VÙNG PHI QUÂN SỰ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VÙNG PHI QUÂN SỰ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Svùng phi quân sựdemilitarized zonedemilitarised zonethe DMZDMZkhu vực DMZkhu phi quân sựkhu vực phi quân sựvùng phi quân sự

Ví dụ về việc sử dụng Vùng phi quân sự trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu chúng ta triệu hồi Hạm đội, bỏ vùng phi quân sự.If we recall the Fleet, and leave the DMZ.Ông Tillerson phát biểu ngay sau khi thăm Vùng Phi quân sự chia cắt hai miền Triều Tiên.Mr Tillerson spoke shortly after visiting the demilitarised zone which divides the two Koreas.Triều Tiên đang nắm trong tay khoảng 11.000 khẩupháo truyền thống được đặt ở các dãy núi phía bắc thuộc vùng phi quân sự.North Korea has about 11,000 conventionalartillery pieces dug into the mountains north of the demilitarized zone.Hiện tại có hai trạm bắn tỉa đặt tại vùng phi quân sự giữa Hàn Quốc và Triều Tiên.These are two automatic sniper stations currently deployed in the DMZ between North and South Korea.Chính phủ Maldives đảm bảo với chính quyền Ấn Độ vàcác nước láng giềng rằng Ấn Độ dương sẽ là vùng phi quân sự”, ông Yameen nói.The Maldivian government has given assurances to the Indian government andour neighbouring countries as well to keep the Indian Ocean a demilitarised zone,” Mr. Yameen said.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsự kiện chính sự vinh hiển sự nghiệp mới thực sự nhỏ sự sáng chói sự đồi trụy HơnSử dụng với động từsự sống thiếu sựsự chết nói sự thật sự nghiệp thành công biết sự thật sự biến mất sự hiệp thông sự kiện xảy ra cây sự sống HơnSử dụng với danh từsự thật quân sựsự nghiệp sự cố sự tự do hình sựnhân sựsự thực sự tích tụ sự biến động HơnThỏa thuận này thành lập một Vùng Phi Quân Sự phân chia Nam và Bắc Hàn, và trao đổi tù binh.The agreement created the Korean Demilitarised Zone to separate North and South Korea, and allowed the return of prisoners.Tiếp nối chương trình, Đức Giám mục Gallaghertheo lịch sẽ đi đến vùng phi quân sự phân chia giữa hai miền Triều tiên.In the continuation of his program,Bishop Gallagher is scheduled to go to the demilitarized zone that separates the two Koreas.Một thoả thuận thành lập một vùng phi quân sự giữa Israel và Syria được ký kết ngày 20 tháng 7 năm 1949,[ 55] nhưng những vụ xung đột biên giới vẫn tiếp tục xảy ra.An agreement to establish a demilitarized zone between Israel and Syria was signed on 20 July 1949,[54] but border clashes continued.Đây sẽ là chuyến viếng thăm đầu tiêncủa một nhà lãnh đạo Triều Tiên tới miền Nam, vượt qua vùng phi quân sự chia cắt hai miền Triều Tiên.That would be the first evervisit by a North Korean leader to the South, beyond the demilitarized zone separating the two Koreas.Theo Tack,phần lớn pháo binh này sẽ bắn vào vùng phi quân sự giữa hai miền Triều Tiên, các mỏ khai thác để các lực lượng mặt đất Bắc Triều Tiên có thể vượt qua.According to Tack,much of this artillery would instead fire on the demilitarized zone between the two Koreas, detonating mines so that North Korean ground forces can push through.Năm 1966, McNamara đưa ra kế hoạch xây dựng một hàng ràođiện tử dọc theo ranh giới vùng phi quân sự phân ranh giữa Bắc và Nam Việt Nam.By 1966,Mr. McNamara was planning to build an electronic barrier across the demilitarized zone that separated North and South Vietnam.Nếu bạn có tài nguyên mạng cần phải có sẵn cho người dùng bên ngoài, chẳng hạn như web hoặc máy chủ FTP, bạn có thể đặt các tàinguyên này trên một mạng riêng biệt phía sau tường lửa, được gọi là vùng phi quân sự( DMZ).If you have network resources that need to be available to an outside user, such as a web or FTP server,you can place a demilitarized zone(DMZ) on a separate network behind the firewall.Tôi có nhiều lý do để tin rằng chúng tôi đã đạt được những mục tiêu của mình”- ôngPutin nói, đề cập đến vùng phi quân sự mà Nga và Thổ Nhĩ Kỳ thiết lập ở Idlib.I have every reason to believe we will achieve our goals,” Putin said,referring to the demilitarized zone set up by Russia and Turkey in Idlib.Thậm chí vào những giờ khắc tồi tệ nhất trong khoảng thời gian tách biệt gần đây, đáng chú ý là hai nước đã duy trì được tổ hợp công nghiệpKaesong nằm ở ngay phía bắc Vùng Phi quân sự.Even in the worst moments of the recent period of disengagement, it's notable that the two countries managed to preserve the Kaesongindustrial complex located just north of the Demilitarised Zone.Trong chương trình năm 2019,ban tổ chức cũng đã thêm vào lộ trình“ Con đường hòa bình của vùng phi quân sự ở Cheol- won”, gần đây đã mở cửa cho công chúng.For the 2019 edition,the organizers have also added to the route the"Road of Peace of the DMZ of Cheol-won", recently opened to the public.Một lính thủy đánh bộ Mỹ giúp đồng đội bị thương chạy thoát khỏi lưới lửa đạn của quân đội Bắc Việt Nam trong trận đánh ngày15 tháng 5 năm 1967 tại khu vực phía tây của" Leatherneck Square" phía nam của vùng phi quân sự tại Nam Việt Nam.A marine helps his wounded comrade to cover despite North Vietnamese fire during battle on May 15,1967 in the western sector of“Leatherneck Square” south of the demilitarized zone in South Vietnam.Một binh sĩ Bắc Triều Tiên bị thương tích vì nhữngphát súng bởi những người lính canh khi anh cố gắng băng qua vùng phi quân sự để đào thoát thành công khỏi đất nước địa ngục, theo các báo cáo khác nhau.A North Korean soldier was shot andinjured as he was crossing the demilitarized zone in a successful attempt to escape the country, according to various reports.Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu đã miêu tả vụ xâm phạm lãnh thổ Israel là một“ hànhđộng vi phạm nghiêm trọng” thỏa thuận năm 1974- một thỏa thuận thiết lập vùng phi quân sự giữa Israel và Syria.Israeli prime minister Benjamin Netanyahu called the breach of Israeli territorya“gross violation” of a 1974 agreement that established the demilitarised zone between Israel and Syria.Trước đó, Tổng Thống Trump gợi ý rằng vùng phi quân sự giữa hai miền Triều Tiên- nơi diễn ra một gặp gỡ thượng đỉnh mới đây giữa ông Kim và ông Moon- cũng có thể là một địa điểm thích hợp cho cuộc gặp gỡ của ông Trump với nhà lãnh đạo Bắc Hàn.Trump had previously suggested that the demilitarised zone between the two Koreas-- the site of a recent summit between Kim and Moon-- could also be an appropriate venue for his meeting with the North's leader.Trung Quốc có chung biên giới dài 1.400 km với Bắc Triều Tiên, dài gấp 5 đườngbiên giới thường được gọi là Vùng Phi Quân sự chia đôi hai miền Triều Tiên.China shares a 1,400 kilometer border with North Korea, five times longerthan the border with South Korea, known as the demilitarized zone.Hôm Thứ Hai, ông Pence đến vùng phi quân sự ngăn chia Bắc và Nam Hàn, nơi ông lên tiếng cảnh cáo giới lãnh đạo Bắc Hàn rằng sau nhiều năm thách đố Mỹ và Nam Hàn với tham vọng nguyên tử và hỏa tiễn,“ thời đại của kiên nhẫn nay đã qua.”.And on Monday, he traveled to the tense Demilitarized Zone dividing North and South Korea, where he warned North Korea's leaders that after years of testing the US and South Korea with its nuclear ambitions,"the era of strategic patience is over".Một trung sĩ lính thủy đánh bộ Mỹ chỉ hướng cho một nhóm lính mớiđến thay lên ngọn đồi chiến trận 881, ngay sát vùng phi quân sự gần biên giới Lào, Nam Việt Nam, vào tháng năm 1967.A U.S. Marine sergeant points directions to a group of newly arrivedreplacement soldiers atop embattled Hill 881, below the demilitarized zone near the Laotian border, South Vietnam, in May 1967.Những lực lượng vũ trang của mỗi bên sẽ tôn trọng vùng phi quân sự và lãnh thổ dưới sự kiểm soátquân sự của bên kia, và sẽ không uỷ nhiệm một hành vi nào và không bảo đảm một hoạt động nào chống lại phía đối phương kia và sẽ không cam kết về sự phong toả bất kì cách thức nào đó tại Việt Nam.The armed forces of each party shall respect the demilitarized zone and the territory under the military control of the other party, and shall commit no act and undertake no operation against the other party and shall not engage in blockade of any kind in Viet-Nam.Lực lượng gồm 1.000 binh sĩ Liên Hợp Quốc va 70 quan sát viên được cho sẽsớm đảm nhận nhiệm vụ tái thiết lập vùng phi quân sự giữa Israel và Syria theo thỏa thuận đình chiến năm 1974.The main body of the force, around 1,000 UN soldiers and 70 observers, is expected soon,to take up the task of reconstituting the former demilitarized zone that separated Israel and Syria under the 1974 armistice agreement.Tôi có một ước mơ đã lâu rồi mà không thực hiện được, đó là leo núi Paektu và cao nguyên Kaema( ở Triều Tiên)”- ông Moon nói trong buổi tiệc sau hội nghị thượng đỉnh đầu tiên với ông Kim hồi tháng 4,được tổ chức tại vùng phi quân sự biên giới liên Triều.I have a dream that I have not been able to fulfil for a long time, which is trekking Mount Paektu and the Kaema Plateau[in North Korea]", Moon said during a banquet after his first summit with Kim in April,which took place at the demilitarised zone separating the two neighbours.Tuy thế, theo điều khoản của Hiệp ước Locarno, Pháp có quyền dùngvũ lực để chống lại sự hiện diện của Đức trong vùng phi quân sự và Anh bị ràng buộc với hiệp ước ấy để hỗ trợ Pháp bằng quân sự..And yet France was entitled, under the terms of the Locarno Treaty,to take military action against the presence of German troops in the demilitarized zone, and Britain was obligated by that treaty to back her with her own armed forces.Lo ngại về thảm kịch nhân đạo và làn sóng tị nạn ồ ạt, Thổ Nhĩ Kỳ đã kêugọi đối thoại và đạt được thỏa thuận với Nga để thiết lập vùng phi quân sự từ 15- 20km do Nga và Thổ Nhĩ Kỳ kiểm soát ở Idlib.Fearing widespread civilian casualties and a massive refugee crisis, Turkey successfully appealed for talks andreached an agreement with Russia to establish a 9 to 12-mile demilitarized zone to be manned by Russian and Turkish personnel in Idlib.Theo biên bản ghi nhớ ký giữa Nga và Thổ Nhĩ Kỳ tại thành phố Sochi( Nga) hôm 17/ 9 vừa qua sau cuộc gặp thượngđỉnh giữa Tổng thống hai nước, vùng phi quân sự rộng khoảng 15- 20 km ở Idlib cần được thiết lập trước ngày 15/ 10 vừa qua.According to the Russian-Turkish memorandum signed in Sochi on September 17 after talks between the presidents of Russia andTurkey, the demilitarized zone 15-20 kilometers deep in Idlib should have been established by October 15.Nhìn nhận là lực lượng Hàn Quốc- Nam Hàn ít đòi hỏi Hoa Kỳ hổ trợ hơn hầu xử lý mối đe dọa từ Bắc Hàn, chánh quyền Bush rút về 40% quân lính Hoa Kỳ ởHàn Quốc, chấm dứt dàn trải quân đội từ Hán Thành- Seoul đến vùng phi quân sự chia đôi Nam và Bắc Hàn, và giảm kích thước cũng như mức thường xuyên thao diễn quân sự Hoa Kỳ- Nam Hàn.Recognizing that South Korean forces required less U.S. assistance to manage the threat from North Korea, the Bush administration withdrew 40 percent of U.S. troops from South Korea,ended the deployment of U.S. troops between Seoul and the demilitarized zone that divides North and South Korea, and reduced the scale and frequency of U.S.- South Korean military exercises.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0285

Từng chữ dịch

vùngdanh từregionareazoneterritorypartphidanh từphiafricanonfeiquântính từmilitaryquanquândanh từarmycorpsairsựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreally S

Từ đồng nghĩa của Vùng phi quân sự

DMZ khu vực DMZ khu phi quân sự vùng phẫu thuậtvùng phía bắc

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vùng phi quân sự English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phi Quân Sự Tiếng Anh Là Gì