Vội Vã - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Từ láy âm -a (thanh C) của vội.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vo̰ʔj˨˩ vaʔa˧˥ | jo̰j˨˨ jaː˧˩˨ | joj˨˩˨ jaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| voj˨˨ va̰ː˩˧ | vo̰j˨˨ vaː˧˩ | vo̰j˨˨ va̰ː˨˨ | |
Tính từ
[sửa]vội vã
- Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường.
- Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vội vã”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ láy âm -a (thanh C) tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Sự Vội Vã Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Vội Vã - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vội Vã" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Vội Vã Là Gì?
-
SỰ VỘI VÃ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vội Vã Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Vội Vã Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vội Vã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"Vội Vã" Là Từ Loại Gì?? | HANDHELD VIETNAM
-
Sự Vội Vã Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa Vội Vã ,vội Vàng Và Thúc Giục , Tất Tả, Tất Tưởi ...
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Vội Vã - Từ điển ABC