Việc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔk˨˩jiə̰k˨˨jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viək˨˨viə̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 役: dịch, việc
  • 󰏵: việc
  • 󰒴: dịch, việc

Danh từ

[sửa]

việc

  1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công. đi kiếm việc bị mất việc phải nghỉ việc
  2. Cái phải coi như bổn phận của mình. việc học hành việc nhà cửa việc nước việc tòng quân việc cai trị
  3. Chuyện xảy ra. Mới về có việc chi mà động dung. (Truyện Kiều). Lại mang những việc tầy trời đến sau. (Truyện Kiều) Trót lòng gây việc chông gai. (Truyện Kiều)
  4. Chuyện lôi thôi, rắc rối. việc ganh đua việc tranh chấp việc cãi cọ
  5. Sự thiệt hại. Bão to, nhà anh có việc gì không.
  6. Sự danh từ hóa một động từ. việc ăn việc ở việc chữa bệnh việc chăm nom vườn tược việc dạy dỗ con cái

Đồng nghĩa

[sửa] cái phải làm hằng ngày để sinh sống
  • công việc
chuyện xảy ra
  • sự kiện

Dịch

[sửa] cái phải làm hằng ngày để sinh sống
  • Tiếng Anh: job
  • Tiếng Hà Lan: job , werk gt
  • Tiếng Nga: работа gc (rabóta)
  • Tiếng Pháp: travail , boulot
  • Tiếng Tây Ban Nha: trabajo , puesto
chuyện xảy ra
  • Tiếng Anh: event
  • Tiếng Hà Lan: gebeurtenis gc
  • Tiếng Nga: случай (slúčaj)
  • Tiếng Pháp: événement
  • Tiếng Tây Ban Nha: evento

Tham khảo

[sửa]
  • "việc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=việc&oldid=1944680” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Việc Nghĩa Là Gì