Võng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. võng
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

võng chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ võng trong chữ Nôm và cách phát âm võng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ võng nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 10 chữ Nôm cho chữ "võng"

[䋞]

Unicode 䋞 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wang3 (Pinyin); maau5 mong4 mong5 mou5 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng (mạng lưới, hình lưới)" (gdhn)惘

võng [惘]

Unicode 惘 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Chán nản, thất chí◎Như: trướng võng 悵惘 thất chí, chán nản◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên 十一娘將歸, 封凝眸欲涕, 十一娘亦惘然 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu.(Tính) Mê hoặc, khốn đốn◎Như: mê võng 迷惘 mê hoặc.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng (cụt hứng); võng nhiên nhược thất(cảm giác bơ vơ)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [惘然] võng nhiên網

võng [网]

Unicode 網 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưới, chài◇Tô Thức 蘇軾: Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.(Danh) Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới)◎Như: thù võng 蛛網 mạng nhện.(Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật◎Như: trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, văn võng 文網 pháp luật, thiên la địa võng 天羅地網 lưới trời khó thoát.(Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới)◎Như: giao thông võng 交通網 hệ thống giao thông, thông tấn võng 通訊網 mạng lưới thông tin.(Động) Bắt bằng lưới◎Như: võng tinh đình 網蜻蜓 bắt chuồn chuồn (bằng lưới), võng liễu nhất điều ngư 網了一條魚 lưới được một con cá.(Động) Tìm kiếm◇Hán Thư 漢書: Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ 網羅天下異能之士 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng cáng; cành võng" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [禁網] cấm võng 2. [政網] chính võng 3. [網頁] võng hiệt网

võng [網]

Unicode 网 , tổng nét 6, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa dùng như chữ võng 網.§ Giản thể của chữ 網.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng (mạng lưới, hình lưới); bộ võng" (gdhn)罒

võng [罒]

Unicode 罒 , tổng nét 5, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 muk6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Một hình thức của bộ võng 网.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng (mạng lưới, hình lưới); bộ võng" (gdhn)罔

võng [罔]

Unicode 罔 , tổng nét 8, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: wang3, wang2 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưới bắt chim, đánh cá§ Ghi chú: Ngày xưa viết là 网, bây giờ hay viết là 網◇Dịch Kinh 易經: Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư 作結繩而為罔罟, 以佃, 以漁 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.(Danh) Tai họa, oan khuất◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kí đồn u trầm ư bất tận, phục hàm võng khuất ư vô cùng 既忳幽沉於不盡, 復含罔屈於無窮 (Đệ thất thập bát hồi) Đã buồn khổ âm thầm chìm đắm mãi, Lại chịu ngậm oan khuất không thôi.(Động) Vu khống, hãm hại.(Động) Lừa dối◇Nguyễn Trãi 阮廌: Khi thiên võng thượng 欺天罔上 (Hạ tiệp 賀捷) Dối trời lừa vua.(Động) Không có§ Thông vô 無◎Như: dược thạch võng hiệu 藥石罔效 thuốc dùng kim đá (mà chữa bệnh) cũng không có hiệu quả (bệnh nặng lắm rồi)◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quan giả thiên nhân, võng bất thán tiện 觀者千人, 罔不歎羨 (Vương Thành 王成) Người xem hàng nghìn, không ai là không khen ngợi.(Tính) Buồn bã, thất ý§ Thông võng 惘◇Tống Ngọc 宋玉: Võng hề bất lạc 罔兮不樂 (Thần nữ phú 神女賦, Tự 序) Buồn bã không vui.(Tính) Mê muội, mê hoặc§ Thông võng 惘◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.(Phó) Không được, chớ (biểu thị cấm chỉ)§ Thông vô 毋◎Như: võng hoang vu du 罔荒于遊 chớ có chơi bời hoang đãng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • vóng, như "cao vóng" (vhn)
  • vọng, như "võng (cái lưới, cái võng)" (btcn)
  • võng, như "khi võng (đánh lừa); trí nhược võng văn (giả điếc)" (gdhn)菵

    võng [菵]

    Unicode 菵 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại cỏ mọc trong ruộng, cho súc vật ăn được§ Còn có tên là thủy bại tử 水稗子.輞

    võng [辋]

    Unicode 輞 , tổng nét 15, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái vành bánh xe.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng (niền bánh xe)" (vhn)辋

    võng [輞]

    Unicode 辋 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 輞.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng (niền bánh xe)" (gdhn)魍

    võng [魍]

    Unicode 魍 , tổng nét 17, bộ Quỷ 鬼(ý nghĩa bộ: Con quỷ).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Võng lượng 魍魎 giống yêu quái ở gỗ đá trong núi sông◇Tây du kí 西遊記: Dã bất hiểu đắc hữu thậm ma quỷ túy võng lượng, tà ma tác háo 也不曉得有甚麼鬼祟魍魎, 邪魔作耗 (Đệ thập bát hồi) Không hề biết có yêu quỷ tinh linh, tà ma tác quái chi cả§ Cũng viết là 罔兩 hoặc 罔閬.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như "võng lạng (quỷ dữ)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bạc nghệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ưu đãi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngũ tước từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầu tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bào cách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ võng chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 䋞 [䋞] Unicode 䋞 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wang3 (Pinyin); maau5 mong4 mong5 mou5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䋞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng (mạng lưới, hình lưới) (gdhn)惘 võng [惘] Unicode 惘 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 惘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Chán nản, thất chí◎Như: trướng võng 悵惘 thất chí, chán nản◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên 十一娘將歸, 封凝眸欲涕, 十一娘亦惘然 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu.(Tính) Mê hoặc, khốn đốn◎Như: mê võng 迷惘 mê hoặc.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng (cụt hứng); võng nhiên nhược thất(cảm giác bơ vơ) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [惘然] võng nhiên網 võng [网] Unicode 網 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 網 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưới, chài◇Tô Thức 蘇軾: Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.(Danh) Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới)◎Như: thù võng 蛛網 mạng nhện.(Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật◎Như: trần võng 塵網 lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, văn võng 文網 pháp luật, thiên la địa võng 天羅地網 lưới trời khó thoát.(Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới)◎Như: giao thông võng 交通網 hệ thống giao thông, thông tấn võng 通訊網 mạng lưới thông tin.(Động) Bắt bằng lưới◎Như: võng tinh đình 網蜻蜓 bắt chuồn chuồn (bằng lưới), võng liễu nhất điều ngư 網了一條魚 lưới được một con cá.(Động) Tìm kiếm◇Hán Thư 漢書: Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ 網羅天下異能之士 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng cáng; cành võng (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [禁網] cấm võng 2. [政網] chính võng 3. [網頁] võng hiệt网 võng [網] Unicode 网 , tổng nét 6, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 网 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa dùng như chữ võng 網.§ Giản thể của chữ 網.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng (mạng lưới, hình lưới); bộ võng (gdhn)罒 võng [罒] Unicode 罒 , tổng nét 5, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 muk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 罒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một hình thức của bộ võng 网.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng (mạng lưới, hình lưới); bộ võng (gdhn)罔 võng [罔] Unicode 罔 , tổng nét 8, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: wang3, wang2 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 罔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưới bắt chim, đánh cá§ Ghi chú: Ngày xưa viết là 网, bây giờ hay viết là 網◇Dịch Kinh 易經: Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư 作結繩而為罔罟, 以佃, 以漁 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.(Danh) Tai họa, oan khuất◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kí đồn u trầm ư bất tận, phục hàm võng khuất ư vô cùng 既忳幽沉於不盡, 復含罔屈於無窮 (Đệ thất thập bát hồi) Đã buồn khổ âm thầm chìm đắm mãi, Lại chịu ngậm oan khuất không thôi.(Động) Vu khống, hãm hại.(Động) Lừa dối◇Nguyễn Trãi 阮廌: Khi thiên võng thượng 欺天罔上 (Hạ tiệp 賀捷) Dối trời lừa vua.(Động) Không có§ Thông vô 無◎Như: dược thạch võng hiệu 藥石罔效 thuốc dùng kim đá (mà chữa bệnh) cũng không có hiệu quả (bệnh nặng lắm rồi)◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quan giả thiên nhân, võng bất thán tiện 觀者千人, 罔不歎羨 (Vương Thành 王成) Người xem hàng nghìn, không ai là không khen ngợi.(Tính) Buồn bã, thất ý§ Thông võng 惘◇Tống Ngọc 宋玉: Võng hề bất lạc 罔兮不樂 (Thần nữ phú 神女賦, Tự 序) Buồn bã không vui.(Tính) Mê muội, mê hoặc§ Thông võng 惘◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.(Phó) Không được, chớ (biểu thị cấm chỉ)§ Thông vô 毋◎Như: võng hoang vu du 罔荒于遊 chớ có chơi bời hoang đãng.Dịch nghĩa Nôm là: vóng, như cao vóng (vhn)vọng, như võng (cái lưới, cái võng) (btcn)võng, như khi võng (đánh lừa); trí nhược võng văn (giả điếc) (gdhn)菵 võng [菵] Unicode 菵 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 菵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại cỏ mọc trong ruộng, cho súc vật ăn được§ Còn có tên là thủy bại tử 水稗子.輞 võng [辋] Unicode 輞 , tổng nét 15, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 輞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái vành bánh xe.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng (niền bánh xe) (vhn)辋 võng [輞] Unicode 辋 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 辋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 輞.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng (niền bánh xe) (gdhn)魍 võng [魍] Unicode 魍 , tổng nét 17, bộ Quỷ 鬼(ý nghĩa bộ: Con quỷ).Phát âm: wang3 (Pinyin); mong5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 魍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Võng lượng 魍魎 giống yêu quái ở gỗ đá trong núi sông◇Tây du kí 西遊記: Dã bất hiểu đắc hữu thậm ma quỷ túy võng lượng, tà ma tác háo 也不曉得有甚麼鬼祟魍魎, 邪魔作耗 (Đệ thập bát hồi) Không hề biết có yêu quỷ tinh linh, tà ma tác quái chi cả§ Cũng viết là 罔兩 hoặc 罔閬.Dịch nghĩa Nôm là: võng, như võng lạng (quỷ dữ) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • chánh cung từ Hán Việt là gì?
    • tam thế từ Hán Việt là gì?
    • bá đạo từ Hán Việt là gì?
    • ấn tượng chủ nghĩa từ Hán Việt là gì?
    • kinh nghiệm từ Hán Việt là gì?
    • nhất lãm từ Hán Việt là gì?
    • sung phân từ Hán Việt là gì?
    • hiếu kì từ Hán Việt là gì?
    • bao công từ Hán Việt là gì?
    • bệ vệ từ Hán Việt là gì?
    • chiêu an từ Hán Việt là gì?
    • trừu tượng từ Hán Việt là gì?
    • cam thảo từ Hán Việt là gì?
    • quan lễ từ Hán Việt là gì?
    • dung canh từ Hán Việt là gì?
    • sung dật từ Hán Việt là gì?
    • tam sắc từ Hán Việt là gì?
    • liệt hóa từ Hán Việt là gì?
    • canh hưu từ Hán Việt là gì?
    • ngụy thư từ Hán Việt là gì?
    • động cơ từ Hán Việt là gì?
    • quai dị từ Hán Việt là gì?
    • cơ cận từ Hán Việt là gì?
    • cư thường từ Hán Việt là gì?
    • tà dương từ Hán Việt là gì?
    • đường huynh đệ từ Hán Việt là gì?
    • cam khổ từ Hán Việt là gì?
    • cứu thế chúa từ Hán Việt là gì?
    • cai quản từ Hán Việt là gì?
    • cát tường từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Vọng Trong Tiếng Hán Việt