Xấu Số - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səw˧˥ so˧˥sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧səw˧˥ ʂo˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
səw˩˩ ʂo˩˩sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧

Tính từ

xấu số

  1. (Kng.) .
  2. Có số phận không may; trái với tốt số Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. Xấu số bị dân mạng ném đá, xấu số bị mẹ chồng hắt hủi.
  1. Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xấu số”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xấu_số&oldid=2005174” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xấu số 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Kẻ Xấu Nghĩa Là Gì