Watch Là Gì, Nghĩa Của Từ Watch | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Watch
  • Từ điển Anh - Việt
Watch

Mục lục

  • 1 /wɔtʃ/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Đồng hồ (quả quít, đeo tay, bỏ túi; nhất là xưa kia)
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Sự canh gác, sự canh phòng
      • 2.2.2 Người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực
      • 2.2.3 Phiên trực, ca trực, thời gian trực (của đoàn thủy thủ)
      • 2.2.4 Tổ trực (trên tàu thuỷ)
      • 2.2.5 ( theỵwatch) đội tuần phòng (nhóm người được thuê để đi tuần qua các phố)
      • 2.2.6 ( theỵwatch) người (nhóm người..) được thuê để theo dõi ai/cái gì
      • 2.2.7 ( (thường) số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự thức đêm; thời gian thức tỉnh trong đêm
    • 2.3 Nội động từ
      • 2.3.1 Thức canh, gác đêm
      • 2.3.2 (từ cổ, nghĩa cổ) thức canh
      • 2.3.3 ( + over) canh gác, bảo vệ, trông coi
      • 2.3.4 ( + for) chăm chú chờ đợi cái gì
      • 2.3.5 You'll have to watch for the right moment
      • 2.3.6 Anh sẽ phải chờ đúng lúc mới được
    • 2.4 Ngoại động từ
      • 2.4.1 Canh gác, bảo vệ, trông coi
      • 2.4.2 Nhìn, theo dõi, quan sát, rình
      • 2.4.3 Chờ
      • 2.4.4 (thông tục) giữ gìn, thận trọng về ( ai/cái gì; nhất là để kiểm soát anh ta/cái đó)
    • 2.5 Cấu trúc từ
      • 2.5.1 to be on the watch
      • 2.5.2 keep watch (for somebody/something)
      • 2.5.3 on watch
      • 2.5.4 to watch after
      • 2.5.5 to watch for
      • 2.5.6 to watch out
      • 2.5.7 to watch over
      • 2.5.8 to make someone watch his step
      • 2.5.9 to watch one's step
      • 2.5.10 to watch it
      • 2.5.11 to watch the clock
      • 2.5.12 to watch this space
      • 2.5.13 to watch the time
      • 2.5.14 to watch the world go by
      • 2.5.15 Good watch prevents misfortune
    • 2.6 hình thái từ
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Xây dựng
      • 3.1.1 tổ trực, phiên trực, sự thức canh, canh gác, trực, quan sát, theo dõi
    • 3.2 Cơ - Điện tử
      • 3.2.1 đồng hồ, tổ chực, phiên trực, (v) canh gác, quan sát, theo dõi
    • 3.3 Điện
      • 3.3.1 đồng hồ đeo tay
      • 3.3.2 phiên trực
      • 3.3.3 tổ trực
    • 3.4 Kỹ thuật chung
      • 3.4.1 thời kế
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 noun
      • 4.1.2 verb
      • 4.1.3 phrasal verb
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 verb
/wɔtʃ/

Thông dụng

Danh từ

Đồng hồ (quả quít, đeo tay, bỏ túi; nhất là xưa kia)
a pocket-watchđồng hồ bỏ túi; đồng hồ quả quíta wrist-watchđồng hồ đeo tay

Danh từ

Sự canh gác, sự canh phòng
to keep a close (good) watch overcanh phòng nghiêm ngặt
Người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực
Phiên trực, ca trực, thời gian trực (của đoàn thủy thủ)
the middle watchphiên trực nửa đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng)the dog watchescác phiên trực hai giờ (từ 4 đến 6 giờ chiều, từ 6 đến 8 giờ tối)
Tổ trực (trên tàu thuỷ)
( theỵwatch) đội tuần phòng (nhóm người được thuê để đi tuần qua các phố)
( theỵwatch) người (nhóm người..) được thuê để theo dõi ai/cái gì
the police put a watch on the suspect's housecảnh sát cử người theo dõi ngôi nhà của kẻ bị tình nghi
( (thường) số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự thức đêm; thời gian thức tỉnh trong đêm
in the long watches of the nightnhững thời gian dài thao thức trong đêm

Nội động từ

Thức canh, gác đêm
(từ cổ, nghĩa cổ) thức canh
to watch all night at the beside of a sick childthức canh suốt đêm bên giừơng một đứa trẻ ốm
( + over) canh gác, bảo vệ, trông coi
he felt that God was watching over himnó cảm thấy Chúa đang che chở cho nó
( + for) chăm chú chờ đợi cái gì
You'll have to watch for the right moment
Anh sẽ phải chờ đúng lúc mới được

Ngoại động từ

Canh gác, bảo vệ, trông coi
to watch the clothestrông coi quần áo
Nhìn, theo dõi, quan sát, rình
to watch a mouserình một con chuộtthe suspect is watch by the policekẻ tình nghi bị công an theo dõito watch the others playnhìn những người khác chơi

Xem ( tivi, thể thao..) để giải trí

the match was watch by over twenty thousand peoplehơn hai mươi ngàn người xem trận đấu
Chờ
to watch one's opportunitychờ cơ hộito watch one's timechời thời
(thông tục) giữ gìn, thận trọng về ( ai/cái gì; nhất là để kiểm soát anh ta/cái đó)
to watch one's languagegiữ gìn lời nóiwatch yourself!hãy cẩn thận cái mồm!

Cấu trúc từ

to be on the watch
canh phòng, canh gácThấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón
keep watch (for somebody/something)
canh phòng ai/cái gì
on watch
đang phiên trực
to watch after
nhìn theo, theo dõi
to watch for
chờ, rìnhto watch for the opportunity to occurchờ cơ hội(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xemto watch for the symptoms of measlesquan sát triệu chứng của bệnh sởi
to watch out
đề phòng, chú ý, coi chừng
to watch over
trông nom, canh gác
to make someone watch his step
bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng
to watch one's step
đi thận trọng (cho khỏi ngã)Giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt)
to watch it
(thông tục) coi chừng đấy!, hãy thận trọng! (nhất là lối mệnh lệnh)
to watch the clock
(thông tục) canh chừng cho hết giờ
to watch this space
(thông tục) đợi các diễn biến mới được thông báo
to watch the time
Xem giờ
to watch the world go by
nhìn sự đời, quan sát những gì xảy ra xung quanh
Good watch prevents misfortune
cẩn tắc vô ưu

hình thái từ

  • V-ing: watching
  • V-ed: watched

Chuyên ngành

Xây dựng

tổ trực, phiên trực, sự thức canh, canh gác, trực, quan sát, theo dõi

Cơ - Điện tử

đồng hồ, tổ chực, phiên trực, (v) canh gác, quan sát, theo dõi

đồng hồ, tổ chực, phiên trực, (v) canh gác, quan sát, theo dõi

Điện

đồng hồ đeo tay
phiên trực
tổ trực

Kỹ thuật chung

thời kế

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
analog watch , chronometer , digital watch , pocket watch , stopwatch , ticker , timepiece , timer , wristwatch , alertness , attention , awareness , duty , eagle eye * , eye * , gander , guard , hawk , heed , inspection , notice , observance , observation , patrol , picket , scrutiny , sentinel , sentry , supervision , surveillance , tab , tout , vigil , vigilance , watchfulness , weather eye * , lookout , protector , ward , bout , go , hitch , inning , shift , spell , stint , stretch , time , tour , trick , argus , chaperonage , guardsman , invigilation , outlook , perdue , vedette , watcher , watchman
verb
attend , case , check out , concentrate , contemplate , eagle-eye , examine , eye * , eyeball , focus , follow , gaze , get a load of , give the once over , have a look-see , inspect , keep an eye on , keep tabs on , listen , look , mark , mind , note , observe , pay attention , peer , pipe * , regard , rubberneck * , scan , scope , scrutinize , see , spy , stare , take in , take notice , view , wait , be on alert , be on the lookout , be vigilant , be wary , be watchful , care for , keep , keep eyes open , keep eyes peeled , keep watch over , look after , look out , oversee , patrol , pick up on , police , ride shotgun for , superintend , take care of , take heed , tend , eye , survey , minister to , see to , chaperone , chronometer , defend , duty , guard , invigilate , keep guard , keep vigil , lookout , monitor , notice , proctor , protect , sentinel , sentry , supervise , supervision , surveillance , timepiece , timer , vigil
phrasal verb
beware , look out , mind , boss , overlook , oversee , superintend

Từ trái nghĩa

verb
ignore , overlook , pass by , harm , hurt , neglect

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Trang nhúng tập tin không tồn tại, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng, điện,

Xem thêm các từ khác

  • Watch-bell

    chuông báo giờ trên tàu thuỷ, Danh từ: (hàng hải) chuông báo giờ (trên tàu thủy), (sử học)...
  • Watch-boat

    ca nô tuần tiễu, Danh từ: (hàng hải) ca nô tuần tiễu,
  • Watch-box

    chòi canh, Danh từ: chòi canh,
  • Watch-bracelet

    Danh từ: dây đồng hồ đeo tay,
  • Watch-case

    Danh từ: vỏ đồng hồ,
  • Watch-chain

    Danh từ: dây đồng hồ,
  • Watch-cry

    Danh từ: (sử học) tiếng kêu tuần tra đêm, ( số nhiều) điểm danh người gác, khẩu hiệu; châm...
  • Watch-dog

    Danh từ: chó giữ nhà, (nghĩa bóng) người bảo vệ, người kiểm tra, người giám hộ, (từ mỹ,...
  • Watch-fire

    lửa báo hiệu, Danh từ: lửa báo hiệu, lửa trại (lính),
  • Watch-glass

    Danh từ: kính đồng hồ, (hàng hải) đồng hồ cát,
  • Watch-guard

    Danh từ: dây đồng hồ (đeo ở áo),
  • Watch-house

    Danh từ: (quân sự) trạm gác, chòi canh,
  • Watch-key

    Danh từ: chìa khoá lên dây đồng hồ,
  • Watch-light

    lửa báo hiệu, Danh từ: (hàng hải) lửa báo hiệu,
  • Watch-maker

    Danh từ: thợ đồng hồ (thợ làm và sửa chữa đồng hồ),
  • Watch-marking thread

    ren đồng hồ,
  • Watch-night

    Danh từ: Đêm giao thừa,
  • Watch-night service

    Danh từ: khoá lễ đêm giao thừa; lễ giao thừa,
  • Watch-pocket

    Danh từ: túi để đồng hồ (ở áo gi lê),
  • Watch-screw thread

    ren đồng hồ,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Phiên âm Watches