Vinh Quang Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

vinh quang tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vinh quang trong tiếng Trung và cách phát âm vinh quang tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vinh quang tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm vinh quang tiếng Trung vinh quang (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm vinh quang tiếng Trung 冠冕 《冠冕堂皇; 体面2. 。》光荣; (phát âm có thể chưa chuẩn)
冠冕 《冠冕堂皇; 体面2. 。》光荣; 光鲜 《由于做了有利于人民的和正义的事情而被公认为值得尊敬的。》光耀 《光辉照耀(多用于比喻)。》增光 《增添光彩。》桂冠 《月桂树叶编的帽子, 古代希腊人授予杰出的诗人或竞技的优胜者。后来欧洲习俗以桂冠为光荣的称号。现在也用来指竞赛中的冠军。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ vinh quang hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • ngọc chưa mài tiếng Trung là gì?
  • tốn tiền tiếng Trung là gì?
  • ai ai tiếng Trung là gì?
  • cống phân nước tiếng Trung là gì?
  • thảo hèn tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vinh quang trong tiếng Trung

冠冕 《冠冕堂皇; 体面2. 。》光荣; 光鲜 《由于做了有利于人民的和正义的事情而被公认为值得尊敬的。》光耀 《光辉照耀(多用于比喻)。》增光 《增添光彩。》桂冠 《月桂树叶编的帽子, 古代希腊人授予杰出的诗人或竞技的优胜者。后来欧洲习俗以桂冠为光荣的称号。现在也用来指竞赛中的冠军。》

Đây là cách dùng vinh quang tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vinh quang tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 冠冕 《冠冕堂皇; 体面2. 。》光荣; 光鲜 《由于做了有利于人民的和正义的事情而被公认为值得尊敬的。》光耀 《光辉照耀(多用于比喻)。》增光 《增添光彩。》桂冠 《月桂树叶编的帽子, 古代希腊人授予杰出的诗人或竞技的优胜者。后来欧洲习俗以桂冠为光荣的称号。现在也用来指竞赛中的冠军。》

Từ khóa » Vinh Quang Bằng Tiếng Anh Là Gì