X R Chart Hướng Dẫn Vẽ Biểu đồ - 123doc

Đây là tài liệu được lập thành file powerpoint để hướng dẫn một cách dễ dàng nhất cho nhân viên, bạn đọc, người có dự định đi xin việc, người muốn tìm hiểu nâng cao kiến thức về lĩnh vực này. Bộ tài liệu được minh họa và giải thích chi tiết về công việc cần làm để bất cứ ai cũng hiểu. Tài liệu chi tiết gồm: Quản lý an toàn lao động – an toàn cháy nổ an toàn giao thông – quản lý nhân sự quản lý tuyển dụng – tỷ lệ nghỉ việc… quản lý chất lượng – phân tích lỗi – đào tạo sử dụng dụng cụ đo – kiểm định – tiêu chuẩn chất lượng – đảm bảo chất lượng – tiêu chuẩn chất lượng luật – ISO 9001 , 14001 , 45001 – quản lý chi phí, budget , hiệu suất hoạt động dây chuyền, kế hoạch sản xuất, tồn kho, bảo dưỡng thiết bị , quản lý động lực , Co2 , môi trường , điện, ga , nước , khí …………. This is material with powerpoint type. It will guide you easily for understand. It useful for all staff, officer, manage, student, teacher … in oder to learn more skill production management. Detail field support: Plan production Quality control Quality assurance Analysis quality fail dềct Control manpower Control safety labour traffic – fire fighting Control utility – electric – LPG – gas – equipment – Co2 – VOC Control stock – plan produc tion , ISO material – first in first out – lean – machine – effective running line – control cost – expense – purchase – maintenance – assembly in production Link download material: https:123doc.orgusershomeuser_home.php?use_id=13834type=5

Trang 1

Chương 2: Phương pháp đảm bảo quá

trình

(1) Biểu đồ quản lý là gì?

(3) Cách lập biểu đồ

(4) Đọc biểu đồ quản lý

(5) Sử dụng biểu đồ quản lý

(6) Cautions for and Maintenance of Control Chart

(7)Các biểu đồ quản lý khác

(8) Các loại biểu đồ quản lý và sự lưa chọn

x

x

Trang 2

2.2.(1) Biểu đồ quản lý là gì ?

Bbiểu đồ quản lý là gì

?

Nếu quá trình đang ở trạng thái ổn định

=>để kiểm tra

Để giữ cho quá trình luôn trong tình trang

ổn định

Phân tích quá trình

Quản lý quá trình

Các giá trị được tính từ dữ liệu quá trình có ý nghĩa thống kê.

Qui tắc 3σσ

Phân tán trong đuờng giới hạn quản lý

Phân tán trong dung sai hoặc trong điều kiện giới

hạn cho phép

Sự phân tán do quà trình không binh fthường

Sự phân tán do ngẫu nhiên

Sự phân tán không ngẫu nhiên

CL

UCL

LCL

×

×

×

×

×

× ×

×

×

×

×

×

× × ×

× ×

×

×

×

×

×

×

×

× ×

×

× ×

× × × × ×

× ×

× × × × ×

× × × × ×

× ×

× × × × ×

×

×

× ×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

×

 3

 3

 2

x x

x

Sắp xếap dữ lliệu

Đây là một biểu đồ

quản lý

Giải thích khái niệm về biểu đồ quản lý

P38

Đường tiêu chuẩn

Đường tiêu chuẩn

Trang 3

Cautions for Data Entry

1 Enter the central line.

2 Use dashed lines for upper and lower control limit lines, and central line.

=  total/number of test assemblies

=

x 1

x 5

control chart

×

=

×

=

R control chart

=

n A 2

2 1.880

3 1.023

4 0.729

5 0.577

  - R Chart Measurement date

Shift Lot

Total

Range R

UCL=D4

Not considered for 6 or fewer test assemblies

Control limit calculation coefficient Evaluation of

Notes

3.267 2.575 2.282

Supplier or process name Part number Part name Quality

characteristics Specification

Measuring instrument

Minimum unit of measurement Sampling frequency 2.115

x

x

x

R

x

R

R

x

Biểu đồ x  R

2.2.(2) Biểu đồ

Mục đích của chúng ta là để hiểu đựợc tình trạng quản lý quá trình Biểu đồ này được sự dụng cho việc tính toán giá trị dữ liệu

Kiểm tra sự thay đổi giá trị trung bình của nhóm phụ

Kiểm tra sự phân tán (trong nhóm phụ)

X - R

P39

x

Trang 4

Bước 1

Lựa chọn 100 hoặc

nhiều hơn 100 bộ dữ

liệu gần nhất từ quá

trình tương tự

Phân biệt rõ nguồn

gốc dữ liệu

Bước 2

Phân nhóm dữ liệu và

nhập vào sheet dữ liệu

5

n

Bước 3

Tính toán giá trị trung

bình ( ) x

Bước 4

Tính R ( ) R   

Date Shift Subgr

oup No

X1 X2 X3 X4 X5

8/18

1s

8/19

1s

8/20

1s

8/21 1s 7 1.68 1.74 1.66 1.60 1.66

8/22

1s

2s 10 1.65 1.59 1.47 1.53 1.51 8/25

1s

2s 12 1.58 1.60 1.62 1.64 1.60 8/26

1s

2s 14 1.58 1.62 1.64 1.64 1.52 8/27

1s

2s 16 1.74 1.62 1.62 1.56 1.74 8/28

1s

2s 18 1.66 1.66 1.72 1.64 1.62 8/29

1s

2s 20 1.68 1.60 1.54 1.62 1.60

Dữ liệu biểu đồ quản lý (Unit: N / m)

Bước 3

Bước 4

R = 1.74 (max.) - 1.54 (min.)

5

=

1s    2s

Subgrou

1.66 1.62 Total 8.20 Mean   1.640

P39 - 40

2.2.(3σ) Cách lập biểu đồ

Các bước lập biểu đồ x  R

x

x

Trang 5

Bước 6

Bước 7

Tính các đường giới hạn

quản lý

Bước 5

k

x

x x

x

x  1  2  ‥ 

=   32.632÷20

Tính giá trị trung bình 2

Tính giá trj trung bình

R R

R

=   2.76÷20 = 0.138  

  chart Đường trung tâm : CL =    Giới hạn trên : UCL = + A2 x   = 1.6316+ 0.577 × 0.138    Giới hạn dưới : LCL =  - A2 x    = 1.6316 - 0.577 × 0.138 2σ Line        = 1.6316 ± 0.577 × 0.666(2/3) × 0.138

x

x

chart Đường trung tâm : CL =     Giới hạn trên : UCL = D4R = 2.115 x 0.138   Giới hạn dưới : LCL =       

2σ Line      +2σ = 2.115 x 0.666(2/3) x 0.138  

R

= 1.6316  

= 0.138  

Hệ số dùng cho giới hạn quản lý

2 1.880 3.267

3 1.023 2.575

4 0.729 2.282

5 0.577 2.115

Không cần quan tâm khi giá trị là 6 hoặc

P40 - 41

= 1.711  

= 1.552  

1.685   1.579

= 0.194  

= 0.292

D4: tìm hệ số cho giới hạn quản

Hệ số trên được dùng để lấy giới hạn quản lý cho quản lý

±3σ (Derivation omitted) Use two third (2/3) of A2 and D4 values to obtain ±2σ lines.

Các bước chuẩn bị biểu đồ

A2:tìm hệ số cho giới hạn quản

x

Trang 6

“ “ is used for and “X“ is used for Plots outside of the control limits should be marketed with ◎ or in Màu đỏ

Cautions for Data Entry

1 Enter the central line.

2 Use dashed lines for upper and lower control limit lines, and central line.

=  total/number of test assemblies

S

1 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S 1 S 2 S = 88.78 ÷ 22

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 = 4.035

x 1 4.3 4.0 3.8 4.1 4.2 4.2 4.0 3.8 3.8 4.2 4.3 4.2 4.0 4.2 4.4 4.0 4.1 4.0 4.2 4.1 4.2 4.2

x 2 4.0 3.8 4.1 3.9 3.9 4.2 3.8 3.9 4.7 4.1 4.0 4.0 3.8 3.8 4.5 3.8 4.0 3.9 3.8 3.8 4.1 4.0 = R total/number of test assemblies

x 3 4.2 4.2 4.1 4.0 4.2 4.0 3.8 4.1 4.2 3.8 3.8 3.8 4.1 3.9 4.3 4.1 3.8 4.1 4.2 4.2 3.8 4.2 = 8.3 ÷ 22

x 4 4.1 4.0 3.8 3.8 4.1 4.0 3.9 4.1 3.8 4.2 4.1 3.8 3.9 4.0 4.4 4.2 3.8 3.8 4.1 4.0 4.2 3.8 = 0.38

x 5 4.2 3.8 4.2 4.1 3.9 4.1 3.8 4.2 4.0 3.9 4.2 4.2 3.9 4.1 4.3 3.8 4.1 4.2 3.9 3.9 4.0 4.1 20.8 19.8 20.0 19.9 20.3 20.5 19.3 20.1 20.5 20.2 20.4 20.0 19.7 20.0 21.9 19.9 19.8 20.0 20.2 20.0 20.3 20.3 control chart 4.16 3.96 4.00 3.98 4.06 4.10 3.86 4.02 4.10 4.04 4.08 4.00 3.94 4.00 4.38 3.98 3.96 4.00 4.04 4.00 4.06 4.06

0.3 0.4 0.4 0.3 0.3 0.2 0.2 0.4 0.9 0.4 0.5 0.4 0.3 0.4 0.2 0.4 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 = 4.035 +

0.577 × 0.377

= 4.253

= 4.035 - 0.577 × 0.377

= 3.818

R control chart

= 2.115 × 0.377

= 0.80

n A 2

2 1.880

3 1.023

4 0.729

5 0.577

○ ○ ○

2.115

Total

4/ 8 4/ 9 4/ 3 4/ 4

4/ 2 4/ 1

UCL=D 4

  - R Chart

The analysis has shown that a number of products found to be defective in preparations have been included As a temporary measure, 1S production is subjected to all inspections.

A bucket for defective products has been suggested as a long- term measure.

The analysis has shown that a new employee made a mistake in fabrication setup As a temporary measure, 1S production is subjected

to all inspections Retraining has been implemented to ensure that the setup mistake does not reoccur as a long- term measure.

4/ 10 4/ 11 4/ 14 4/ 15

Mean Range R

4/ 7 Shift

Lot Measurement date

Notes

D 4

3.267

LCL=D 3

Not considered for 6 or fewer test assemblies

Evaluation of stable condition

Control limit calculation coefficient

2.575 2.282

LCL= -A 2

UCL= +A2

Quality characteristics Outside diameter Supplier or process name

○ ○ ○

Part name Part number

○ ○ ○

Measuring instrument Vernier calipers

Minimum unit of measurement mm 0.1(mm) )

Specification

±

4 0.5(mm)mm)

Sampling frequency

= shift n=5/shift 5/shift

3.50 3.60 3.70 3.80 3.90 4.00 4.10 4.20 4.30 4.40 4.50

0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0

Inspected Inspector

○ ○ Mo ○ ○ UT

Values mm

(mm) )

x

x

x

R

x

x R

x R

R

R

CL (mm) ):4.035x 4.035

x

2σ 3.92 :4.035

UCL 0.80 :4.035 2σ 0.605 :4.035 CL(R) 0.38 :4.035

UCL 4.253 :4.035

LCL 3.818 :4.035 2σ 4.17 :4.035

Steps to prepare Chart x  R

Step 8

Enter the control lines

Center Line        (         )       

Control Limit Lines: For Analysis (         )        For Process Control

       2σ Line    

x



R

Example

Change points when points outside the control lines are plotted and enteMàu đỏ here.

Control limit lines

Abnormal values

P41 - 42

+ 2σ:4.18

- 2σ:3.89

- 2σ:3.89

+ 2σ:0.535

2.2.(3) How to prepare   X

R

1 Data is sub-grouped, and change in both is visible.

2 Control limit lines drawn on Biểu đồ quản lí are statistically significant.   

x

Trang 7

Qui trình là một trạng thái kiểm soát

trong biểu đồ quản lí…

2.2.(4) Đọc biểu đồ quản lí

Mục đích của biểu đồ quản lí:

1.Để bổ sung hệ thống đo lường khi một bất thường xuất hiện trong một quá trình

2.Để hiểu trạng thái của qui trình bằng việc di chuyển vị trí của các điểm Để làm như thế, bạn cần biết cách tìm kiếm xu hướng riêng của vị trí các điểm trên biểu đồ quản lí  

Các điểm không nên nằm ngoài các đường giới hạn quản lí Các điểm nên được tự do xa khỏi xu hướng đặc trưng.

Điểm quan trọng, vì vậy, dùng để đánh giá trạng thái qui trình (không gian mẫu) từ sự dịch chuyển của , R hoặc các điểm

p được lấy từ các mẫu và để thực hiện các hành động cần thiết

x

1) Qui tắc đọc biểu đồ quản lí

① Đánh giá tình trạng quản lí a Thay đổi bởi các nguyên nhân tình

cờ      +

b Thay đổi bởi các nguyên nhân dị thường

Nguyên nhân của việc

nằm ngoài các đường

giới hạn quản lí

Trong những giới hạn của xác suất…

b Nên thừa nhận rằng các điểm nằm ngoài đường giới hạn quản lí bởi vì lí do dị thường trong qui trình

Theo nguyên tắc cơ bản các điểm không nằm ngoài giới hạn quản lí, tuy nhiên, trong các trường hợp sau đánh giá như trong tình trạng quản lí:

      a Khi 25 hoặc nhiều hơn các điểm liên tiếp nằm trong giới hạn

      b Khi 1 hoặc ít hơn các điểm trong số 35 điểm liên tiếp nằm ngoài các giới hạn (với một điểm đó không có sự bất thường nào).     

c Khi 2 hoặc ít hơn các điểm trong số 100điểm liên tiếp nằm ngoài các giới hạn (với điểm đó không có sự bất thường nào)

- Các điểm có thể tự do xa khỏi xu hướng đặc trưng trong vị trí, cùng phía, chu kì -

Đánh giá tiêu chuẩn

cho tình trạng quản

P43 - 44 3) Qui tắc đọc biểu đồ quản lí

Trang 8

x

2

x

3

x

4

x

5

x

Đường tiêu chuẩn

Đường tiêu chuẩn

CL

UCL

LCL

Ước lượng không gian mẫu

n

Phân bố sản phẩm

Phân bố trung bình

P43 Bổ trợ – Đọc biểu đồ quản lí

2.2.(4) Đọc biểu đồ quản lí – Bổ trợ

Điểm nằm trên đường quản lí và có thể coi như không gây ra vấn đề gì; tuy nhiên, khi chúng ta ước lượng không gian mẫu, chúng ta có thể coi rằng xảy ra khả năng

mà các sản phẩm đi qua đường tiêu chuẩn

sẽ được sản xuất

Trang 9

● ●

c

×

d

② Xu hướng riêng trong vị trí các điểm

I Đồng phía

7 điểm nằm cùng phía (dị thường)

5 điểm nằm cùng phía (cảnh báo)

● ●

II Xu hướng

7 điểm liên tiếp rơi (dị thường)

● ●

III Chu kì

IV Khi xuất hiện liên tiếp các điểm nằm tại một bên của đường trung tâm

10 điểm trong 11 điểm liên tiếp nằm về một bên của đường trung tâm (dị thường)

● ●

● ●

● ●

a) 10 điểm hoặc nhiều hơn trong số 11 điểm liên tiếp b) 12 điểm hoặc nhiều hơn trong số 14 điểm liên tiếp c) 14 điểm hoặc nhiều hơn trong 17 điểm liên tiếp d) 16 điểm hoặc nhiều hơn trong 20 điểm liên tiếp

Khi đánh giá qui trình có nằm trong tầm kiểm soát hay không, cần chú

ý sử dụng những nguyên nhân của chu kì bằng cách đánh giá theo kĩ thuật nguyên nhân trong một thời gian dài

2.2.(4) Đọc biểu đồ quản lí P44 - 46 3) Nguyên tắc đọc biểu đồ quản lí

× ×

×

×

月 火 水 木 金 土 月 火M T W T F S M T W T F S M T W T F S 水 木 金 土 月 火 水 木 金 土

a

ngày 1| ngày 2| ngày 3| ngày 4

1 qui trình trong trạng thái quản lí

trong biểu đồ quản lí…

Trang 10

V Khi các điểm xuất hiện thường xuyên gần với đường

giới hạn quản lí.

VI Tất cả các điểm tập hợp quanh đường trung

tâm Xem ví dụ.

VII Khi có vài điểm nằm xung quanh đường trung tâm.

Xác suất độ lệch từ đường trung tâm bằng ±2σ thấp

khoảng 5% (dị thường)

Nếu qui trình nằm trong trạng thái kiểm soát, các điểm

được phân bố ngẫu nhiên Trong nhiều trường hợp, nó

là nguyên nhân của việc ghép nhóm không tương thích

(một vài nhóm được trộn lẫn) hoặc các dữ liệu bất

thường trong một sự phân nhóm

3σ 2σ 1σ

● ● ●

● ●

● ● ● ● ●

×

×

×

×

×

×

×

Máy A

×

×

×

Máy B

VIII Khi hầu hết các điểm nằm ngoài đường quản lí trên và đường quản lí dưới.

▲ ▲

▲ ▲

▲ ▲

Biểu đồ được vẽ khi các nhóm mẫu cho biểu đồ quản lí được chuẩn bị từ mỗi trong hai loại máy với giá trị trung bình qui trình khác nhau Trong trường hợp này, sự phân tầng là cần thiết cho mỗi loại máy để vẽ biểu đồ quản lí

Ghép nhóm và/hoặc lấy mẫu không thích hợp

2.2.(4) Đọc biểu đồ quản lí P44 - 46 3) Qui tắc đọc biểu đồ quản lí

② Xu hướng riêng trong vị trí các điểm

Trang 11

―3σ

Thiết bị A

Thiết bị B

Nếu 1000 sản phẩm được sản xuất giữa thiết bị A và B và 20 sản phẩm được chọn để kiểm tra, có khoảng 10 sản phẩm sẽ được lấy ra từ mỗi thiết bị, cho

rằng lấy mẫu ngẫu nhiên.

Cái này tạo ra một biểu đồ quản lí thể hiện những điểm của nó càng gần trung tâm mặc dù thực tế là cả thiết bị A và B đều thể hiện sự phân tán lớn.

Một ví dụ của tất cả các điểm nằm xung quanh đường

trung tâm

Biểu đồ quản lí nên được chuẩn bị đối với thiết bị A và B hoàn toàn tách biệt (sự phân tầng là

cần thiết) Đây không là những dị thường trong qui trình nhưng hơn nữa là vấn đề biểu đồ được chuẩn bị

như thế nào (Để phân tích biểu đồ quản lí)

Vị trí điểm của thiết bị A

Vị trí điểm của thiết bị B

Vị trí của giá trị trung bình của thiết bị A và B

P45 VI Bổ trợ cho biểu đồ quản lí

2.2.(4) Đọc biểu đồ quản lí

Trang 12

2.2.(5) Tác dụng của biểu đồ quản lí

Sử dụng ảnh hưởng của biểu đồ quản lí - Phân tầng để chuẩn bị tạo biểu đồ quản lý-

- Phân nhóm dữ liệu- 1) Sự phân tầng để chuẩn bị cho biểu

đồ quản lí

Phân tầng bằng thời gian, nhân lực,

máy móc Và so sánh giá trị trung bình

hoặc sự phân tán

Thường có nhiều dữ liệu sai lệch Áp

dụng cẩn thận tránh làm sai lệch dữ liệu

R

No = 1 10

5

60 58 56 54 52 50 48 46

cm

(Ngày)

▲ ■

・▲

▲ ・

x

  = 2

10

5

60

58

56

54

52

50

48

46

UCL = 53.38 cm

● ● ●

● ● ●●

● ●

● ● ● ● ● ● ● ● ●

● ●

● ●

LCL = 45.86

CL = 49.62

UCL = 6.54

CL = 2.0

n

  = 2

UCL = 61.80

● ● ● ●● ●●

● ● ●

● ●

● ●

LCL = 50.34

CL = 56.07

UCL = 9.97

CL = 3.05

● ●

n

20

  = 2

UCL = 56.36

● ● ●

●●

● ● ● ●● ● ● ● ●

● ● ●

● ● ●

● ●

LCL = 48.84

CL = 52.60

UCL = 6.54

CL = 2.0

n

Ví dụ: phân tầngx  R

Biểu đồ R thể hiện OK, tuy nhiên biểu đồ thì khá khác biệt. x

Với dữ liệu lỗi, Jig số 3 được thể hiện nằm ngoài quản lý, tuy nhiên với biểu đồ phân tầng bằng Jig, Jig số 1 và số 2 cũng hiển thị nằm ngoài sự quản lý.

Đồ thị quản lý với dữ liệu pha trộn

Biểu đồ quản lý phân tầng bằng Jig

Sự phân tầng

  = 2

n

P46 - 48 1) Sự phân tầng để chuẩn bị biểu đồ quản lí

Trang 13

2) Hệ phương pháp phân nhóm

Những đường giới hạn quản lí thu đươc dựa trên sự biến thiên R trong các nhóm

Dấu hiệu kĩ thuật đặc trưng giữa các nguyên nhân của sự phân tán trong phân nhóm và những nguyên nhân của sự phân tán giữa các phân nhóm

Điều kiện sản xuất thay đổi qua thời gian (bởi vì hao mòn công cụ, sai vị trí lao động, sự thay đổi nhiệt độ và độ

ẩm, ) nên được xem xét, bởi vậy chất lượng sản phẩm cũng thay đổi với bất kì sự thay đổi nào.

1

x

2

x

3

x

4

x

5

x

Phân tán trong một phân nhóm

Phân tán trong một phân nhóm

CL

UCL

LCL

Đường giới hạn quản lí biểu đồ = ±A2x x

Đường giới hạn quản lí biểu đồ = D4

Sự phân tán trong một phân nhóm và phân tán giữa các nhóm

Ảnh hưởng của sự phân tán trong một phân nhóm trên các

đường giới hạn quản lí

Thận trọng khi phân nhóm

P48 - 49 2) Hệ phương pháp phân nhóm

2.2.(5) Cách sử dụng biểu đồ quản lý

Trang 14

Mẫu    

   

   

   

   

   

   

   

   

   

   

 

89 89 90 92 92 91 88 87 88 87 98 98

Ca Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều

Nguyên liệu

Mẫu                                                  

89 89

90 92

92 91

88 87

88 87

98 98

Ca Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều

Phân nhóm khi =4n Phân nhóm khi =2n

Tạo nhóm = 2 Các thành phần của sự biến thiên (phân tán) Tạo nhóm =

4

Sự biến thiên trong

phân nhóm

Lỗi quản lí

Biến thiên trong phân nhóm

Lỗi lấy mẫu

Sự phân tán trong các chú ý

Sự phân tán giữa 1 sự điều chỉnh và trước khi có sự điều chỉnh tiếp theo

Sự biến thiên giữa

các phân nhóm

Sự phân tán trước và sau khi điều chỉnh

Phân tán trong ngày Phân tán giữa nhiều ngày

Biến thiên giữa các phân nhóm Phân tán giữa các chú ý

Phân tán giữa các nguyên liệu thô

Các hạng mục kiểm tra tới hạn trong qui trình này có hay không tool tip được tái đặt vào một cách thích hợp hay không, và có hay không sự điều chỉnh một cách thích hợp.

Sự phân tán trong sự điều chỉnh nên được quản lí như sự phân tán trong phân nhóm như khi nó được thực hiện vào đầu ca trong khi sự phân tán giữa ca sáng và ca chiều nên được kiểm soát như sự phân tán giữa các phân nhóm Tuy nhiên với nhóm = 4 , sự phân tán giữa một sự điều chỉnh với sự diều chỉnh tiếp theo được coi là sự phân tán giữa các phân nhóm

n

Hệ phương pháp

phân nhóm:

Các ví dụ

P49 - 50 2) Hệ phương pháp phân nhóm- ví dụ

2.2.(5) Cách sử dụng biểu đồ quản lý

Từ khóa » X-r Chart Là Gì