Việc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Tề Lỗ Tiếng Việt là gì?
  • xuân thu Tiếng Việt là gì?
  • thòi Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Vực Tiếng Việt là gì?
  • hưng vượng Tiếng Việt là gì?
  • diễm phúc Tiếng Việt là gì?
  • Quế Hiệp Tiếng Việt là gì?
  • sao bằng Tiếng Việt là gì?
  • tắc tị Tiếng Việt là gì?
  • ấy Tiếng Việt là gì?
  • thoạt Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Thịnh Tiếng Việt là gì?
  • phúc thẩm Tiếng Việt là gì?
  • Cứ Hồ Tiếng Việt là gì?
  • bảo chứng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của việc trong Tiếng Việt

việc có nghĩa là: - dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. . . Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. . . Chuyện xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuyện lôi thôi, rắc rối: Việc ganh đua; Việc tranh chấp; Việc cãi cọ. . . Sự thiệt hại: Bão to, nhà anh có việc gì không. . . Sự danh từ hoá một động từ: Việc ăn; Việc ở, Việc chữa bệnh; Việc chăm nom vườn tược; Việc dạy dỗ con cái.

Đây là cách dùng việc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ việc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Việc Nghĩa Là Gì