Work - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
work
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Anh
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Danh từ
- 1.2.1 Thành ngữ
- 1.3 Nội động từ
- 1.4 Ngoại động từ
- 1.4.1 Thành ngữ
- 1.4.2 Chia động từ
- 1.5 Tham khảo
- 2 Tham khảo
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈwɜːk/
| [ˈwɜːk] |
Danh từ
work /ˈwɜːk/
- Sự làm việc; việc, công việc, công tác. to be at work — đang làm việc to set to work — bắt tay vào việc to make short work of — làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi to cease (stop) work — ngừng (nghỉ) việc to have plenty of work to do — có nhiều việc phải làm
- Việc làm; nghề nghiệp. to look for work — tìm việc làm
- Đồ làm ra, sản phẩm. the villagers sell part of their works — những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ a good day's work — khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
- Tác phẩm. a work of genius — một tác phẩm thiên tài works of art — những tác phẩm nghệ thuật
- Công trình xây dựng, công việc xây dựng. public works — công trình công cộng (đê, đập, đường...)
- Dụng cụ, đồ dùng, vật liệu.
- Kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da... ).
- (Kỹ thuật) Máy, cơ cấu. the works of a clock — máy đồng hồ
- (Số nhiều) Xưởng, nhà máy. "work in progress"; "men at work" — "công trường"
- Lao động, nhân công. work committee — ban lao động, ban nhân công
- (Quân sự) Pháo đài, công sự.
- (Số nhiều) (hàng hải) phần tàu. upper work — phần trên mặt nước
- (Vật lý) Công.
- (Địa lý,địa chất) Tác dụng.
- (Nghĩa bóng) Việc làm, hành động. good works; works of mercy — việc từ thiện, việc tốt
Thành ngữ
- to give someone the works:
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đánh đòn ai.
- Khử ai, giết ai.
- to shoot the works:
- Đi đến cùng.
- Dốc hết sức; dốc hết túi.
- Thử, thử xem.
Nội động từ
work nội động từ worked, wrought /ˈwɜːk/
- Làm việc. to work hard — làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ to work to live — làm việc để sinh sống to work to rule — làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)
- Hành động, hoạt động, làm. to work hard for peace — hoạt động tích cực cho hoà bình to work against — chống lại
- Gia công, chế biến. iron works easily — sắt gia công dễ dàng
- Lên men. yeast makes beer work — men làm cho bia lên men
- Tác động, có ảnh hưởng tới. their sufferings worked upon our feelings — những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta
- Đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt... ). the rain works through the roof — mưa chảy xuyên qua mái shirt works up — áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên socks work down — tất dần dần (tự) tụt xuống
- Chạy. the lift is not working — thang máy không chạy nữa to work loose — nới lỏng
- Tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực. his scheme did not work — kế hoạch của nó thất bại it worked like a charm — công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công
- (Hàng hải) Lách (tàu).
- Nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm). his face began to work violently — mặt nó nhăn nhó dữ dội
Ngoại động từ
work ngoại động từ /ˈwɜːk/
- Bắt làm việc. to work someone too hard — bắt ai làm việc quá vất vả
- Làm lên men (bia... ).
- Thêu. to work flowers in silk — thêu hoa vào lụa
- Làm cho (máy) chạy, chuyển vận. to work a machine — cho máy chạy
- Làm, gây ra, thi hành, thực hiện. to work wonders — làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ to work influence — gây ảnh hưởng to work a scheme — thi hành một kế hoạch
- Khai thác (mỏ); trồng trọt (đất đai).
- Giải (một bài toán); chữa (bệnh).
- Nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt... ); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc).
- Đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). he worked the stone into place — anh ta chuyển hòn đá vào chỗ to work a screw loose — làm cho cái vít lỏng ra to work oneself into someone's favour — lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình to work oneself into a rage — nổi giận to work oneself along on one's elbows — chống khuỷu tay xuống mà bò đi to work one's passage — làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé
- (Thông tục) Sắp đặt, bày ra, bày mưu. to work something — mưu mô một việc gì
Thành ngữ
- to work away: Tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động.
- to work down: Xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống.
- to work in: Đưa vào, để vào, đút vào.
- to work off:
- Biến mất, tiêu tan.
- Gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo. to work off one's fat — làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi to work off arrears of correspondence — trả lời hết những thư từ còn đọng lại
- to work on:
- Tiếp tục làm việc.
- (Thông tục) Chọc tức (ai).
- Tiếp tục làm tác động tới.
- to work out:
- Đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc. it is impossible to tell how the situation will work out — khó mà nói tình hình sẽ ra sao
- Thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc).
- Trình bày, phát triển (một ý kiến).
- Vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch).
- Tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ).
- Lập thành, lập (giá cả).
- to work round: Quay, vòng, rẽ, quành.
- to work up:
- Lên dần, tiến triển, tiến dần lên.
- Gia công.
- Gây nên, gieo rắc (sự rối loạn).
- Chọc tức (ai).
- Soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn).
- Trộn thành một khối.
- Nghiên cứu để nắm được (vấn đề).
- Mô tả tỉ mỉ.
- to work oneself up: Nổi nóng, nổi giận.
- to work oneself up to: Đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình.
- to work it: (Từ lóng) Đạt được mục đích.
- that won't work with me: (Thông tục) Điều đó không hợp với tôi.
Chia động từ
work| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to work | |||||
| Phân từ hiện tại | working | |||||
| Phân từ quá khứ | worked | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | work | work hoặc workest¹ | works hoặc worketh¹ | work | work | work |
| Quá khứ | worked | worked hoặc workedst¹ | worked | worked | worked | worked |
| Tương lai | will/shall² work | will/shall work hoặc wilt/shalt¹ work | will/shall work | will/shall work | will/shall work | will/shall work |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | work | work hoặc workest¹ | work | work | work | work |
| Quá khứ | worked | worked | worked | worked | worked | worked |
| Tương lai | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | work | — | let’s work | work | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “work”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
sửa Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=work&oldid=2024820”Từ khóa » Dịch Từ Work Trong Tiếng Anh
-
WORK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Work Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Work - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Work Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Anh - Glosbe
-
WORK Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'work' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ : Work | Vietnamese Translation
-
"work" Là Gì? Nghĩa Của Từ Work Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Câu Hỏi: Work On, Work In, Work For - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Go To Work Nghĩa Là Gì - MarvelVietnam
-
Cách Chia động Từ Work Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Work Và Job - BBC News Tiếng Việt
-
Work Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Work Up Trong Câu Tiếng Anh