Xa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ | saː˧˥ | saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ | saː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xa”- 车: xa
- 車: xa
- 赊: xa
- 賒: xa
- 蛼: xa
- 硨: xa
- 砗: xa
- 奢: xa
Phồn thể
[sửa]- 硨: xa
- 奢: xa
- 車: xa
- 蛼: xa
- 賒: xa
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 伡: xa
- 柁: dà, xa, xà, đà
- 赊: xa
- 奢: xa
- 俥: xa
- 𢚷: giận, xa
- 譇: xa
- 车: xa
- 硨: xa, xà
- 賖: xơ, xa
- 𤥭: xa, xà
- 奓: xa
- 畬: xa, dư
- 觰: xa
- 唓: xa, xè
- 賒: xa
- 砗: xa, xà
- 耶: tà, da, xa, gia
- 佘: xa, xà, xá
- 車: xe, sa, se, xơ, xa, xê, xè, xế
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- xá
- xạ
- Xa
Tính từ
[sửa]xa
- (Trgt) Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian. Yêu nhau xa cũng nên gần. (Ca dao) Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa. (Ca dao) Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi. (Truyện Kiều) Ngày ấy đã xa rồi.
- Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng. Con số đó còn xa sự thật. Cháu nó học còn kém xa chị nó.
- Cách biệt về mặt tình cảm. Bán anh em xa mua láng giềng gần. (Tục ngữ) Khó khăn nên nỗi ruột rà xa nhau. (Ca dao) Xa người xa tiếng, nhưng lòng không xa. (Ca dao)
Trái nghĩa
[sửa]- gần
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: faraway, far-away, distant
- Tiếng Triều Tiên: 멀리
- Tiếng Hà Lan: ver
- Tiếng Thái: ไกล
- Tiếng Trung Quốc: 远
- Tiếng Nga: далеко (dalekó)
- Tiếng Pháp: loin
- Tiếng Tây Ban Nha: lejano gđ, lejana gc, distante
- Tiếng Khmer: ឆ្ងាយ
- Tiếng Nhật: 遠い (とおい)
Danh từ
[sửa]xa
- Đồ dùng để kéo sợi, đánh suốt. Lật đật như xa vật ống vải. (Tục ngữ)
- Xe
Phó từ
[sửa]xa
- Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian. Tôi muốn đi du lịch xa hơn nữa.
Tham khảo
[sửa]- "xa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Somali
[sửa]Danh từ
[sửa]xa
- chữ X trong bảng chữ cái Latinh.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saː˦˥]
Động từ
[sửa]xa
- tìm, kiếm. Xa thắp dưởng đây mjảc chang tởi slổng cúa bại dân tộc pỉ noọngTìm hiểu văn hóa các dân tộc anh em
- muốn. xa thaimuốn chết
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Từ khóa » đằng Xa Là Gì
-
'đằng Xa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đằng - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
đằng Xa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Tiếng Việt "đánh đàng Xa" - Là Gì?
-
Đằng Xa Là Gì, Nghĩa Của Từ Đằng Xa | Từ điển Việt - Nhật
-
đằng Xa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
đằng Xa - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
"đằng Xa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Đằng đẵng Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh - Từ đằng Xa Dịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu ý Nghĩa đằng Sau Logo Thị Xã La Gi, Bình Thuận Có Gì đặc ...