View - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈvjuː/
Hoa Kỳ[ˈvjuː]

Danh từ

[sửa]

view /ˈvjuː/

  1. Sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt. to go out of view — đi khuất không nhìn thấy được nữa hidden from view — bị che khuất to come in view — hiện ra trước mắt to keep in view — không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
  2. Cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh. this room has a fine view — ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp panoramic view of the town — toàn cảnh của thành phố
  3. Dịp được xem, cơ hội được thấy. private view — cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
  4. Quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn. to form a clear view of the facts — có cách nhìn rõ ràng các sự việc to hold advanced views — có những quan điểm tiên tiến to share someone's views — cùng quan điểm với ai to have opposite views — có những ý kiến đối lập nhau point of view — quan điểm political view — chính kiến in view of — xét thấy, vì lý do, bởi, vì
  5. Dự kiến, ý định. to have something in view — dự kiến một việc gì to have other views for — có những dự kiến khác đối với with a view to; with the view of — với ý định with this in view — với ý định này
  6. (Pháp lý) Sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ.
  7. (Máy tính) Khung nhìn.

Ngoại động từ

[sửa]

view ngoại động từ /ˈvjuː/

  1. Thấy, nhìn, xem, quan sát.
  2. Nhìn, xét, nghĩ về. to view a matter from one's standpoint — nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

Chia động từ

[sửa] view
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to view
Phân từ hiện tại viewing
Phân từ quá khứ viewed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại view view hoặc viewest¹ views hoặc vieweth¹ view view view
Quá khứ viewed viewed hoặc viewedst¹ viewed viewed viewed viewed
Tương lai will/shall² view will/shall view hoặc wilt/shalt¹ view will/shall view will/shall view will/shall view will/shall view
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại view view hoặc viewest¹ view view view view
Quá khứ viewed viewed viewed viewed viewed viewed
Tương lai were to view hoặc should view were to view hoặc should view were to view hoặc should view were to view hoặc should view were to view hoặc should view were to view hoặc should view
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại view let’s view view
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "view", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=view&oldid=2009383” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Nhìn Ra Tieng Anh La Gi