Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Shopping Kèm Dịch [3 MẪU]
Có thể bạn quan tâm
Đối với mỗi gia đình, shopping là một hoạt động vô cùng cần thiết và cũng không kém phần “xả stress”. Nếu bạn đang muốn viết đoạn văn tiếng Anh về shopping nhưng chưa biết thực hiện ra sao, hãy để Step Up giúp bạn trong bài này nhé!
Nội dung bài viết
- 1. Bố cục bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping
- 2. Từ vựng thường dùng để viết đoạn văn tiếng Anh về shopping
- 3. Mẫu bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping
1. Bố cục bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping
Bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping nên chia thành 3 phần chính như sau:
Phần 1: Phần Mở bài: Giới thiệu về hoạt động shopping
- Giới thiệu chung về shopping
- Giới thiệu về thói quen shopping của bạn (nếu cần)
Phần 2: Phần Thân bài: Miêu tả hoạt động shopping
- Mọi người thường shopping những đồ gì?
- Mọi người thường shopping ở đâu, theo những phương thức nào?
- Trung bình bao lâu thì mọi người đi shopping một lần?
- Vai trò của shopping trong đời sống
Phần 3: Phần Kết bài: Nhận xét, cảm nhận chung về hoạt động shopping
- Nhận xét chung về hoạt động shopping
- Cảm nhận chung về hoạt động shopping
2. Từ vựng thường dùng để viết đoạn văn tiếng Anh về shopping
Viết đoạn văn tiếng Anh về shopping thì đương nhiên không thể thiếu các từ vựng cần thiết rồi. Hãy chuẩn bị sổ bút để ghi chú các từ vựng chủ đề shopping nhé.
Loại từ | Từ vựng | Dịch nghĩa |
v | go shopping | đi mua sắm, đi shopping |
v | window-shop | đi mua sắm qua cửa sổ (đi ngắm nghía các món hàng và không có ý định mua) |
n | mall | trung tâm thương mại |
n | shopping center | trung tâm mua sắm |
n | online shopping | mua sắm trực tuyến |
n | corner shop | cửa hàng nhỏ lẻ |
n | department shop | cửa hàng tạp hoá |
n | market | chợ |
n | flea market | chợ trời |
n | E-commerce | thương mại điện tử |
n | cash | tiền mặt |
n | debit card | thẻ ghi nợ |
n | credit card | thẻ tín dụng |
n | electronic money | tiền điện tử |
v | pay | trả tiền |
n | bill | hoá đơn |
n | price | giá cả |
n/v | queue | hàng người, xếp hàng |
n | cashier | nhân viên thu ngân |
n | shop assistant | nhân viên bán hàng |
n | manager | quản lý (cửa hàng) |
n | coupon | phiếu giảm giá |
n | sample | hàng dùng thử |
n | bargain | sự mặc cả |
n | member card | thẻ thành viên |
n | loyalty card | thẻ thành viên thân thiết |
v | ship | giao hàng |
n | shipping fee | phí giao hàng |
n | free shipping | miễn phí vận chuyển |
n | shipping rate | cước phí vận chuyển |
3. Mẫu bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping
Chúng mình đã chia thành 3 dạng bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping.
3.1. Bài viết về mua sắm online bằng tiếng Anh
Mua sắm online đã trở thành một xu thế trong thời đại số ngày nay.
Bài mẫu:
For most people, online shopping has played an important part in everyday life. Online shopping is suitable for people who are too busy to go out or just enjoy the convenience of ordering things online. There are numerous things available online: clothes, furniture, food & drinks, household appliances and even … motorbikes. The online shopping routine is different for everyone. Lots of people shop online everyday. Some others shop online once a week and some people only do it once a month. People can directly contact shops to order or they can purchase things through e-commerce websites. Some popular online shopping sites are: Amazon, Taobao, Shopee, Tiki, Lazada,… Thanks to online shopping, people can save lots of time. I believe that online shopping will continue to improve and develop in the future.
Bản dịch nghĩa:
Đối với hầu hết mọi người, mua sắm trực tuyến đã đóng một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Mua sắm trực tuyến phù hợp với những người quá bận để ra ngoài hoặc đơn giản là thích sự tiện lợi của đặt hàng trực tuyến. Có rất nhiều thứ có sẵn trên mạng: quần áo, đồ nội thất, đồ ăn thức uống, đồ gia dụng và thậm chí cả… xe máy. Thói quen mua sắm trực tuyến mỗi người là khác nhau. Rất nhiều người mua sắm trực tuyến hàng ngày. Một số người khác mua sắm trực tuyến mỗi tuần một lần và một số người thì mỗi tháng một lần. Mọi người có thể liên hệ trực tiếp với các shop để đặt hàng hoặc có thể mua đồ qua các website thương mại điện tử. Một số trang mua sắm trực tuyến phổ biến hiện nay là: Amazon, Taobao, Shopee, Tiki, Lazada,… Nhờ mua sắm trực tuyến mà mọi người có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến sẽ tiếp tục cải thiện và phát triển trong tương lai.
Xem thêm: Bài viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh hay nhất3.2. Bài viết về địa điểm mua sắm bằng tiếng Anh
Ngày nay, trải nghiệm mua sắm của khách hàng đã được tăng lên rất nhiều so với thời xưa với nhiều kiểu cửa hàng và phương thức mua sắm. Cùng tham khảo mẫu bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping theo khía cạnh các địa điểm mua sắm nha.
Bài mẫu:
What are the types of shopping locations? In reality, there are numerous types. I will only talk about 3 popular ones: official stores, online stores and malls. An official store is a brick-and-mortar store where the brand sells authentic products. A brand can have many official stores. The second type of shopping location is online stores. Basically, customers can order products online and shippers will deliver the products to their location. Online shopping is convenient and time-saving. Lastly, a mall is a large building containing a variety of stores, restaurants, services,… Customers can go to the mall and choose from many different brands. Each type of shopping location has its perks. Nowadays, online shopping is the most trendy activity and it will continue to grow.
Bản dịch nghĩa:
Các loại địa điểm mua sắm là gì? Trong thực tế, có rất nhiều loại. Tôi sẽ chỉ nói về 3 loại phổ biến: cửa hàng chính thức, cửa hàng trực tuyến và trung tâm thương mại. Cửa hàng chính thức là cửa hàng truyền thống nơi thương hiệu bán các sản phẩm auth. Một thương hiệu có thể có nhiều cửa hàng chính thức. Loại địa điểm mua sắm thứ hai là các cửa hàng trực tuyến. Về cơ bản, khách hàng có thể đặt hàng trực tuyến và người giao hàng sẽ giao hàng đến địa điểm của họ. Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Cuối cùng, trung tâm thương mại là một tòa nhà lớn chứa nhiều loại cửa hàng, nhà hàng, dịch vụ, … Khách hàng có thể đến trung tâm thương mại và lựa chọn nhiều thương hiệu khác nhau. Mỗi loại địa điểm mua sắm có đặc quyền của nó. Ngày nay, mua sắm trực tuyến chắc chắn là hoạt động thời thượng nhất và nó sẽ tiếp tục phát triển.
Xem thêm: Những đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay nhất3.3. Bài viết kể về một lần đi mua sắm bằng tiếng Anh
Bạn đã bao giờ có trải nghiệm mua sắm đáng nhớ chưa? Thử tham khảo bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping này để xem bạn có nhớ ra kỷ niệm mua sắm thú vị từng có không nha!
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. NHẬN NGAYBài mẫu:
Like many people, I go shopping on a regular basis. Sometimes, I go shopping for fun. In this essay, I will write about my favorite shopping memory. It was about 2 months ago on a weekend. My friends and I went to a shopping center named Vincom. We arrived there at around 2PM. It was my first time going there so everything was new for me. The building was huge and stunning. There are many types of stores. We did some window-shopping and had a lot of fun. Then we saw a cool shoe store. We stepped inside and picked a pair of shoes for each of us. After that, we went to a clothing store and tried on beautiful clothes. We ended up buying lots of new clothes. At 7:30PM, we had dinner in the same mall. I think shopping is a great activity to do with friends.
Bản dịch nghĩa:
Giống như nhiều người, tôi đi mua sắm thường xuyên. Đôi khi, tôi đi mua sắm cho vui. Trong bài viết này, tôi sẽ viết về kỷ niệm mua sắm yêu thích của tôi. Đó là khoảng 2 tháng trước vào một ngày cuối tuần. Tôi và bạn bè đến một trung tâm mua sắm tên là Vincom. Chúng tôi đến đó vào khoảng 2 giờ chiều. Đây là lần đầu tiên tôi đến đó nên mọi thứ đều mới mẻ đối với tôi. Tòa nhà rất lớn và tuyệt đẹp. Có nhiều loại cửa hàng. Chúng tôi đã mua sắm qua cửa sổ và chơi rất vui. Sau đó, chúng tôi nhìn thấy một cửa hàng giày hay ho. Chúng tôi bước vào trong và chọn cho mỗi người một đôi giày. Sau đó, chúng tôi đến một cửa hàng quần áo và thử những bộ quần áo đẹp. Chúng tôi đã mua rất nhiều quần áo mới. Lúc 7:30 tối, chúng tôi ăn tối ở cùng một trung tâm mua sắm. Tôi nghĩ rằng mua sắm là một hoạt động tuyệt vời để làm với bạn bè.
Xem thêm: Đoạn văn viết về trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh hay nhấtShopping không những là một hoạt động nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của con người mà còn có thể mang lại niềm vui. Hy vọng rằng qua bài mẫu viết đoạn văn tiếng Anh về shopping trên này, bạn có thể thể viết được bài văn thật hay.
Chúc bạn làm bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping đạt điểm cao!
Từ khóa » Chủ đề Shopping Trong Tiếng Anh
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Mua Sắm Thông Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Shopping - TOPICA Native
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Shopping đầy đủ Nhất - AMA
-
Bài Mẫu Chủ đề: Talk About Shopping - IELTS Speaking
-
141+ Từ Vựng IELTS Chủ đề Shopping | 4Life English Center
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Shopping - Mua Sắm - Tài Liệu IELTS
-
Khám Phá Toàn Tập Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Shopping
-
Chủ đề Shopping IELTS Speaking Part 1: Điểm Ngữ Pháp, Từ Vựng ...
-
Hội Thoại Tiếng Anh Về Chủ đề Shopping Thông Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Shopping - Chủ đề Mua Sắm Trong Tiếng Anh
-
TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ " SHOPPING",
-
Bài 7: Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ đề Mua Sắm - Phil Connect
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Shopping - Phil Online
-
[Tiếng Anh Giao Tiếp] Going Shopping - Từ Vựng Về Chủ Đề Mua ...