Viết Về Thời Tiết Bằng Tiếng Anh Hay Nhất [CÓ DỊCH] - Step Up English
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang muốn viết về thời tiết bằng tiếng Anh nhưng không biết nên bắt đầu từ đâu, từ vựng và mẫu câu thì cũng chưa nắm chắc? Bài viết sau đây của Step Up sẽ giúp bạn hoàn thiện bài viết dễ dàng hơn, cùng xem nhé!
Nội dung bài viết
- 1. Bố cục bài viết về thời tiết bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng thường dùng để viết về thời tiết bằng tiếng Anh
- 3. Mẫu bài viết về thời tiết bằng tiếng Anh
1. Bố cục bài viết về thời tiết bằng tiếng Anh
Một bài viết về thời tiết bằng tiếng Anh nên có đủ các phần sau:
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu chung về thời tiết của Việt Nam hoặc của mùa bạn muốn viết
- Miêu tả chung về thời tiết: ở đâu, khi nào, có dễ chịu không,…
- Bạn có thích thời tiết như thế không?
- …
Phần 2: Nội dung chính: Miêu tả về thời tiết nơi bạn muốn viết
- Sự thay đổi thời tiết trong ngày/trong năm/…
- Thời tiết ảnh hưởng tới người dân ở đó như thế nào?
- Hoạt động của mọi người sống ở đó
- Cảm nhận của bạn về thời tiết
- ….
Phần 3: Phần kết: Tóm tắt lại ý chính và nêu cảm nhận chung
2. Từ vựng thường dùng để viết về thời tiết bằng tiếng Anh
Trước khi bắt tay vào viết, bạn nên học các từ vựng thông dụng nhất để viết về thời tiết bằng tiếng Anh dễ dàng hơn nha.
2.1 Từ vựng miêu tả thời tiết khi viết về thời tiết bằng tiếng Anh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Climate | n | /ˈklaɪmət/ | Khí hậu |
Weather | n | /ˈwɛðər/ | Thời tiết |
Sunny | adj | /ˈsʌni/ | Có nắng |
Partly sunny | adj | /ˈpɑrtli/ /ˈsʌni/ | Có nắng vài nơi |
Rainy | adj | /ˈreɪni/ | Có mưa |
Foggy | adj | /ˈfɑgi/ | Có sương mù |
Cloudy | adj | /ˈklaʊdi/ | Nhiều mây |
Windy | adj | /ˈwɪndi/ | Nhiều gió |
Dry | adj | /draɪ/ | Khô |
Wet | adj | /wɛt/ | Ẩm ướt |
Icy | adj | /ˈaɪsi/ | Đóng băng |
Mild | adj | /maɪld/ | Ôn hòa |
Humid | adj | /ˈhjuməd/ | Ẩm |
Overcast | adj | /ˈoʊvərˌkæst/ | U ám |
Stormy | adj | /ˈstɔrmi/ | Có bão |
Clear | adj | /klɪr/ | Trời xanh, không mây, trong |
2.2 Từ vựng về các hiện tượng thời tiết khi viết về thời tiết bằng tiếng Anh
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Sunshine | n | /ˈsʌnˌʃaɪn/ | Ánh nắng |
Gale | n | /geɪl/ | Gió giật |
Drizzle | n | /ˈdrɪzəl/ | Mưa phùn |
Torrential rain | n | /tɔˈrɛnʧəl/ /reɪn/ | Mưa lớn, nặng hạt |
Frost | n | /frɔst/ | Băng giá |
Rainbow | n | /ˈreɪnˌboʊ/ | Cầu vồng |
Raindrop | n | /ˈreɪnˌdrɑp/ | Hạt mưa |
Breeze | n | /briz/ | Gió nhẹ |
Wind chill | n | /wɪnd/ /ʧɪl/ | Gió rét |
Wind | n | /wɪnd/ | Gió |
Tornado | n | /tɔrˈneɪˌdoʊ/ | Lốc xoáy |
Typhoon | n | /ˌtaɪˈfun/ | Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương) |
Hurricane | n | /ˈhɜrəˌkeɪn/ | Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương/Bắc Thái Bình Dương) |
Cyclone | n | /sɪˈkloʊn/ | Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu) |
Flood | n | /flʌd/ | Lũ, lụt, nạn lụt |
Lightning | n | /ˈlaɪtnɪŋ/ | Chớp, tia chớp |
Thunder | n | /ˈθʌndər/ | Sấm, sét |
Ice | n | /aɪs/ | Băng |
3. Mẫu bài viết về thời tiết bằng tiếng Anh
Sau đây sẽ là 5 đoạn văn mẫu viết về thời tiết bằng tiếng Anh dành cho bạn.
Hãy tham khảo và viết nên bài viết của riêng mình nha.
3.1. Đoạn văn mẫu viết về thời tiết ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Ta có thể viết về thời tiết ở Việt Nam nói chung.
Đoạn văn mẫu:
Many foreigners fall in love with the weather in Vietnam. Vietnam is a tropical country and the weather here is different in each region, which makes everytime be the perfect moment to travel. In the North of Vietnam, there are 4 seasons: spring, summer, autumn and winter. In spring, the weather is quite comfortable. It is warm and drizzly a little bit. At that time, trees and flowers start blossom. In the summer, the weather becomes hot and wet. There are sudden and short showers. My favorite season is autumn, when it becomes mild and cooler. The winter is the coldest season of the year and it is very dry. However, in the Central and the South, there are only two seasons: the rainy and the dry. The rainy season lasts from April to November. It’s hot and humid. By contrast, the dry season starts in December and ends in March, it’s very hot and dry without rain.
Dịch nghĩa:
Nhiều người nước ngoài rất thích thời tiết ở Việt Nam. Việt Nam là một đất nước nhiệt đới và thời tiết ở đây ở mỗi vùng khác nhau, điều này làm cho mọi thời điểm đều là lúc lý tưởng để du lịch. Miền Bắc Việt Nam có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông. Vào mùa xuân, thời tiết khá thoải mái. Trời ấm và có mưa phùn một chút. Khi đó, cây cối và hoa lá bắt đầu nở rộ. Vào mùa hè, thời tiết trở nên nóng và ẩm ướt. Có những cơn mưa rào bất chợt và ngắn. Mùa yêu thích của tôi là mùa thu, khi trời trở nên dịu nhẹ và mát mẻ hơn. Mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm và rất khô. Tuy nhiên, ở miền Trung và miền Nam chỉ có hai mùa: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa kéo dài từ tháng 4 đến tháng 11. Trời nóng và ẩm ướt. Ngược lại, mùa khô bắt đầu vào tháng 12 và kết thúc vào tháng 3, thời tiết rất nóng và khô, không có mưa.
Xem thêm: Viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh có dịch3.2. Đoạn văn mẫu viết về thời tiết mùa xuân bằng tiếng Anh
Dưới đây là đoạn văn mẫu viết về thời tiết của mùa xuân bằng tiếng Anh.
Đoạn văn mẫu:
To me, spring is a joyful season, and it is the beginning of a whole new year. The weather in spring is mild and fresh, when flowers are starting to bloom, and the leaves are greener than ever. In the North, it will be a little bit cool with drizzles, that is the special feature here. Additionally, in spring, we have Tet holiday – our traditional new year event which is usually located in February. This is the biggest occasion of the year with many festivals, and people are all happy about it. People stop their regular activities to get out of their houses and admire the beauty of spring. Specially, yellow apricot blossoms and pink peach blossoms really brighten up the sky. I love wandering around on these days. The spring is so special, it carries so much love and happiness.
Dịch nghĩa:
Đối với tôi, mùa xuân là một mùa vui tươi, và nó là khởi đầu của một năm mới. Tiết trời vào xuân ôn hòa, trong lành, khi hoa bắt đầu nở, lá xanh tươi hơn bao giờ hết. Ở miền Bắc se se lạnh một chút kèm theo những cơn mưa phùn, đó chính là nét riêng ở đây. Ngoài ra, vào mùa xuân, chúng tôi có kỳ nghỉ Tết – sự kiện năm mới truyền thống của chúng tôi thường diễn ra vào tháng Hai. Đây là dịp lễ lớn nhất trong năm với nhiều lễ hội và mọi người đều rất vui vì điều đó. Mọi người dừng các hoạt động thường ngày để ra khỏi nhà và chiêm ngưỡng vẻ đẹp của mùa xuân. Đặc biệt, hoa mai vàng và hoa đào hồng thắm làm bừng sáng cả một góc trời. Tôi thích đi dạo lang thang trong những ngày này. Mùa xuân thật đặc biệt, nó mang theo bao yêu thương và hạnh phúc.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. NHẬN NGAY3.3. Đoạn văn mẫu viết về thời tiết mùa hạ bằng tiếng Anh
Rất nhiều bạn cũng viết về mùa hạ khi viết về thời tiết bằng tiếng Anh.
Đoạn văn mẫu:
Each season has its own distinctive features. The one that a kid like me loves most is summer because it has the longest vacation. Summer is the hottest season of the year, it often begins in April and ends in June. However, the temperature is usually still high until August. The atmosphere is quite hot, even stuffy. There will be a lot of wind and heavy rain during the summer. The best thing is that sunlight and rain allow most of the plants ro breed and reproduce. This is the season of fruits such as watermelon, lychees and rambutans. In addition, people travel a lot in the summer, it is the perfect time to relax and join outdoor activities.
Dịch nghĩa:
Mỗi mùa đều có những nét đặc trưng riêng. Mùa hè là mùa mà một đứa trẻ như em yêu thích nhất, vì nó có kỳ nghỉ dài nhất. Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm, nó thường bắt đầu vào tháng Tư và kết thúc vào tháng Sáu. Tuy nhiên, nhiệt độ thường vẫn cao cho đến tháng Tám. Không khí khá oi bức, thậm chí ngột ngạt. Sẽ có rất nhiều gió và mưa lớn trong mùa hè. Điều tuyệt vời nhất là ánh nắng và mưa cho phép hầu hết các cây cối đơm hoa kết trái. Đây là mùa của các loại trái cây như dưa hấu, vải và chôm chôm. Ngoài ra, mùa hè mọi người đi du lịch rất nhiều, đây là thời điểm lý tưởng để thư giãn và tham gia các hoạt động ngoài trời.
Xem thêm: Đoạn văn mẫu viết về mùa hè bằng tiếng Anh có dịch3.4. Đoạn văn mẫu viết về thời tiết mùa thu bằng tiếng Anh
Nếu bạn yêu thích mùa thu thì có thể tham khảo đoạn văn sau.
Đoạn văn mẫu:
Autumn is the season that brings us the most comfortable feeling, especially when you live in the North of Vietnam. The weather in autumn is mild, cooler than summer but warmer than winter. The wind is gentle, and the atmosphere is fresh. All of them create a relaxing mood for everyone. This is the time when all the leaves change their look, and the green color is mostly replaced by the yellow and brown ones. I love walking on the street, contemplating leaves falling down on the ground. Autumn appears pretty much in poems thanks to its beautiful look and the pleasant feelings that it brings to everyone.
Dịch nghĩa:
Mùa thu là mùa mang lại cho chúng ta cảm giác thoải mái nhất, đặc biệt là khi bạn sống ở miền Bắc Việt Nam. Thời tiết mùa thu ôn hòa, mát mẻ hơn mùa hè nhưng ấm áp hơn mùa đông. Gió hiu hiu, bầu không khí trong lành. Tất cả đều tạo nên tâm trạng thư thái cho mọi người. Đây là thời điểm mà tất cả các loại lá thay đổi diện mạo, màu xanh hầu hết được thay thế bằng màu vàng và nâu. Tôi thích đi trên phố, ngắm những chiếc lá rơi trên mặt đất. Mùa thu xuất hiện khá nhiều trong các bài thơ nhờ vẻ đẹp của nó và những cảm giác dễ chịu mà nó mang lại cho mọi người.
3.5. Đoạn văn mẫu viết về thời tiết mùa đông bằng tiếng Anh
Viết về thời tiết bằng tiếng Anh trong mùa đông cũng là một sự lựa chọn nha.
Đoạn văn mẫu:
Winter in the Northern parts of Vietnam usually lasts from November to February in the next year. People said that winter is sad, but this is my favorite season. It’s the coldest season and the weather is dry and cloudy. The temperature is around 15 degrees. I feel it’s more comfortable than the hot weather. Drinking a cup of coffee and listening to a soft melody is the perfect combination in the winter. Also, I can sleep better and eat better in this season. In addition, I like traveling to mountainous area when the temperature gets extremely low. If you are lucky, you can see snow and ice there. To me, I love everything about the winter.
Dịch nghĩa:
Mùa đông ở miền Bắc Việt Nam thường kéo dài từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Người ta nói rằng mùa đông buồn, nhưng đây là mùa tôi thích nhất. Đó là mùa lạnh nhất, thời tiết khô và nhiều mây. Nhiệt độ là khoảng 15 độ. Tôi cảm thấy nó thoải mái hơn so với thời tiết nóng bức. Uống một tách cà phê và lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng là sự kết hợp hoàn hảo trong mùa đông. Ngoài ra, tôi có thể ngủ ngon hơn và ăn ngon hơn trong mùa này. Ngoài ra, tôi thích đi du lịch vùng núi khi nhiệt độ xuống cực thấp. Nếu may mắn, bạn có thể nhìn thấy băng tuyết ở đó. Với tôi, tôi yêu mọi thứ về mùa đông.
Xem thêm: 5 đoạn văn mẫu viết về quê hương bằng tiếng Anh hay nhấtTrong bài viết trên, Step Up đã hướng dẫn bạn bố cục khi viết về thời tiết bằng tiếng Anh. Cùng với đó là một số đoạn văn mẫu để bạn tham khảo và vận dụng vào bài viết của mình.
Step Up chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!
Từ khóa » Dễ Chịu Bằng Tiếng Anh
-
→ Dễ Chịu, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của "dễ Chịu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Glosbe - Dễ Chịu In English - Vietnamese-English Dictionary
-
'dễ Chịu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
DỄ CHỊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
10 Tính Từ đồng Nghĩa Với “comfortable” Trong Tiếng Anh (thoải Mái)
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Top 15 Dễ Chịu Bằng Tiếng Anh Là Gì
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông - MarvelVietnam
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Hợp Những Từ đồng Nghĩa Với Comfortable Trong Tiếng Anh
-
"dễ Chịu" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dễ Chịu Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
[Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản] Bài 19 - Mô Tả Thời Tiết Lạnh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dễ Chịu' Trong Từ điển Lạc Việt