XÁ LỢI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " XÁ LỢI " in English? SNounxá lợirelicdi tíchthánh tíchdi vậttàn tíchrelicsdi tíchthánh tíchdi vậttàn tíchxa loixá lợisarira

Examples of using Xá lợi in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự thật về xá lợi.A truth about lucre.Bên trên xá lợi, tại đỉnh của hòn đá, họ xây dựng một ngôi chùa mới.Above the relics, at the top of the rock, they built a new temple.Một trong số đó,chùa Shwezigon vẫn còn lưu giữ xá lợi của Đức Phật.One of them, Shwezigon Temple still preserves the relics of the Buddha.Xá lợi sẽ được cất trong hốc nhỏ của tảng đá, và phía trên đó hãy xây một ngôi chùa.The relics would be stored in the small niche of the rock, and over there build a temple.Điểm nhấn kiếntrúc của chùa là tòa tháp Xá Lợi cao 30m, được xây dựng năm 1997.An architectural highlight of the pagoda is the Xa Loi Tower, 30m high, and built in 1997.Combinations with other parts of speechUsage with adjectiveslợi ích rất lớn vô vị lợilợi nhuận rất lớn lợi ích nhỏ Usage with verbslợi thế cạnh tranh tăng lợi nhuận lợi nhuận hoạt động thu lợi nhuận lợi thế so sánh lợi ích kinh doanh lợi nhuận gộp lợi suất trái phiếu tác dụng lợi tiểu lợi thế bổ sung MoreUsage with nounslợi ích lợi nhuận lợi thế thuận lợiphúc lợilợi ích của việc lợi tức lợi suất thủy lợiích lợiMoreXá Lợi Răng Đức Phật được mang vào Sri Lanka trong thế kỷ thứ 4 bởi Hoàng Tử Danta và Công Chúa Hemamala.The tooth relic was brought to Sri Lanka by Prince Dantha and Princess Hemamala from India.Tiến bộ thông qua các bảnđồ chiến dịch thu thập xá lợi và thúc đẩy câu chuyện Relic Run.Progress through the campaign map to collect relics and advance the Relic Run story.Xá Lợi Răng Đức Phật được mang vào Sri Lanka trong thế kỷ thứ 4 bởi Hoàng Tử Danta và Công Chúa Hemamala.The Sacred Tooth Relic was brought to Sri Lanka in 4th century by Prince Danta and Princess Hemamala.Nhưng chúng ta không nên nghĩ rằngtâm của vị Thầy còn quẩn quanh gần xá lợi vật lý của ngài.But we should not feel that theteacher's mind is lingering near his physical relic.Trưởng lão đặt tất cả những xá lợi xuống đó trên ngọn núi, và vì lý do ấy khiến ngọn núi Missaka được gọi là núi Cetiya.The thera put all the relics down there on the mountain, and therefore the Missaka-mountain was called the Cetiya mountain.Tuy nhiên, tôi từng nghe rằng ở Tây phươngcó những người tham gia vào việc buôn bán xá lợi của Guru Rinpoche!However, I have heard that in the West thereare people who are in the business of selling relics of Guru Rinpoche!Đây là một cơ hội hiếm có để chiêm bái những xá lợi linh thiêng được tìm thấy trong tro hỏa táng của chư tôn sư Phật giáo này.This is a rare opportunity to view these sacred relics, which were found among the cremation ashes of these Buddhist masters.Chọn một lá bùa may mắn trong Chợ Phố Chùa hoặctìm một vài khoảnh khắc tĩnh lặng tại Đền Xá lợi Răng Phật.Pick up a good luck charm in the Pagoda Street Market,or find a few moments of quiet reflection at the Buddha Tooth Relic Temple.Ngôi chùa Phật giáo Trung Hoa theo phong cáchđời Đường này được đặt theo tên Xá lợi Răng Phật linh thiêng mà Phật tử thường tôn thờ.This Tang-styled Chinese Buddhist temple getsits name from what the Buddhists regard as the Sacred Buddha Tooth Relic.Trong trận tấn công vào Chùa Xá Lợi ở Sài Gòn, có khoảng 30 vị sư bị thương, và nhiều vị sau đó đưa vào danh sách mất tích;In the raid on Xa Loi pagoda in Saigon about thirty monks were wounded or injured, and several were subsequently listed as missing;Xá lợi được tin là mang từ Sri Lanka đến Campuchia vào những năm 1950s để đón mừng ngày Đức Phật Đản Sinh lần thứ 2,500.The relics had been transported from Sri Lanka to Cambodia in the 1950s to mark the 2,500th anniversary of Buddha's birth.Việc xây dựng bảo tháp có mục đích phân tán và đem xá lợi đến gần hơn với dân chúng trong các địa phương xa xôi trên toàn lãnh thổ.The construction of the stupa aims to disperse and bring relics closer to people in remote localities throughout the territory.Năm 2007, tổ chức Phật giáo Nhật Bản Nipponzan Myohoji đã quyết định xây dựng một ngôi chùa Hòabình trong thành phố có chứa xá lợi Phật.In 2007, the Japanese Buddhist organisation Nipponzan Myohoji decided to build aPeace Pagoda in the city containing Buddha relics.Chùa Shwedagon đang lưu giữ thứ được tin là xá lợi của Đức Phật và trên đỉnh tòa tháp chính là một viên kim cương 76 carat.The Shwedagon Pagoda holds what is believed to be relics of the Buddha himself and the main tower is topped off with an impressive 76-carat diamond.Ông đặt thánh vật lên lưng con voi trắng và nói,“ Voi trắng của ta hãycúi đầu xuống nơi mà xá lợi răng muốn được cất giữ”.He placed the relic on the back of his white elephant and said,“May my white elephant bow down at the spot where the tooth relic wishes to reside.”.Vua Anawrahta xây dựng chùa để cất giữ một số xá lợi của Phật, trong đó có một bản sao của xá lợi răng thiêng liêng ở Kandy, Sri Lanka.King Anawrahta built the pagoda to enshrine several Buddha relics, including a copy of the sacred tooth relic of Kandy in Sri Lanka.Xá lợi Răng Phật được đặt trong một tháp Phật khổng lồ nặng 3.500 kg và được làm từ 320 kg vàng, trong số đó 234 kg là do các tín đồ quyên góp.The Buddha Tooth Relic is housed in a giant stupa weighing a whopping 3500 kilograms and made from 320 kilograms of gold, of which 234 kilograms were donated by devotees.Sự rung động củatháp Shwedagon rất tuyệt vời, với xá lợi của bậc Giác Ngộ ở bên trong, giúp ích không những chỉ cho nước này mà còn cho toàn thể nhân loại.The vibrations of the wonderful Shwedagon Pagoda, with the relics of the Enlightened One within, not only help this country but also all humankind.Đức Phật đã cho họ 8 sợi tóc của Ngài và bảo họ cất giữ chúng ở cùng một vịtrí trên một ngọn đồi ở Okkalapa, nơi xá lợi của ba lần chuyển sinh trước đó của Đức Phật được chôn cất.The Buddha gave them eight of His hairs and told them to enshrine them in thesame spot on a hill in Okkalapa where relics of the previous three reincarnations of the Buddha were buried.Ở đây có nhiều mảnh và xá lợi của Bagan, từ tượng phật, tượng đến đá khắc, và nhiều hơn nữa Ngoài ra còn có mô hình của làng thế kỷ 11, và các ngôi đền lớn khác.Here lies many pieces and relics of Bagan, from reclining buddhas, statues to inscribed stone, and more… There are also model of 11th century village, and other major temples.Theo các ghi nhận củaPhật giáo, Hoàng đế Asoka đã sưu tập tất cả các phần xá lợi của đức Phật, chia thành 84.000 phần, và đặt mỗi phần xá lợi ấy vào trong các bảo tháp.According to Buddhist records,Asoka collected all the parts of Buddha's sarira, divided them into 84,000 parts, and stored each one of them in a pagoda-shaped shrine.Trong khi một số người được cảm ứng để cầu nguyện cho hòa bình thế giới và phát triểntrí tuệ của họ, một số người khác vượt qua cảm xúc khi kết quả thiêng liêng của Xá lợi khai mở tâm từ bi.While some are inspired to pray for world peace and to develop their inner wisdom,others are overcome by emotion as the powerful effects of the relics open their hearts to compassion and loving-kindness.Tháp Niết- Bàn này được tin là lần đầu tiên đượcdựng lên bởi người Malla để thờ xá lợi Phật và sau đó được mở rộng( nhiều lần) bởi Vua Asoka và những người đời sau nữa trong thời đại Gupta.It is believed to beoriginally erected by the Mallas to enshrine the Buddha's relics and subsequently enlarged by king Asoka and later also during the Gupta period.Ek Tha cho biết xá lợi đã được di chuyển bởi vua Norodom Sihanouk vào năm 2002 từ thủ đô Phnom Penh đến chùa núi thiên ở thành phố hoàng gia Udong trong một buổi lễ với hàng chục ngàn người tham dự.Ek Tha said the relics had been moved by late King Norodom Sihanouk in 2002 from Phnom Penh, the capital, to the mountain shrine in the former royal city of Udong in a ceremony attended by tens of thousands.Không giống như các tháp xung quanh, bảo tháp trung tâm thì trống rỗng và đã cónhững báo cáo khác nhau cho rằng khoảng trống bên trong có chứa Xá lợi, trong khi báo cáo khác lại nói rằng nó luôn luôn trống rỗng.Unlike the stupas surrounding it, the central stupa is empty andconflicting reports suggest that the central void contained relics, and other reports suggest it has always been empty.Display more examples Results: 65, Time: 0.0126

Word-for-word translation

nouncampusamnestyxaclinicshostellợinounlợibenefitfavoradvantagelợibe beneficial S

Synonyms for Xá lợi

di tích relic thánh tích di vật xa lộ tiểu bangxả một phần

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English xá lợi Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chiêm Bái In English