3��m �0�m 1.d : 3mx 2 y 6 0Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau : 1vàd 2 : m 2 2 x 2my 3 0A. m 1 và m 1 .B. m ��.C. m 2 .Hướng dẫn giảiD. m 1 .Chọn A.d1�d 226� 3m��2�۹۹��m 2 2m 3�m �0�2� 3m�m 2 2 2m��22��2mm �0����4m 2 4�� 1m�� 2m �0��m 1��m 1�.�x 8 (m 1)td1 : �� y 10 tCâu 27: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau:vàd 2 : mx 2 y 14 0A. m 1 và m 2 .B. m 1 .C. m 2 .Hướng dẫn giảiD. m ��.Chọn A.�x 8 (m 1)t 1� 2�y 10 t�mx 2 y 14 0 3d1 / / d 2 �hệ phương trình �vô nghiệm 1 , 2 vào 3 ta được m 8 (m 1)t 2 10 t 14 0Thay� m 2 m 2 t 8m 6 4 m 1�m2 m 2 0�� ��m 2 4 vô nghiệm khi và chỉ khi �8m 6 �0�Phương trình.�x 2 2td1 : ��y 1 mt và d 2 : 4 x 3 y m 0 trùng nhau ?Câu 28: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng4m3.A. m 3 .B. m 1 .C.D. m ��.Hướng dẫn giảiChọn D. 1 2 3 có nghiệm tùy ý.d1 �d 2 �hệ phương trình 1 , 2 vào 3 ta được 4 2 2t 3 1 mt m 0Thay� 3m 8 t m 5 4 �x 2 2t��y 1 mt�4x 3y m 0�3m 8 0�� m ���4m50�Phương trìnhcó nghiệm tùy ý khi và chỉ khi.d : (2m 1) x my 10 0d : 3x 2 y 6 0Câu 29: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1và 2vuông gócnhau ?333mmm2.8.8.A.B.C.D. m ��.Hướng dẫn giảiChọn C.rvtpt n1 2m 1; m d1 : (2m 1) x my 10 0Đường thẳngcórvtpt n2 3; 2 Đường thẳng d 2 : 3x 2 y 6 0 cór r3d1 d 2 � n1.n2 0 � 2m 1 . 3 m . 2 0 � m 8.�x 2 3td2 : �d : 2 x 3 y 10 0�y 1 4mt vuông gócCâu 30: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1vànhau ?199mmm2.8.8.A.B.C.D. m ��.Hướng dẫn giảiChọn C.Đường thẳngd1 : 2 x 3 y 10 0córvtpt n1 2; 3�x 2 3td2 : �rvtpt n2 4m ; 3y14mt�Đường thẳngcór r9d1 d 2 � n1.n2 0 � 2 . 4m 3 . 3 0 � m 8.d : x 3my 10 0 d 2 : mx 4 y 1 0Câu 31: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1vàcắt nhau?A. m ��.B. m 1 .C. m 2 .D. m ��.Hướng dẫn giảiChọn A.1 3m �3m 2 4m �d1d 2 ���m4cắt.Câu 32: Với giá trị nào củamthì hai đường thẳng phân biệtd1 : 3mx 2 y 6 0vàd 2 : m 2 2 x 2my 6 0A. m �1 .cắt nhau ?B. m �1 .C. m ��.Hướng dẫn giảiD. m �1 và m �1 .Chọn D.3m�۹ 2d1dm 2cắt 222m4m 24m �1��m �1 .�2d : 3x 4 y 10 0Câu 33: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1và d 2 : (2m 1) x m y 10 0trùng nhau ?A. m ��.B. m �1 .C. m 2 .D. m ��.Hướng dẫn giảiChọn C.�2m 1 m 22���3m 2 8m 4 0m2�m2m 1 m 2 10� 3�4d1 �d 2 �� �2� �2� �3�34 10m10m4�� m2�m2���4 10� m 2.�x 1 2td2 : �d : 4 x 3 y 3m 0�y 4 mt trùng nhau ?Câu 34: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1vàA.m83.B.m83.mC.Hướng dẫn giải43.D.m43.Chọn B. 1 2 3 có nghiệm tùy ý.d1 �d 2 �hệ phương trình 1 , 2 vào 3 ta được 4 1 2t 3 4 mt 3m 0Thay� 3m 8 t 3m 8 4 �x 1 2t��y 4 mt�4 x 3 y 3m 0� 4 có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi 3m 8 0Phương trình� mCâu 35: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox . 1;0 .A.B. (0; 1).C. (1; 0).83.D. 1;1 .Hướng dẫn giải:ri 1; 0 Đường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Ox :.Chọn A.Câu 36: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Oy . 0;1 . 1;0 A.B. (0; 1)C.D. 1;1Hướng dẫn giải:rj 0;1OyĐường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục:.Chọn A.Câu 37: Nếu d là đường thẳng vuông góc với : 3x 2 y 1 0 thì toạ độ vectơ chỉ phương của d là. 2;3 . –2; –3 . 2; –3 . 6; –4 .A.B.C.D.Hướng dẫn giải:uurn 3; 2 .Ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng là Đường thẳng d vuông góc với � vectơ chỉ phương của d làuurk 2 � ud 6; 4 .Chọn D.uurud k 3; 2 . VớiCâu 38: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng : 6x 4x 1 0A. 3 x 2 y 0.là :B. 4 x 6 y 0.C. 3 x 12 y 1 0.D. 6 x 4 y 1 0.Hướng dẫn giải : 6 x 4 x 1 0, có dạng: 6 x 4 x m 0Đường thẳng d song song với đường thẳngĐường thẳng d đi qua O nên m 0. Vậy phương trình d là 6 x 4 y 0 � 3 x 2 y 0.Vậy chọn đáp án A .Câu 39: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳngd : 6x 4 y 1 0 .A. x 2 y 3 0.Ta cóB. 2 x 3 y 0.ru d 4;6 C. x 2 y 5 0.Hướng dẫn giảiD. x 2 y 15 0.Phương trình đường thẳng qua O vuông góc với d là: 4 x 6 y 0 � 2 x 3 y 0Vậy đáp án đúng là B .Câu 40: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua O và song song với đường thẳng :3x 4 y 1 0 .�x 4t�A. �y 3t .�x 3t�B. �y 4t .�x 3t�C. �y 4t .� x 4t�D. �y 1 3t .Hướng dẫn giảiĐường thẳng song song với đường thẳng : 3 x 4 y 1 0 thì có véc tơ pháp tuyếnrn 3; 4 �có véc tơ chỉ phươngru 4;3Phương trình tham số của đường thẳng qua O có véc tơ chỉ phươngVậy đáp án đúng là A .Câu 41:ru 4;3�x 4t�là: �y 3tM 1;1Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểmvà song song với đườngthẳng có phương trình d : ( 2 1) x y 1 0 .A. ( 2 1) x y 0 .B. x ( 2 1) y 2 2 0 .C. ( 2 1) x y 2 2 1 0 .Chọn D.VìVà //d � :M 1;1 �D. ( 2 1) x y 2 0 .Hướng dẫn giải2 1 x y c 0 c �1nên:.2 1 x y 2 0.Câu 42: Viết phương trình tham số của đường thẳng quaA 1;2 và song song với đường thẳng :3x 13 y 1 0 .�x 1 13t�A. �y 2 3t .�x 1 13t�B. �y 2 3t .�x 1 13t�C. �y 2 3t .Hướng dẫn giải�x 1 3t�D. �y 2 13t .Đường thẳng song song với đường thẳng : 3 x 13 y 1 0 thì có véc tơ pháp tuyếnrn 3; 13 �có véc tơ chỉ phươngru 13;3Phương trình tham số của đường thẳng quaA 1;2 có véc tơ chỉ phươngru 13;3là:�x 1 13t��y 2 3tVậy đáp án đúng là A .Cách khác:Đường thẳng song song với 3 x 13 y 1 0 nên có thể chọn A, BDo đường thẳng đi qua điểm A nên chỉ có thể chọn đáp án AVậy chọn đáp án A .Câu 43: Viết phương trình đường thẳng đi qua2 x 3 y 12 0 .A. 2 x 3 y 8 0 .M 1;2 và song song với đường thẳngB. 2 x 3 y 8 0 . C. 4 x 6 y 1 0 .Hướng dẫn giảiD. 4 x 3 y 8 0 .Đường thẳng song song với đường thẳng : 2 x 3 y 12 0 có phương trình dạng:2x 3 y c 0M 1;2 Thay tọa độ điểmVậy đáp án đúng là A .vào phương trình 2 x 3 y c 0 ta có: c 8Câu 44: Viết phương trình đường thẳng quaA. 3 x 2 y 6 0 .A 4; 3B. 2 x 3 y 17 0 . C. 3 x 2 y 6 0 .Hướng dẫn giảiĐường thẳng song song với đường thẳng :có véc tơ pháp tuyếnvà song song với đường thẳngrn 3;2 �x 3 2t��y 1 3t�x 3 2t��y 1 3tD. 3 x 2 y 6 0 .thì có véc tơ chỉ phươngPhương trình đường thẳng song song với đường thẳng :�x 3 2t��y 1 3t.ru 2;3 �có phương trình dạng:3x 2 y c 0Thay tọa độ điểmA 4; 3vào phương trình 3 x 2 y c 0 ta có: c 6Vậy đáp án đúng là C .Câu 45: Phương trình tham số của đường thẳng quax7 y 515 là :�x 2 t�A. �y 3 5t .�x 5 2t�B. �y 1 3t .M –2;3�x t�C. �y 5t .Hướng dẫn giảiChọn A.và song song với đường thẳng�x 3 5t�D. �y 2 t .x7 y5rvtcp u 1;5 15Đường thẳngcórvtcp u 1;5 M –2;3Đường thẳngcần tìm cóvà đi qua điểmnên có phương trình tham�x 2 td :��y 3 5t .số làCâu 46: Viết phương trình đường thẳng đi qua2x y 3 0 .A. 2 x y 0 .M 1; 2 và vuông góc với đường thẳngB. x 2 y 3 0 .C. x y 1 0 .Hướng dẫn giảiD. x 2 y 5 0 .Đường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2 x y 3 0 có phương trình dạng:x 2y c 0M 1;2 Thay tọa độ điểmVậy đáp án đúng là D .vào phương trình x 2 y c 0 ta có: c 5Câu 47: Viết phương trình tham số của đường thẳng quaA 1;2 và vuông góc với đường thẳng :2x y 4 0 .�x 1 2t�A. � y 2 t .� xt�B. �y 4 2t .�x 1 2t�C. � y 2 t .�x 1 2t�D. �y 2 t .Hướng dẫn giảiĐường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2 x y 4 0 thì có véc tơ chỉ phươngru 2; 1Phương trình tham số của đường thẳng quaA 1;2 có véc tơ chỉ phươngru 2; 1là:�x 1 2t��y 2 tVậy đáp án đúng là A .Câu 48: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua2x y 4 0 .A. x 2 y 0 .A 1;2 và vuông góc với đường thẳng :B. x 2 y 4 0 .C. x 2 y 3 0 .Hướng dẫn giảiD. x 2 y 5 0 .Đường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2 x y 4 0 có phương trình dạng:x 2y c 0Thay tọa độ điểmA 1;2 Vậy đáp án đúng là C .vào phương trình x 2 y c 0 ta có: c 3VẬN DỤNG�x td :��y 2 t . Tìm giao điểm của đườngvà đường thẳngA –2; 0 , B 1; 4 Câu 49: Cho hai điểmthẳng d và AB . 2;0 . –2; 0 .A.B.Chọn B. 0; 2 .C.Hướng dẫn giảiD. 0; – 2 .uuurrvtcpAB 3; 4 vtpt n 4; 3 ABĐường thẳngđi qua điểmvà có,AB:4x3y80Vậy phương trình tổng quátcủa đường thẳng.rrM 0; 2 vtcp u 1; 1 vtpt p 1; 1dĐường thẳng . đi qua điểmvà có,d:xy20Vậy phương trình tổng quátcủa đường thẳng.Gọi K là giao điểm của đường thẳng d và AB .4x 3y 8 0��x 2��� K 2;0 �A�xy20y0��KTọa độ điểmthỏa hệ phương trìnhA –2;0 A 2;0 , B 0;3 , C –3;1Câu 50: Cho tam giác ABC có. Đường thẳng đi qua B và song song vớiAC có phương trình là :A. 5 x – y 3 0 .B. 5 x y – 3 0 .C. x 5 y –15 0 .D. x –15 y 15 0 .Hướng dẫn giảiChọn C.uuurrvtcpAC 5;1 vtpt n 1;5 B0;3dĐường thẳng đi qua điểmvà có,d:x5y–150Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng.A –2;1Câu 51: Cho hình bình hành ABCD biếtvà phương trình đường thẳng chứa CD là :3 x – 4 y – 5 0 . Phương trình tham số của cạnh AB là�x 2 3t�A. �y 2 2t .�x 2 4t�B. �y 1 3t .�x 2 3t�C. �y 1 4t .�x 2 3t�D. �y 1 4t .Hướng dẫn giảiChọn B.rrAB�CD nên AB có vtpt n 3; 4 , vtcp u 4; 3 và đi qua điểm A –2;1 .�x 2 4tAB : ��y 1 3t .Vậy phương trình tham số của đường thẳngB 3; 2 .Câu 52: Cho hai điểm A(1; 4) vàViết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực củađoạn AB .A. x 3 y 1 0 .B. 3 x y 1 0 .C. x y 4 0 .D. x y 1 0 .Ta có :uuurAB 2;6 Hướng dẫn giải:, trung điểm của AB làI 2; 1.uuurAB 2;6 I 2; 1Đường trung trực của đoạn AB quavà nhậnphương trình :2 x 2 6 y 1 0 � 2 x 6 y 2 0 � x 3 y 1 0làm vectơ pháp tuyến có.Chọn A.B 5; 2 .Câu 53: Cho A(1; 4) vàPhương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là :A. 2 x 3 y 3 0.B. 3x 2 y 1 0.C. 3x y 4 0.D. x y 1 0.Hướng dẫn giảiuuurAB 4;6 M 3; 1 .Gọi là đường trung trực của AB . Ta cóvà trung điểm của AB làĐường thẳng đi qua M và vuông góc với AB , có phương trình4 x 3 6 y 1 0 � 2 x 3 y 3 0.Vậy chọn đáp án A .Hướng dẫn giảiCâu 54: Cho A(1; 4) vàA. y 1 0.B 1; 2 .Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là :B. x 1 0.C. y 1 0.D. x 4 y 0.Hướng dẫn giảiuuurAB 0;6 M 1; 1 .Gọi là đường trung trực của AB . Ta cóvà trung điểm của AB làĐường thẳng đi qua M và vuông góc với AB , có phương trình0 x 1 6 y 1 0 � y 1 0.Vậy chọn đáp án A .Câu 55: Cho A(4; 1) và B (1; 4). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là:A. x y 1.B. x y 0.C. y x 0.D. x y 1.Hướng dẫn giảiuuurAB 3; 3Gọi là đường trung trực của AB . Ta cóvà trung điểm của AB là�5 5 �M � ; �.�2 2 � Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình� 5� � 5�3 �x � 3 �y � 0 � x y 0.� 2� � 2�Vậy chọn đáp án B .Câu 56: Cho A(1; 4) và B(3; 4). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn ABlà :A. y 4 0.B. x y 2 0.C. x 2 0.D. y 4 0.Hướng dẫn giảiuuurAB 2;0 M 2; 4 .Gọi là đường trung trực của AB . Ta cóvà trung điểm của AB làĐường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình2 x 2 0 y 4 0 � x 2 0.Vậy chọn đáp án C .A 1; 5 , B –3; 2 Câu 57: Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB vớilà :A. 6 x 8 y 13 0.B. 8 x 6 y 13 0. C. 8 x 6 y –13 0.D. –8 x 6 y –13 0.Hướng dẫn giải� 7�uuurM�1; �.AB 4; 32��ABABGọi là đường trung trực của. Ta cóvà trung điểm củalàĐường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình� 7�4 x 1 3 �y � 0 � 8 x 6 y 13 0.� 2�Vậy chọn đáp án C .A 1; 4 , B 3; 2 , C 7;3 .Câu 58: Cho tam giác ABC cóLập phương trình đường cao của tam giácABC kẻ từ A.A. 4 x y 5 0.Ta cóuuurBC 4;1B. 2 x y 6 0.C. 4 x y 8 0.Hướng dẫn giảiD. x 4 y 8 0.4 x 1 y 4 0 � 4 x y 8 0Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ A là:Vậy đáp án đúng là C .Câu 59: Cho tam giác ABC cóABC kẻ từ A.A. 7 x 3 y 11 0.Ta cóuuurBC 7; 3A(2; 1), B 4;5 , C (3; 2).Lập phương trình đường cao của tam giácB. 3x 7 y 13 0. C. 3 x 7 y 1 0.Hướng dẫn giảiD. 7 x 3 y 13 0.7 x 2 3 y 1 0 � 7 x 3 y 11 0.Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ A là:Vậy đáp án đúng là A .Câu 60: Cho tam giác ABC cóABC kẻ từ B.A. 5 x 3 y 5 0.Ta cóuuurAC 5;3A(2; 1), B 4;5 , C (3; 2).Lập phương trình đường cao của tam giácB. 3x 5 y 20 0. C. 3 x 5 y 37 0.Hướng dẫn giảiD. 3 x 5 y 13 0.5 x 4 3 y 5 0 � 5 x 3 y 5 0.Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ B là:Vậy đáp án đúng là A .Câu 61: Cho tam giác ABC cóABC kẻ từ C.A. x 3 y 3 0.A( 2; 1), B 4;5 , C ( 3; 2).Lập phương trình đường cao của tam giácB. x y 1 0.C. 3 x y 11 0.Hướng dẫn giảiD. 3x y 11 0.Ta cóuuurAB 2;6 2 x 3 6 y 2 0 � 2 x 6 y 6 0Phương trình đường cao tam giác ABC kẻ từ C là:� x 3y 3 0Vậy đáp án đúng là A .A 5; 1Câu 62: Viết phương trình đường thẳng quavà chắn trên hai nửa trục dương Ox, Oy nhữngđoạn bằng nhau.A. x y 4 .B. x y 6 .C. x y 4 .D. x y 4 .Hướng dẫn giảiA 5; 1Nhận thấy điểmthuộc 2 đường thẳng: x y 6 , x y 4Với x y 6Cho x 0 � y 6 � y 6 0 (không thỏa đề bài)Với x y 4Cho x 0 � y 4 0Cho y 0 � x 4 0Vậy đáp án đúng là C .Cách khác:Vì chắn hai nửa trục dương những đoạn bằng nhau nên đường thẳng đó song song với đườngthẳng y x � x y 0 , vậy có hai đáp án C , D .Thay tọa độA 5; 1vào thấy C thỏa mãnVậy chọn đáp án C .Câu 63: Viết phương trình đường thẳng quathứ nhất.A. x y 3 0 .M 2; 5 và song song với đường phân giác góc phần tưB. x y 3 0 .C. x y 3 0 .Hướng dẫn giảiD. 2 x y 1 0 .Phương trình đường phân giác góc phần tư thứ nhất có dạng: y x � x y 0Đường thẳng song song với đường thẳng : x y 0 có phương trình dạng: x y c 0M 2; 5 Thay tọa độ điểmVậy đáp án đúng là B .vào phương trình x y c 0 ta có: c 3A –2;0 , B 0;3Câu 64: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tạilà :x y 1A. 3 2.B. 3x – 2 y 6 0 . C. 2 x 3 y – 6 0 .D. 2 x – 3 y 6 0 .Hướng dẫn giảiChọn B.uuurrvtcpAB 2;3 vtpt n 3; 2 A–2;0Đường thẳng AB đi qua điểmvà có,Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 3x – 2 y 6 0 .d1 : 3 x – 2 y 5 0 d 2 : 2 x 4 y – 7 0 d3 : 3 x 4 y –1 0,,. Phương trìnhdddđường thẳng d đi qua giao điểm của 1 và 2 , và song song với 3 là :A. 24 x 32 y – 53 0 .B. 24 x 32 y 53 0 .Câu 65: Cho ba đường thẳngC. 24 x – 32 y 53 0 .D. 24 x – 32 y – 53 0 .Hướng dẫn giảiChọn A.Đường thẳngd3 : 3 x 4 y –1 0córvtpt n 3; 4 3x – 2 y 5 0��dd2x 4 y – 7 0Gọi M là giao điểm của 1 và 2 , tọa độ điểm M thỏa hệ phương trình �� 3x�� 8�3 31 ����M� ; ��8 16 ��y 31� 16�3 31 �rM� ; ��8 16 �, có vtpt n 3; 4 Đường thẳng d đi qua điểm53d : 3x 4 y –08Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng.Câu 66: Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳngA –3; – 2 và đi qua điểm.A. 5 x 2 y 11 0 .B. x – y – 3 0 .C. 5 x – 2 y 11 0 .Hướng dẫn giảiChọn C.d1 : 2 x – y 5 0vàd 2 : 3x 2 y – 3 0D. 2 x – 5 y 11 0 .�2 x – y 5 0�d1d23x 2 y – 3 0MMGọilà giao điểm củavà , tọa độ điểmthỏa hệ phương trình ��x 1��� M 1;3�y 3uuuurrA–3;–2vtcpAM 2;5 vtpt n 5; 2 AMĐường thẳngđi qua điểmvà có,AM:5x–2y110Vậy phương trình tổng quátcủa đường thẳng.Câu 124: Nếu ba đường thẳng d1 : 2 x y – 4 0 ; d 2 : 5 x – 2 y 3 0 ; d3 : mx 3 y – 2 0 đồng qui thìm có giá trị là :12.5A.12.5B.C. 12.D. 12.Hướng dẫn giảiddTọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:� 5x�2xy–40�� 9���5x – 2y 3 05 26��y 26M( ; )d,d� 9 suy ra 1 2 cắt nhau tại9 9d1 , d 2 , d3đồng quy nênM �d3526m. 3. 2 0 � m 12.9ta có: 9VìChọn DCâu 125: Phần đường thẳng x y 1 0 nằm trong xoy có độ dài bằng bao nhiêu ?B. 2.A. 1.C. 2.Hướng dẫn giảiD. 5.Do tam giác ABC vuông tại 0 . Suy raAB 12 11 2.Chọn BChọn B: 5 x 3 y 15 0 . Tọa độ đỉnh C là:Câu 126: Tam giác ABC đều có A(1; 3) và đường cao BB�128 36 �� 128 36 ��C�; �.C � ; �.17171717����B.C.D.Hướng dẫn giảiVì tam giác ABC đều nên A và C đối xứng nhau qua BB�� d : 3x 5 y 12 0Gọi d là đường thẳng qua A và d BB�128 36 ��C� ; �.1717��A.� 128 36 �C�; �.� 17 17 �5 x 3 y 15 0�128 15 ��� H � ; ��3 x 5 y 12 0�34 34 �H d �BB�� tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: �128 36C(; ).Suy ra 17 17Chọn ACâu 127: Cho hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 , d 2 : x 3 y 3 0 . Phương trình đường thẳng d đốidxứng với 1 qualà:A. x 7 y 1 0.B. x 7 y 1 0.C. 7 x y 1 0.D. 7 x y 1 0.Hướng dẫn giảiGọi I là giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 . Tọađộ điểm I là nghiệm của hệ:�x 2 y 1 0� 3 4��I� ; ���5 5��x 3 y 3 0Lấy điểmM 1;0 �d1. Đường thẳng qua M vàvuông góc với d 2 có phương trình: 3x y 3 0.�x 3 y 3 0�3 6 ��H�; ��H �d 23x y 3 0�5 5 �Gọi, suy ra tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: ��� 3 4�qua I � ; ����5 5�d :�uur uuur �6 2 ��ud IH � ; ���5 5 �có dạng: 3 x y 1 0. Chọn B�Phương trình đường thẳng: x 2 y 1 0 . Câu nào sau đây đúng ?Câu 128: Cho hai đường thẳng d : x 2 y 1 0 , d �A. d và d �đối xứng qua 0.C. d và d �đối xứng qua oy.B. d và d �đối xứng qua ox.D. d và d �đối xứng qua đường thẳng y x.Hướng dẫn giảid �Ox A 1;0 �d �Đường thẳng� 1�� 1� �M�0; ��d � Đox M N �0; ��d22����Lấy điểmChọn BCâu 129: Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng qui ?d1 : 3 x – 4 y 15 0d2 : 5x 2 y – 1 0d3 : mx – 4 y 15 0,,.A. m – 5 .B. m 5 .C. m 3 .D. m – 3 .Hướng dẫn giảiA 1;3d �d 2+ 1tại.A �d3+thì m 3 . Chọn C.d : 2 x y –1 0 d 2 : x 2 y 1 0 d 3 : mx – y – 7 0Câu 67: Cho 3 đường thẳng 1,,. Để 3 đường thẳngmnày đồng qui thì giá trị thích hợp củalà :A. m – 6 .B. m 6 .C. m – 5 .D. m 5 .A 1; 1Hướng dẫn giải+d1 �d 2tại+A �d3thì m 6 . Chọn B..��� Chọn phương án ACâu 68: Cho hai điểmAB .A. x y 1 .A 4;7 ,B 7; 4 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳngB. x y 0 .C. x y 0 .Hướng dẫn giảiChọn B.Ta cóuuurAB 3; 311 11 ��I� ; �và �2 2 �là trung điểm của đoạn AB .Phương trình AB : x y 0 .D. x y 1 .
Tài liệu liên quan
- tiết 30-bài7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
- 16
- 873
- 1
- Chương II - Bài 7, 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn
- 18
- 1
- 7
- Tiet 31: vi tri tuong doi cua hai duong tron
- 1
- 633
- 3
- Vi tri tuong doi cua hai duong tron
- 13
- 510
- 0
- bài 7 Vị trí tương đối của hai đường tròn
- 41
- 927
- 3
- vi tri tuong doi cua hai duong tron
- 17
- 588
- 2
- Vi tri tuong doi cua hai duong thang
- 21
- 1
- 3
- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNỊ TRÍ TƯƠNG
- 12
- 440
- 1
- vị trí tương đối của hai đường tròn
- 13
- 489
- 0
- Vị trí tương đối của hai đường tròn
- 14
- 479
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.46 MB - 22 trang) - VỊ TRÍ TƯƠNG đối của HAI ĐƯỜNG THẲNG Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x=−1+ty - Cungthi.online
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x=−1+ty=−2−2t Và D2 ...
-
Phương Pháp Xác định Vị Trí Tương đối Giữa 2 đường Thẳng Hay, Chi Tiết
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng D1 Và D2 Sau đây:...
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng D1 Và D2 Sau đây
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Và . - Hoc247
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t Y=2-6t
-
Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x3 - Y4 = 1 Và D2:3x + 4y
-
Vị Tri Tương đối Của Hai đường Thẳng: (d1): 8x + 10y - 12 = 0. (d2): X
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng D Và D' Cho Bởi Các
-
Vị Tri Tương đối Của Hai đường Thẳng: (d1): 8x + 10y - 12 = 0. (d2) - Lazi
-
Xác định Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng \({\Delta _1}:7x + 2y
-
TopList #Tag: Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t