Xà Gồ Là Gì ? Lưu Ý Quan Trọng Khi Thiết Kế Xà Gồ
Có thể bạn quan tâm
Xà gồ là gì
0 SHARES16.1k VIEWS Share on FacebookShare on TwitterBạn muốn biết xà gồ là gì ? dùng để làm gì, cũng như những ưu điểm của nó. Đặc biệt là khi thiết kế xà gồ trong xây dựng cần lưu ý điều gì để đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm tối đa chi phí. Hãy xem chi tiết bài viết dưới đây.
Xà gồ là gì ?
Xà gồ là một thành phần có cấu trúc ngang của mái nhà, thường có dạng máng rãnh hoặc hình W, có vai trò chịu tải của toàn bộ tầng mái, vật liệu phủ như tôn, ngói … Để chịu được sức nặng này, xà gồ phải được kết hợp hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, các bức tường xây dựng, các dầm thép …
Nếu xét về cấu tạo thì xà gồ gồm 2 loại: xà gồ gỗ và xà gồ thép. Xà gồ gỗ thường dùng trong kiến trúc xây dựng ngày xưa, tuy nhiên dễ bị cháy, khả năng chống mối mọt, mục thấp nên dần dần đã được thay thế bằng xà gồ thép – loại xà gồ được sử dụng phổ biến và rộng rãi ngày nay.
Giá xà gồ mới nhất (cập nhật từ nhà máy)
Ưu điểm
- Xà gồ thép được làm từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm nên có độ bền cao, độ cứng tốt, không bị rỉ sét, không lo bị mục hoặc mối mọt
- Không bị cong vẹo, xoắn khi thi công
- Không lo bị cháy, mối mọt hoặc bị mục
- Giá xà gồ tương đối rẻ, hợp lý, tiết kiệm
- Xà gồ thép có nhiều quy cách kích thước, có thể gia công đột lỗ đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
- Trọng lượng nhẹ, giúp giảm nhẹ trọng lượng tổng thể phần mái nhà
Ứng dụng
Với những ưu điểm vượt trội nói trên, hiện nay xà gồ thép được ứng dụng với nhiều công trình, nhiều mục đích khác nhau:
- Chuyên dùng làm khung, đòn thép, kèo thép cho nhà ở, kho xưởng
- Làm nhà khung nhà, mái nhà cho các công trình dân dụng.
- Xà gồ thép thường dùng làm đòn tay thép trong thiết kế gác đúc, nhà tiền chế
Vì kèo là gì ? hướng dẫn thiết kế vì kèo tôn, thép hộp chi tiết
Các loại xà gồ phổ biến hiện nay
Nếu xét về cấu tạo thì xà gồ gồm 2 loại: xà gồ gỗ và xà gồ thép. Tuy nhiên ngày nay người ta đa số sử dụng xà gồ thép vì nó có ưu điểm hơn hẳn xà gồ gỗ. Vì vậy khi nói đến xà gồ người ta thường hiểu là xà gồ thép
Xà gồ thép có các loại theo hình dạng như: xà gồ C, xà gồ Z, xà gồ U
Xà gồ C
- Xà gồ thép C là loại xà gồ có dạng hình chữ C, với nhiều ưu điểm như có khả năng chịu lực tốt, dễ tháo lắp, thi công, vận chuyển, khối lượng nhẹ
- Thường được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn như: nhà thi đấu, bệnh viện, kho, xương…
- Sử dụng ở các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.
Mọi thứ cần biết về Xà gồ C
Xà gồ Z
- Là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z, (có nhiều ưu điểm giống xà gồ C như: nhẹ, dễ gia công, vận chuyển, chịu lực tốt, độ bền cao, có nhiều kích thước phù hợp với nhiều công trình)
- Xà gồ thép hình Z có thể đột lỗ ở 2 đầu, hay cạnh sườn giúp liên kết xà gồ bằng bulong một cách dễ dàng
- Có khả năng nối chồng xà gồ Z lên nhau nên khả năng chịu trọng tải của xà gồ Z lớn hơn xà gồ C.
- Sử dụng cho các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6 mét.
Mọi thứ cần biết về xà gồ Z
Báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 23/11/2024
Giá xà gồ mạ kẽm gồm xà gồ C và xà gồ Z, chi tiết từng loại xem tại bảng phía dưới.
Bảng giá xà gồ C mạ kẽm
Giá xà gồ c mạ kẽm dao động từ 31.000 đ/cây đến 163.000 đ/cây theo quy cách như sau:
- Kích thước: 40×80, 50×100, 50×125, 50×150, 50×180, 65×180, 50×200, 65×200, 50×250, 65×250 mm
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C (80 x 40) | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
C 100 x 50) | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
C (125 x 50) | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
C (150 x 50) | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
C (150 x 65) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180 x 50) | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180 x 65) | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.452 |
C (200 x50) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
C (200 x 65) | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 143.420 |
C (250 x 50) | 85.500 | 95.000 | 117.500 | 151.387 | |
C (250 x 65) | 103.000 | 127.500 | 163.339 |
Mọi thứ cần biết về xà gồ C
Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm
Đơn giá xà gồ Z mạ kẽm dao động từ 49.000 đ/cây đến 169.000 đ/cây theo quy cách như sau:
- Kích thước: từ 125 x 52 x 58 mm đến 400 x 150 x 150 mm
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly, 3 ly
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
QUY CÁCH Z | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.000 | 128.500 | 169.000 | ||
Z (400 x 150 x 150) |
Nhận chạy Xà Gồ C, Z mọi kích cỡ cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh lớn từ 60 đến 400, độ dày từ 1.2 ly đến 3.5 ly
Mọi thứ cần biết về xà gồ Z
Lưu ý về bảng giá xà gồ trên
- Bảng giá đã bao gồm 10% VAT
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Hàng mới, đẹp, sáng bóng, không gỉ sét, cong vẹo
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm (khách hàng ở tỉnh vui lòng gọi)
- Luôn có hàng sẵn, số lượng lớn phục vụ mọi nhu cầu khách hàng
- Cắt theo yêu cầu khách hàng
Download bảng giá xà gồ mới nhất
Bạn cần download bảng giá xà gồ mới nhất, bạn có thể download phía dưới đây (file pdf)
https://thepmanhtienphat.com/bang-gia-xa-go-moi-nhat.pdf
Bảng giá xà gồ đen mới nhất
Báo giá xà gồ đen tại Mạnh Tiến Phát hôm nay 23/11/2024 dao động từ 25.000 đ/cây đến 79.000 đ/cây theo quy cách như sau:
- Kích thước: 40×80, 50×100, 50×125, 50×180, 50×200, 50×250, 65×250 mm
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu)
Quy Cách | Giá / Mét | |||
1.5 Ly | 1.8 Ly | 2.0 Ly | 2.4 Ly | |
C 40*80 | 25.000 | 27.000 | 28,000 | – |
C 50*100 | 31.000 | 34,000 | 37,000 | 46.000 |
C 50*125 | 32.000 | 35,000 | 39,000 | 44,000 |
C 50*150 | 39.000 | 43,000 | 50,000 | 55,500 |
C 50*180 | – | 44,000 | 48,500 | 56,000 |
C 50*200 | – | 46,000 | 51,500 | 60,500 |
C 50*250 | – | – | 62,500 | 75.000 |
C 65*250 | – | – | 66,000 | 79,500 |
Vì sao nên sử dụng xà gồ thép
Xà gồ thép có vai trò chịu tải cho toàn bộ phần mái lợp (tôn, ngói), với những ưu điểm vượt trội hơn hẳn các vật liệu cùng chức năng khác (gỗ, bê tông…), xà gồ thép ngày càng được sử dụng phổ biến và có mặt ở hầu hết các công trình.
- Xà gồ thép có độ cứng tốt, độ bền cao góp phần làm tăng tuổi thọ công trình
- Không bị rỉ sét, không lo bị mục hoặc mối mọt như xà gồ gỗ
- Khó biến dạng, không bị cong vẹo hoặc xoắn khi thi công
- Không lo dễ bén cháy như gỗ
- Trọng lượng của xà gồ thép nhẹ hơn nhiều so với xà gồ bê tông và gỗ
- Giá xà gồ khá rẻ (không phải tốn thêm chi phi mua vật liệu phụ)
- Xà gồ thép có thể gia công đột lỗ và cắt theo quy cách, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Hướng dẫn thiết kế vì kèo lợp tôn, lợp ngói
Thiết kế xà gồ trong xây dựng cần lưu ý gì ?
Việc thiết kế xà gồ xây dựng cần chú ý các điểm sau:
- Chú ý đến trọng lượng mái: Xà gồ cần thiết kế phù hợp với trọng lượng tấm lợp mái (sử dụng nhiều xà gồ hơn tấm lợp nặng, nếu tấm lợp mái nhẹ thì dùng ít xà gồ và thưa hơn để tiết kiệm chi phí
- Xà gồ được cân đối tỷ lệ là 1/32 giữa chiều dài so với độ sâu, ốp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái cần có sự phù hợp tương ứng với chiều dài và tải trọng của các xà gồ mái.
- Khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thường là 4 – 6 fit (tương ứng từ 1,2 đến 1,8 mét)
- Tấm lợp mái được dùng như một màng chắn gió cùng với một hệ thống giằng ngang bên dưới
- Thanh treo cần được trang bị cho toàn bộ chóp mái và phải cân bằng tương ứng phía đối diện của các chóp mái.
- Để tăng độ cứng ngang và vững chắc thì đòn đỉnh mái cần được gắn chặt với nhau ở các điểm khác dọc theo chiều dài của chúng .
- Việc lựa chọn loại xà gồ cần phải xem xét yêu cầu của từng loại công trình để sử dụng cho hợp lý.
Related Posts
Tin tức khácBáo Giá Băng Xà Gồ Đen, Xà Gồ Nhũ, Xà Gồ Mạ Kẽm Hiện Nay. Băng Xà Gồ Thép Mạ Kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, TVP, Nam Kim Rẻ Nhất, Tốt Nhất Thị Trường
29 Tháng Mười Một, 2021 Xà GồGiá Xà Gồ C60 , C80, C100, C120, C125 , C140, C150, C175 , C180, C200, C250, C300
25 Tháng Chín, 2021 Xà GồBáo Giá Xà Gồ Hòa Phát (Xà Gồ C, Z Cắt Theo Yêu Cầu)
9 Tháng Năm, 2024 Xà GồBáo Giá Xà Gồ Hoa Sen Mới Nhất Hiện Nay
7 Tháng Một, 2021 Xà GồGiá Xà Gồ Mạ Kẽm Hôm Nay (Giảm 5-10%)
9 Tháng Năm, 2024 Xà GồXà Gồ Z: Ưu điểm, ứng dụng, quy cách & báo giá mới nhất
9 Tháng Năm, 2024 Next PostVì Kèo Là Gì ? Hướng Dẫn Thiết Kế Vì Kèo Tôn, Thép Hộp Chi Tiết
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Công ty Thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên sản xuất phân phối: tôn – xà gồ – thép hình – thép hộp – thép xây dựng … tại tất cả các quận huyện trên địa bàn Tphcm. Đặc biệt tại các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, … và toàn Miền Nam
Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM
LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH :
Hotline 1 : 0936.600.600 (Mr Dinh) Hotline 2 : 0917.63.63.67 (Ms Hai) Hotline 3 : 0909.077.234 (Ms Yến) Hotline 4 : 0917.02.03.03 (Mr Khoa) Hotline 5 : 0902.505.234 (Ms Thúy) Hotline 6 : 0932.055.123 (Ms Loan) Hotline 7 : 0932.010.345 (Ms Lan) Hotline 8 : 0944.939.990 (Mr Tuấn)
Email : thepmtp@gmail.com – satmanhtienphat@gmail.com
Website : thepmanhtienphat.com
Hệ Thống Chi Nhánh
Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2: 30 QL 22 (Ngã tư Trung Chánh) Xã Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5: 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Địa chỉ 6: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7: 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa – Xuân Thới Sơn – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
LIÊN HỆ KINH DOANH: Hotline 1 : 0936.600.600 (Mr Dinh) Hotline 2 : 0917.63.63.67 (Ms Hai) Hotline 3 : 0909.077.234 (Ms Yến) Hotline 4 : 0917.02.03.03 (Ms Châu) Hotline 5 : 0902.505.234 (Ms Thúy) Hotline 6 : 0932.055.123 (Ms Loan) Hotline 7 : 0932.010.345 (Ms Lan) Hotline 8 : 0944.939.990 (Mr Tuấn) Hotline 9 : 0909.601.456 (Ms Nhung)
Bản quyền thuộc Mạnh Tiến Phát.
- Hotline 1
- Hotline 2
- Hotline 3
- Hotline 4
- Trang Chủ
- Giới Thiệu
- Hồ Sơ Năng Lực
- Thép Xây Dựng
- Giá Sắt Thép Cuộn
- Sắt Thép Cuộn Việt Nhật
- Sắt Thép Cuộn Hòa Phát
- Sắt Thép Cuộn Pomina
- Sắt Thép Cuộn Miền Nam
- Sắt Thép Cuộn Việt Mỹ
- Sắt Thép Cuộn Đông Á
- Sắt Thép Cuộn Việt Úc HVUC
- Giá Sắt Thép Cây Gân
- Sắt Thép Cây Gân Pomina
- Sắt Thép Cây Gân Việt Nhật
- Sắt Thép Cây Gân Hòa Phát
- Sắt Thép Cây Gân Miền Nam
- Dắt Thép Cây Gân Việt Mỹ
- Sắt Thép Cây Gân Việt Úc HVUC
- Sắt Thép Cây Gân Đông Á
- Giá Sắt Thép Tròn Trơn
- Giá Các Nhà Máy
- Giá Sắt Thép Cuộn
- Thép Hộp
- Thép Hộp Vuông
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép Hộp Cỡ Lớn
- Thép Ống
- Thép Ống Đúc
- Thép Ống Hàn
- Thép Ống Đen
- Thép Ống Mạ Kẽm
- Thép Ống Nhúng Nóng
- Giá Các Nhà Máy
- Giá Thép Hộp Hòa Phát
- Giá Thép Hộp Hoa Sen
- Giá Thép Hộp Nam Kim
- Giá Thép Hộp Vinaone
- Giá Thép Hộp Đông Á
- Giá Thép Hộp Nam Hưng
- Giá Thép Hộp TVP
- Giá Thép Hộp Tuấn Võ
- Giá Thép Ống Hộp Asia
- Thép Hình
- Thép Hình H
- Thép Hình I
- Thép Hình U
- Thép V
- Giá Các Loại Thép Hình
- Xà Gồ
- Thép Tấm
- Giá Thép Tấm
- Thép Tấm Posco
- Thép Tấm Mạ Kẽm
- Thép Tấm Gân Chống Trượt
- Thép Tấm SS400
- Gia Công Thép Tấm
- Thép La
- Tấm Xi Măng
- Tấm Cemboard Thái Lan
- Tấm Smartboard SCG Thái Lan
- Tấm Cement Board SCG Thái Lan
- Tấm Shera Board Thái Lan
- Tấm Duraflex Việt Nam
- Tấm HLC Smartboard Việt Nam
- Báo Giá Xi Măng
- Lưới Thép
- Lưới B40
- Dây Thép – Dây Kẽm Buộc
- Giá Thép Tấm
- Tôn
- Loại tôn
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Lạnh
- Tôn Màu
- Tôn Cán Sóng
- Tôn Giả Ngói
- Tôn Cách Nhiệt
- Tôn Nhựa Lấy Sáng
- Tôn Inox 304, 201
- Tôn Đổ Sàn Deck
- Máng Xối Inox
- Thương hiệu
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Hoa Sen
- Giá Tôn Việt Nhật
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Đại Thiên Lộc
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn Phương Nam
- Giá Tôn Tân Phước Khanh
- Giá Tôn Tovico
- Giá Tôn TVP
- Loại tôn
- Inox
- Hộp inox
- Hộp vuông inox
- Hộp chữ nhật inox
- Giá Hộp Inox
- Ống Inox
- Giá Ống Inox
- V Inox
- U Inox
- Tấm Inox
- La, Láp inox
- La inox
- Láp inox
- Nhà Máy
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Nam Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Gia Anh
- Inox TVL
- Inox Hòa Bình
- Inox VIỆT NA
- Hộp inox
- Barem
- Barem Thép Ống, Hộp Hoà Phát
- Barem thép Hoa Sen
- Barem thép hộp Việt Nhật
- Barem Thép Hộp Sendo Việt Nhật
- Barem ống thép Seah
- Barem Ống Thép 190
- Barem Thép Ống Nguyễn Minh
- Barem Thép Hộp Ánh Hòa
- Barem Ống Thép Minh Ngọc
- Barem Thép Ống Long Giang
- Barem Ống Thép Tâm Dung
- Barem Ống Thép Nhật Quang
- Barem thép hộp Việt Thành
- Barem Ống Thép Minh Phú
- Barem Ống Thép Sài Gòn
- Barem Ống Thép Việt Long
- Liên Hệ
Bản quyền thuộc Mạnh Tiến Phát.
Từ khóa » Bọ Xà Gồ Là Gì
-
Bọ Xà Gồ Là Gì - Blog Của Thư
-
Xà Gồ Là Gì? Công Dụng Và Lưu ý Khi Thiết Kế Xà Gồ Trong Xây Dựng
-
Xà Gồ Là Gì ? Lưu Ý Quan Trọng Khi Thiết Kế Xà Gồ Xây Dựng
-
Cấu Tạo Nhà Thép Tiền Chế - Việt Khang
-
Xà Gồ Là Gì? Có Bao Nhiêu Loại Xà Gồ? - Netmode
-
Xà Gồ Là Gì? Các Loại Xà Gồ Hiện Nay - Thế Giới Thép Group
-
Xà Gồ Là Gì? Các Loại Xà Gồ Phổ Biến Trong Xây Dựng Hiện Nay
-
Liên Kết Xà Gồ Với Kèo? - Tư Vấn Kết Cấu, BTCT, Thi Công Xây Dựng
-
Top 14 Con Bọ Liên Kết Xà Gồ 2022
-
Bảng Giá Xà Gồ C - Z, Đen, Mạ Kẽm - Quy Cách - Ứng Dụng, Ck 5%
-
Xà Gồ Là Gì - Tổng Quan Về Xà Gồ - Thị Trường Xà Gồ 2022 - Vietmysteel
-
Tiếng Anh Công Tác Mái
-
[Hỏi] Về định Mức Sản Xuất Lắp Dựng Kết Cấu Thép. - Xaydung360