Xoa Bóp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch xoa bóp VI EN xoa bópmassagingTranslate xoa bóp: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: xoa bóp

Xoa bóp đề cập đến hành động điều khiển các mô mềm của cơ thể, điển hình là cơ, để giảm bớt căng thẳng, đau đớn hoặc thúc đẩy thư giãn. Kỹ thuật xoa bóp có thể bao gồm nhào, gõ, cọ xát hoặc ấn vào cơ thể với các mức áp suất khác nhau. Nó thường được sử dụng ...Đọc thêm

Nghĩa: massaging

Massaging is a therapeutic technique involving the manipulation of soft tissues in the body, such as muscles, tendons, and ligaments, to promote relaxation, pain relief, and overall well-being. Different massage techniques, including Swedish, deep tissue, and ... Đọc thêm

Nghe: xoa bóp

xoa bóp: Nghe xoa bóp

Nghe: massaging

massaging: Nghe massaging |ˈmæs.ɑːʒ|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh xoa bóp

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • faTiếng Ba Tư ماساژ دادن
  • ptTiếng Bồ Đào Nha massagem
  • nyTiếng Cheva kusisita
  • tlTiếng Filipino masahe
  • gdTiếng Scotland massage
  • hawTiếng Hawaii lomilomi
  • loTiếng Lao ນວດ
  • mnTiếng Mông Cổ массаж хийх
  • noTiếng Na Uy massasje
  • snTiếng Shona masaja
  • teTiếng Telugu రుద్దడం
  • thTiếng Thái นวด

Phân tích cụm từ: xoa bóp

  • xoa – deletes
    • Anh xoa bụng - He rubbed his stomach
  • bóp – squeezes, squeeze, confined, handbag
    • xoa bóp châu á - asian massage
    • trong khi xoa bóp - during massage
    • bóp một miếng bọt biển - to give a sponge a squeeze

Từ đồng nghĩa: xoa bóp

  • nhào nặn, kích thích, cọ xát, ấn Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: massaging

  • kneading, stimulating, rubbing, pressing, caressing Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt tò mò
    • 1angleless
    • 2polyether-modified
    • 3growable
    • 4misogynistically
    • 5nosey
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: xoa bóp

    Nhạc jazz Avant-garde bắt nguồn từ giữa đến cuối những năm 1950 giữa một nhóm các nhà ngẫu hứng đã bác bỏ các quy ước của bebop và post bop trong một nỗ lực nhằm xóa mờ sự phân chia giữa tác phẩm viết và nhạc tự phát. Avant-garde jazz originated in the mid- to late 1950s among a group of improvisors who rejected the conventions of bebop and post bop in an effort to blur the division between the written and the spontaneous.
    Những người đến thăm Đài tưởng niệm Cựu chiến binh Việt Nam Hoa Kỳ thường thực hiện các hoạt động xoa bóp. Rubbings are commonly made by visitors to the US Vietnam Veterans Memorial.
    Jimmy sẽ cử Arthur xuống để tìm hiểu suy nghĩ của mọi người về những sự kiện gây chia rẽ hiện tại trong khi được một nhà trị liệu xoa bóp. Jimmy would send Arthur down to get people's thoughts about divisive current events while being given a massage by a massage therapist.
    Một nghiên cứu đã xác định việc sử dụng dầu mù tạt trong các xã hội truyền thống để xoa bóp cho trẻ sơ sinh là có nguy cơ gây tổn hại đến tính toàn vẹn và tính thẩm thấu của da. The use of mustard oils in traditional societies for infant massage has been identified by one study as risking damaging skin integrity and permeability.
    Anh thở dài, đặt mắt cá chân lên đùi đối diện, xoa bóp nó. He sighed, and rested his ankle over the opposite thigh, massaging it.
    Anh ấy run rẩy với thể chất của mình. Xoa bóp gốc cây, mắt nâu của tôi ... Đồ He shacked up with his physio. Massaging his stump, my brown eye...
    Cô Phillips bắt đầu xoa bóp bàn chân. Miss Phillips began to massage her feet.
    Cô gái Rub mà anh ta bỏ trốn là một nhà trị liệu xoa bóp hợp pháp, và, uh, cô ấy đã tìm ra những gì đang diễn ra đằng sau cánh cửa đóng kín. The Rub girl he ran off with was a legit massage therapist, and, uh, she found out what was going on behind closed doors.
    Stu nhìn thấy nó trong khi tôi vẫn còn thở hổn hển, sau đó cả hai chúng tôi đều ở bên anh - thuốc kích thích tim, hô hấp thủ công, xoa bóp. Stu saw it while I was still gasping, then we were both at him-heart stimulant, manual respiration, massage.
    Tom yêu cầu Mary xoa bóp cho anh ta, nhưng cô ấy không muốn. Tom asked Mary to give him a massage, but she didn't want to.
  • Từ khóa » Xoa Bóp Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì