Vốn Lưu động Tiếng Anh Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Vốn lưu động là một chỉ tiêu quan trọng và cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính. Nó được sử dụng để đánh giá khả năng tiếp tục hoạt động của doanh nghiệp, có đủ nguồn lực để thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn hay không. Qua bài viết này, Thành Nam sẽ cùng bạn đọc tìm hiểu về : Vốn lưu động tiếng Anh là gì? và một số thông tin hữu ích liên quan đến Vốn lưu động bằng Tiếng Anh....
- Xem thêm: Tổng hợp Các Tỷ số tài chính quan trọng nhất trong Phân tích tài chính doanh nghiệp
Nội dung bài viết [Ẩn]
- Vốn lưu động tiếng Anh là gì?
- Các thuật ngữ liên quan đến Vốn lưu động bằng tiếng Anh:
- Một số đoạn văn liên quan đến Vốn lưu động tiếng Anh:
Vốn lưu động tiếng Anh là gì?
Vốn lưu động tiếng Anh là Working capital
Định nghĩa Vốn lưu động bằng tiếng Việt: Vốn lưu động là một chỉ tiêu tài chính được sử dụng để đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong ngắn hạn bằng việc sử dụng các tài sản sẵn có để đáp ứng kịp thời cho các khoản nợ cần thanh toán như: Thanh toán cho nhà cung cấp, thanh toán tiền lương, tiền thuế,.....
Định nghĩa Vốn lưu động bằng tiếng Anh: Working capital is a financial indicator used to assess the ability of a business in the short term by using available assets to meet timely for liabilities such as: supply, pay wages, taxes, .....
Các thuật ngữ liên quan đến Vốn lưu động bằng tiếng Anh:
Vốn lưu động ròng: Net working capital
Vốn luân chuyển: Floating capital
Vòng quay vốn lưu động: Working capital turnover
Vòng quay vốn luân chuyển: Working capital turnover
Tỷ lệ vốn lưu động: Working capital ratio
Nhu cầu vốn lưu động: Working capital needs
Tài sản ngắn hạn: Short-term assets
Nợ ngắn hạn: Short-term debt
Ý nghĩa của vốn lưu động: Meaning of working capital
Công thức tính vốn lưu động: Formula for calculating working capital.
Một số đoạn văn liên quan đến Vốn lưu động tiếng Anh:
Chúng ta cùng điểm qua một số đoạn văn liên quan đến Vốn lưu động bằng tiếng Anh:
Ý nghĩa của Vốn lưu động: Meaning of Working Capital
Trường hợp Tài sản ngắn hạn lớn hơn nợ ngắn hạn, thì Vốn lưu động ròng sẽ dương, Công ty đủ nguồn lực để thanh toán cho các khoản nợ trong ngắn hạn và việc hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ diễn ra liên tục, không bị gián đoạn.
In case Current assets are larger than current liabilities, the Net Working Capital will be positive, the Company has enough resources to pay for short-term debts and the production and business activities will take place continuously. interruption.
Trường hợp Tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn, thì Vốn lưu động ròng sẽ âm (hay còn gọi là Thâm hụt vốn lưu động), Công ty đang thể hiện thiếu nguồn lực để thanh toán cho các khoản nợ trong ngắn hạn, chỉ tiêu này càng lớn thì mức độ thâm hụt càng cao, việc hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sẽ có khả năng bị gián đoạn do các chủ nợ của Công ty gây khó khăn, nguy hiểm nhất là có khả năng bị phá sản:
In case Current Assets is smaller than Current Liabilities, then Net Working Capital will be negative (also known as Working Capital Deficit), the Company is showing lack of resources to pay short term liabilities, The larger this indicator, the higher the deficit, the business and production activities of the enterprise will be likely to be interrupted due to difficulties caused by the Company's creditors, the most dangerous is the possibility of bankruptcy.
Tài sản ngắn hạn là tài sản phản ánh tổng giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác có thể chuyển đổi thành tiền, có thể bán hay sử dụng trong vòng không quá 12 tháng hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.
Current assets are assets that reflect the total value of cash, cash equivalents and other short-term assets that can be converted into cash and can be sold or used within 12 months or a business cycle. normal business of the enterprise at the reporting time.
Nợ ngắn hạn là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán không quá 12 tháng hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
Short-term debt is a general indicator that reflects the total value of outstanding debts with a payment term of no more than 12 months or less than a normal production and business cycle.
Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn bạn đọc cùng tìm hiểu: Vốn lưu động tiếng Anh là gì? và Một số thông tin hữu ích liên quan đến Vốn lưu động tiếng Anh....
Nếu các bạn đọc có câu hỏi gì, hãy để ở dưới phần bình luận, đội ngũ chuyên gia của Thành Nam luôn sẵn sàng để hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc từ phía độc giả.
Ngoài ra các bạn có thể đọc thêm để hiểu hơn về sự luân chuyển vốn lưu động trong doanh nghiệp qua các bài viết sau:
- Vốn lưu động là gì? Cách tính Vốn lưu động
- Vòng quay Vốn lưu động là gì? Cách tính Vòng quay vốn lưu động
- Tổng hợp Các Tỷ số tài chính quan trọng nhất trong Phân tích tài chính doanh nghiệp
Từ khóa » Sự Quay Vòng Vốn Tiếng Anh Là Gì
-
"sự Quay Vòng Vốn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"quay Vòng Vốn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Xoay Vòng Vốn Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Từ điển Việt Anh "quay Vòng Vốn" - Là Gì?
-
Capital Turnover / Vòng Quay Vốn
-
Results For Quay Vòng Vốn Translation From Vietnamese To English
-
Quay Vòng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
• Quay Vòng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Vốn Lưu động Tiếng Anh Là Gì Làm Rõ Vòng Quay ... - Bình Dương
-
Nghĩa Của Từ Quay Vòng Bằng Tiếng Anh
-
Capital Turnover Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Vốn Lưu động Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi