Xoăn Là Gì, Nghĩa Của Từ Xoăn | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Xoăn
  • Từ điển Việt - Việt
Xoăn

Tính từ

ở trạng thái bị cuộn lại thành từng vòng tròn nhỏ
tóc xoănvỏ bào xoăn títĐồng nghĩa: quăn

Xem thêm các từ khác

  • Xoạc

    Động từ: dang chân rộng ra hết cỡ, Động từ: rách toạc ra, đứng...
  • Xoạng

    Động từ: (Ít dùng) như xoạc, xoạng chân ra hai bên
  • Xoải

    Động từ: vươn rộng ra hết sức về cả hai phía (thường là chân, cánh), Tính...
  • Xoắn

    Động từ: vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau, quấn, bám chặt lấy, không rời ra, xoắn...
  • Xoẳn

    (khẩu ngữ) ở mức không còn tí gì, hết sạch, ở mức vừa vặn, không thừa không thiếu chút nào, hết xoẳn, có đồng nào...
  • Xuyến

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn,

Từ khóa » Dinh Nghia Tu Xoan