① Nhìn (xa): 登高遠望 Lên cao nhìn xa; 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi; ② Thăm: 看望親友 Thăm bạn; ③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: vọng. ... 妄 vọng • 望 vọng • 罔 vọng. 1/3. 妄 · vọng [vòng]. U+5984, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét) ... Chữ gần giống 1.
Xem chi tiết »
Như chữ Võng 網 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Võng. Cũng viết là 罒. Tự hình 6. Dị thể 24 ... (Danh) Một loại cỏ mọc trong ruộng, cho súc vật ăn được.
Xem chi tiết »
Trông. Nhìn — Ngóng trông. Td: Hi vọng — Tiếng tăm lớn, được nhiều người trông ngóng. Td: Danh vọng — Giận trách. Td: ...
Xem chi tiết »
1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “ ...
Xem chi tiết »
䋞 võng • 惘 võng • 網 võng • 网 võng • 罒 võng • 罔 võng • 輞 võng • 辋 võng ... võng (cụt hứng); võng nhiên nhược thất(cảm giác bơ vơ) ... Chữ gần giống 1.
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 妄: vọng, vong, vô · 盲: vọng, mang, manh ...
Xem chi tiết »
望遠鏡, VỌNG VIỄN KÍNH, kính viễn vọng;ống dòm;ống nhòm ; 望む, VỌNG, nguyện;trông mong; nguyện vọng; mong ước; kỳ vọng; ao ước ; 望みを抱く, VỌNG BÃO, hoài vọng.
Xem chi tiết »
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng võng trong từ Hán Nôm. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm. Bạn đang chọn từ ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hy-vọng ... Trông mong, mong mỏi // Có thể hy-vọng, hy-vọng được. ... Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
1 thg 5, 2015 · ✎ Chữ Vọng (望) : gồm chữ Vong(亡) vốn là viết tắt của chữ Thần(臣) là bề tôi, bên cạnh chữ Nguyệt (月). Ở dưới là chữ Nhâm (壬), nhưng cổ nhân ...
Xem chi tiết »
Bộ thủ chữ Hán. Ngôn ngữ · Theo dõi · Sửa đổi. Bộ Võng, bộ thứ 122 có nghĩa là "lưới" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ ... Việt bính: mong5.
Xem chi tiết »
9 thg 11, 2016 · TTO - LTS: Khảo sát tần suất sử dụng tiếng Hán Việt cũng như những bất cập trong việc dùng từ Hán Việt trên truyền thông hiện nay, ...
Xem chi tiết »
Cung cấp các chức năng như nghe tiếng Việt/từ đầu tiếng Hàn, IME tiếng ... TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press ... thất vọng, tuyệt vọng, không trông đợi.
Xem chi tiết »
(희망) sự hi vọng. 2. hi vọng. 3. (기대) sự trông đợi, sự trông chờ, sự trông mong. [예ː기]. 한국외대 한국어-베트남어 사전(지식출판콘텐츠원).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Vọng Trong Tiếng Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề vọng trong tiếng hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu